- 1 Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1 Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: 05 thủ tục hành chính.
2. Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Thay thế 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 quy trình nội bộ cấp huyện (số thứ tự 01) được ban hành tại Quyết định số 2756/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011516 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
2 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011517 | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. |
3 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011518 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. |
4 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (TTHC cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001740 | - Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến Mã TTHC: 1.001645 | - Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư - Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||
Phí thẩm định như sau: | Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ trực tuyến |
| |||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004232 | 36 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 400.000 đồng | 320.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | |
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.100.000 đồng | 880.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 2.600.000 đồng | 2.080.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5.000.000 đồng | 4.000.000 đồng | ||||||
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004228 | 31 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 đồng | 160.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012, - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. | |
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 đồng | 440.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 đồng | 1.040.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 đồng | 2.000.000 đồng | ||||||
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004223 | 36 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 đồng | 320.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. | |
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.100.000 đồng | 880.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước lừ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 2.600.000 đồng | 2.080.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5.000.000 đồng | 4.000.000 đồng | ||||||
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004211 | 31 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 đồng | 160.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. | |
Lưu lượng nước lừ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 đồng | 440.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 đồng | 1.040.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 đồng | 2.000.000 đồng | ||||||
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Mã TTHC: 1.004179 | 36 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | - Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm cho mục đích khác | 600.000 đồng | 480.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. | |
- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 1.800.000 đồng | 1.440.000 đồng | ||||||
- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; Lưu lượng lừ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 4.400.000 đồng | 3.520.000 đồng | ||||||
- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 8.400.000 đồng | 6.720.000 đồng | ||||||
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004167 | 31 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | - Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm cho mục đích khác | 300.000 đồng | 240.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. | |
- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 900.000 đồng | 720.000 đồng | ||||||
- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 2.200.000 đồng | 1.760.000 đồng | ||||||
- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng lừ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 4.200.000 đồng | 3.360.000 đồng | ||||||
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước Mã TTHC: 1.000824 | 16 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | - Thăm dò nước dưới đất |
|
| - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND. | |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 120.000 đồng | 96.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 200 m3 đền dưới 500 m3/ngày đêm | 330.000 đồng | 264.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 780.000 đồng | 624.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.500.000 đồng | 1.200.000 đồng | ||||||
- Khai thác nước dưới đất | ||||||||
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 120.000 đồng | 96.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 330.000 đồng | 264.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 780.000 đồng | 624.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.500.000 đồng | 1.200.000 đồng | ||||||
- Khai thác, sử dụng nước mặt | ||||||||
Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm cho mục đích khác | 180.000 đồng | 144.000 đồng | ||||||
Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 540.000 đồng | 432.000 đồng | ||||||
Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 1.320.000 đồng | 1.056.000 đồng | ||||||
Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác | 2.520.000 đồng | 2.016.000 đồng | ||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất Mã TTHC: 1.001662 | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) (Mã TTHC 1.011516)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
B2 | Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký và chuyển Bộ phận tiếp nhện và trả kết quả | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã TTHC 1.011517)
Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
B2 | Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày làm việc |
3. Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Mã TTHC 1.011518)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1 Trả lại giấy phép thăm dò
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; ký quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
3.2. Trả lại giấy phép khai thác, sử dụng nước
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
4. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (Mã TTHC 1.001740)
- Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh;
+ 67 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
4.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
4.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 67 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 58 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
5. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã TTHC 1.004232)
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 16 ngày làm việc |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 20 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
6. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm (Mã TTHC 1.004228)
Thời gian giải quyết thủ tục: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 11 ngày làm việc |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 20 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
7. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã TTHC 1.004223)
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 16 ngày làm việc |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 20 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. (Mã TTHC 1.004211)
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 11 ngày làm việc |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 20 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
9. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã TTHC 1.004179)
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 16 ngày làm việc |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả, | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 20 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
10. Gia hạn, điều chỉnh nội dung khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã TTHC 1.004167)
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 11 ngày làm việc |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 20 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
12. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Mã TTHC 1.000824)
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
12.1 Cấp lại giấy phép thăm dò
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 05 ngày làm việc |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 11 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11 ngày làm việc |
12.2 Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Giai đoạn 1 |
| 05 ngày làm việc |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
II | Giai đoạn 2 |
| 11 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến (Mã TTHC 1.001645)
Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 30 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
1.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND & UBND huyện | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện | 04 ngày làm việc |
Bó | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND huyện trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
1.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày làm việc |
B2 | Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 30 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện | 04 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND huyện trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
2. Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã TTHC 1.001662)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ và xử lý | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Văn phòng HĐND & UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND huyện trả hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng