THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế số 108/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương và các văn kiện có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách chỉ định các cơ quan đầu mối để triển khai thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan đầu mối cụ thể hóa các nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế tổ chức hoạt động của các cơ quan đầu mối được chỉ định tại Quyết định này. Kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ những thay đổi trong quá trình triển khai thực hiện, bảo đảm tính liên tục của Hiệp định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
DANH SÁCH CHỈ ĐỊNH CÁC CƠ QUAN ĐẦU MỐI ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH CPTPP
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
Danh sách chỉ định các cơ quan đầu mối để thực hiện các Chương của Hiệp định CPTPP | |||
1 | Chương 1 - Các điều khoản ban đầu và các định nghĩa chung; Chương 10- Thương mại dịch vụ xuyên biên giới Chương 16 - Chính sách cạnh tranh Chương 21 - Hợp tác và nâng cao năng lực Chương 22- Nâng cao sức cạnh tranh và thuận lợi hóa hoạt động kinh doanh Chương 23 - Phát triển Chương 27 - Các điều khoản hành chính và thể chế Chương 30 - Điều khoản cuối cùng | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
2 | Chương 2- Đối xử quốc gia và mở cửa thị trường hàng hóa | - Bộ Tài chính (đối với các nội dung về thuế quan) - Bộ Công Thương (đối với các quy định chung và quản lý xuất nhập khẩu) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với các nội dung liên quan đến nông lâm thủy sản) | Các Bộ, ngành có liên quan |
3 | Chương 3 - Quy tắc xuất xứ và các thủ tục chứng nhận xuất xứ Chương 4 - Dệt may | - Bộ Công Thương - Bộ Tài chính (đối với các nội dung liên quan đến xác minh xuất xứ và hợp tác hải quan) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành có liên quan khác |
4 | Chương 5 - Quản lý hải quan và tạo thuận lợi thương mại. | Bộ Tài chính | Các Bộ, ngành có liên quan |
5 | Chương 6 - Phòng vệ thương mại | Bộ Công Thương | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành có liên quan khác |
6 | Chương 7 - Các biện pháp an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, ngành có liên quan |
7 | Chương 8 - Hàng rào kỹ thuật đối với thương mại | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
8 | Chương 9 - Đầu tư | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với các quy định của Chương) - Bộ Tư pháp (đối với nội dung giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư và Nhà nước-ISDS) | Các Bộ, ngành có liên quan |
9 | Chương 11 - Dịch vụ tài chính | - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Tài chính (đối với các nội dung liên quan tới bảo hiểm và chứng khoán) | Các Bộ, ngành có liên quan |
10 | Chương 12 - Nhập cảnh tạm thời cho khách kinh doanh | Bộ Công Thương | Bộ Công An, Bộ Quốc phòng và các Bộ, ngành có liên quan khác |
11 | Chương 13 - Viễn thông Chương 14 - Thương mại điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
12 | Chương 15 - Mua sắm của Chính phủ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành có liên quan |
13 | Chương 17 - Doanh nghiệp Nhà nước và độc quyền chỉ định | - Bộ Công Thương (đối với các vấn đề quy tắc và nội luật hóa cam kết CPTPP); - Bộ Tài chính (đối với việc cung cấp số liệu liên quan tới DNNN) | Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp và các Bộ, ngành có liên quan khác |
14 | Chương 18 - Sở hữu trí tuệ | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đối với các nội dung liên quan đến quyền tác giả và quyền liên quan) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với nội dung liên quan tới công khai thông tin liên quan tới đơn và bằng đã cấp trong lĩnh vực quyền đối với giống cây trông) | Các Bộ, ngành có liên quan |
15 | Chương 19 - Lao động | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Bộ, ngành có liên quan |
16 | Chương 20 - Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với các nội dung liên quan đến trợ cấp thủy sản; bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, bảo vệ những loài động thực vật nguy cấp và quý hiếm và thương mại động thực vật hoang dã bị khai thác trái phép, bao gồm CITES) | Các Bộ, ngành có liên quan |
17 | Chương 24 - Doanh nghiệp vừa và nhỏ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
18 | Chương 25 - Hội tụ phương pháp hoạch định chính sách | Bộ Tư pháp | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
19 | Chương 26 - Minh bạch hóa và chống tham nhũng | - Bộ Tư pháp (đối với nội dung minh bạch hóa); - Thanh tra Chính phủ (đối với nội dung chống tham nhũng); - Bộ Y tế (đối với nội dung minh bạch hóa và công bằng thủ tục cho các sản phẩm dược phẩm và thiết bị y tế) | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
20 | Chương 28 - Giải quyết tranh chấp | - Bộ Công Thương (đối với các quy định của Chương) - Bộ Tư pháp (đối với nội dung giải quyết tranh chấp giữa Nhà nước và Nhà nước-SSDS) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành liên quan khác |
21 | Chương 29 - Các ngoại lệ và các điều khoản chung | Bộ Công Thương | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (đối với các nội dung về thanh toán và chuyển tiền); Bộ Tài chính (đối với các biện pháp về thuế) và các Bộ, ngành có liên quan khác |
1 | Hội đồng CPTPP | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
2 | Ủy ban về Hợp tác và Xây dựng năng lực; Ủy ban về Phát triển; Ủy ban về Các vấn đề thương mại hàng dệt may; Ủy ban về Nâng cao sức cạnh tranh và Thuận lợi hóa hoạt động kinh doanh; Nhóm Công tác về Dịch vụ chuyên môn; Ủy ban về Nhập cảnh tạm thời của khách kinh doanh | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
3 | Ủy ban về Hội tụ phương pháp hoạch định chính sách | Bộ Tư pháp | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
4 | Ủy ban về Doanh nghiệp thuộc Sở hữu Nhà nước và Độc quyền chỉ định | Bộ Công Thương | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp và các Bộ, ngành có liên quan khác |
5 | Ủy ban về Doanh nghiệp nhỏ và vừa | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
6 | Ủy ban về Quy tắc xuất xứ và thủ tục chứng nhận xuất xứ | Bộ Công Thương | Bộ Tài chính và các Bộ, ngành có liên quan khác |
7 | Ủy ban Thương mại hàng hóa | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành có liên quan |
8 | Ủy ban Thương mại nông nghiệp Ủy ban về An toàn thực phẩm và Kiểm dịch động thực vật (SPS) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, ngành có liên quan |
9 | Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật đối với Thương mại (TBT) | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành có liên quan khác |
10 | Hội đồng Lao động | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Bộ, ngành có liên quan |
11 | Ủy ban về Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với các nội dung liên quan tới trợ cấp thủy sản, bảo tồn nguồn gen cây trồng, vật nuôi, bảo vệ những loài động thực vật nguy cấp và quý hiếm và thương mại động thực vật hoang dã bị khai thác trái phép, bao gồm CITES) | Các Bộ, ngành có liên quan |
12 | Ủy ban về Dịch vụ tài chính | - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Tài chính (đối với các nội dung liên quan tới bảo hiểm và chứng khoán) | Các Bộ, ngành có liên quan |
13 | Ủy ban về Viễn thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các Bộ, ngành có liên quan |
14 | Ủy ban về Mua sắm của Chính phủ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành có liên quan |
|
| Bộ Công Thương | Bộ ngành liên quan |
Cơ quan đầu mối xử lý các vấn đề liên quan đến việc đàm phán, kết nạp thành viên mới | |||
|
| Bộ Công Thương | Bộ Ngoại giao và các Bộ, ngành liên quan |
Cơ quan đầu mối về thông tin liên lạc với các nước CPTPP về mọi vấn đề của Hiệp định | |||
|
| Bộ Công Thương |
|
|
| Bộ Công Thương chủ trì, điều phối chung | Các Bộ, ngành có liên quan tiến hành triển khai các hoạt động được hỗ trợ kỹ thuật theo chức năng, nhiệm vụ của mình |
- 1 Thông tư 07/2019/TT-BCT quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2 Quyết định 287/QĐ-BNV năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) của Bộ Nội vụ
- 3 Quyết định 409/QĐ-BKHĐT năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4 Quyết định 121/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 72/2018/QH14 phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương cùng các văn kiện liên quan do Quốc hội ban hành
- 6 Luật điều ước quốc tế 2016
- 7 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 1 Quyết định 409/QĐ-BKHĐT năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2 Thông tư 07/2019/TT-BCT quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3 Quyết định 287/QĐ-BNV năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) của Bộ Nội vụ