ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Quỳnh Nhai tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích huyện phân bổ | Diện tích xã xác định | Trong đó | |||
Tổng số | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 5. 475, 00 | 100, 00 | 6. 432, 00 | - | 6. 432, 00 | 100, 00 |
1 | Đất nông nghiệp | 3. 554, 29 | 64, 92 | 5. 281, 15 | - | 5. 281, 15 | 82, 11 |
1. 1 | Đất trồng lúa | 173, 44 | 4, 88 | 153, 57 | - | 153, 57 | 2, 91 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 22, 14 | 12, 77 | 21, 98 | - | 21, 98 | 14, 31 |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 56, 75 | 1, 60 |
| 203, 72 | 203, 72 | 3, 86 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 130, 12 | 3, 66 | 153, 56 | - | 153, 56 | 2, 91 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 3. 062, 79 | 86, 17 | 4. 496, 77 | - | 4. 496, 77 | 85, 15 |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | 109, 49 | 3, 08 | 249, 49 | - | 249, 49 | 4, 72 |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 21, 70 | 0, 61 | 19, 21 | - | 19, 21 | 0, 36 |
1. 8 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | 4, 83 | 4, 83 | 0, 09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 311, 70 | 5, 69 | 537, 30 | 1, 49 | 538, 79 | 8, 38 |
2. 1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | 12, 32 | 3, 95 | 13, 87 | - | 13, 87 | 2, 57 |
2. 2 | Đất quốc phòng | 21, 70 | 6, 96 | 42, 08 | - | 42, 08 | 7, 81 |
2. 3 | Đất an ninh | 0, 49 | 0, 16 | 2, 48 | - | 2, 48 | 0, 46 |
2. 4 | Đất khu công nghiệp | - | - | 5, 00 | - | 5, 00 | 0, 93 |
2. 5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 3, 40 | 1, 09 | 8, 34 | - | 8, 34 | 1, 55 |
2. 6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | 2, 19 | 0, 70 | 6, 19 | - | 6, 19 | 1, 15 |
2. 7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2. 8 | Đất di tích danh thắng | - | - | 5, 20 | - | 5, 20 | 0, 97 |
2. 9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 5, 26 | 1, 69 | 5, 26 | - | 5, 26 | 0, 98 |
2. 10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 31, 19 | 10, 01 | 36, 71 | - | 36, 71 | 6, 81 |
2. 11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17, 80 | 5, 71 | 63, 73 | - | 63, 73 | 11, 83 |
2. 12 | Đất sông, suối | 10, 36 | 3, 32 |
| 7, 16 | 7, 16 | 1, 33 |
2. 13 | Đất phát triển hạ tầng | 141, 16 | 45, 29 | 268, 79 | 0, 21 | 269, 00 | 49, 93 |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 2, 64 | 1, 87 | 3, 34 | - | 3, 34 | 1, 24 |
| Đất cơ sở y tế | 3, 01 | 2, 13 | 4, 08 | - | 4, 08 | 1, 52 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 10, 50 | 7, 44 | 23, 43 | - | 23, 43 | 8, 71 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1, 29 | 0, 91 | 3, 09 | - | 3, 09 | 1, 15 |
2. 14 | Đất ở đô thị | 49, 00 | 15, 72 | 54, 22 | -0, 38 | 53, 84 | 9, 99 |
2. 15 | Đất phi nông nghiệp khác | 16, 83 | 5, 40 |
| 19, 93 | 19, 93 | 3, 70 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1. 609, 01 | 29, 39 | 613, 55 | -1, 49 | 612, 06 | 9, 52 |
4 | Đất đô thị | 67, 00 | 1, 22 | 750, 00 | - | 750, 00 | 11, 66 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | - | - | 5, 20 | - | 5, 20 | 0, 08 |
7 | Đất ở nông thôn | 224, 87 | 4, 11 | 205, 76 | - | 205, 76 | 3, 70 |
| Trong đó: Đất ở nông thôn | 16, 83 | 5, 40 | - | 19, 93 | 19, 93 | 3, 70 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu, đến năm 2015 | Kỳ cuối, đến năm 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 112, 94 | 98, 45 | 14, 49 |
1. 1 | Đất trồng lúa | 7, 21 | 6, 69 | 0, 52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4, 12 | 3, 99 | 0, 13 |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 82, 75 | 72, 42 | 10, 33 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 7, 30 | 4, 36 | 2, 94 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 13, 09 | 12, 39 | 0, 70 |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2, 59 | 2, 59 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 92, 41 | 33, 57 | 58, 84 |
2. 1 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 3, 62 | 3, 55 | 0, 07 |
2. 2 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất bằng trồng cây hàng năm khác | 3, 00 | 0, 28 | 2, 72 |
2. 3 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng rừng sản xuất | 10, 00 | 5, 00 | 5, 00 |
2. 4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cỏ | 20, 95 | 9, 37 | 11, 58 |
2. 5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây ăn quả lâu năm | 24, 46 | 9, 44 | 15, 02 |
2. 6 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng rừng phòng hộ | 12, 15 | 1, 73 | 10, 42 |
2. 7 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất nông nghiệp khác | 4, 83 | 2, 22 | 2, 61 |
2. 8 | Đất trồng cây lâu năm khác chuyển đất trồng cây ăn quả lâu năm | 2, 20 | - | 2, 20 |
2. 9 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ | 11, 20 | 1, 98 | 9, 22 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: Ha
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu, đến năm 2015 | Kỳ cuối, đến năm 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1. 282, 19 | 1. 116, 69 | 165, 50 |
1. 1 | Đất trồng lúa | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 58, 84 | 15, 24 | 43, 60 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 3, 68 | - | 3, 68 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 1. 089, 67 | 971, 45 | 118, 22 |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | 130, 00 | 130, 00 | - |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 56, 78 | 54, 53 | 2, 25 |
2. 1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | - | - | - |
2. 2 | Đất quốc phòng | 1, 57 | 1, 57 | - |
2. 3 | Đất an ninh | - | - | - |
2. 4 | Đất khu công nghiệp | - | - | - |
2. 5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | - | - | - |
2. 6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 2, 50 | 1, 00 | 1, 50 |
2. 7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - |
2. 8 | Đất di tích danh thắng | - | - | - |
2. 9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | - | - | - |
2. 10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1, 00 | 1, 00 | - |
2. 11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - |
2. 12 | Đất sông, suối | - | - | - |
2. 13 | Đất phát triển hạ tầng | 51, 71 | 50, 96 | 0, 75 |
2. 14 | Đất ở đô thị | - | - | - |
3 | Đất đô thị | - | - | - |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - |
|
|
5 | Đất khu du lịch | - |
|
|
6 | Đất khu dân cư nông thôn | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của xã Mường Giàng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | DT năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 3. 554, 29 | 4. 091, 44 | 4. 085, 97 | 4. 083, 05 | 4. 363, 05 | 5. 130, 14 |
1. 1 | Đất trồng lúa | 173, 44 | 171, 07 | 167, 56 | 167, 20 | 167, 04 | 161, 81 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 22, 14 | 19, 88 | 19, 54 | 20, 44 | 21, 19 | 22, 04 |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 56, 75 | 241, 26 | 221, 74 | 193, 67 | 188, 30 | 195, 78 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 130, 12 | 132, 62 | 133, 20 | 133, 67 | 135, 05 | 137, 80 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 3. 062, 79 | 3. 409, 45 | 3. 420, 50 | 3. 418, 32 | 3. 672, 24 | 4. 368, 83 |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | 109, 49 | 115, 99 | 123, 56 | 148, 56 | 178, 99 | 244, 49 |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 21, 70 | 21, 05 | 19, 41 | 19, 41 | 19, 21 | 19, 21 |
1. 8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - |
1. 9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | 2, 22 | 2, 22 | 2, 22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 311, 70 | 444, 44 | 473, 19 | 512, 58 | 516, 47 | 522, 05 |
2. 1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | 12, 32 | 12, 73 | 14, 01 | 13, 87 | 13, 87 | 13, 87 |
2. 2 | Đất quốc phòng | 21, 70 | 21, 70 | 21, 70 | 41, 70 | 42, 08 | 42, 08 |
2. 3 | Đất an ninh | 0, 49 | 0, 49 | 1, 08 | 1, 08 | 2, 28 | 2, 48 |
2. 4 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2. 5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 3, 40 | 4, 09 | 4, 62 | 7, 12 | 7, 32 | 7, 52 |
2. 6 | Đất SX vật liệu XD gốm sứ | 2, 19 | 2, 19 | 2, 19 | 3, 19 | 3, 19 | 4, 69 |
2. 7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2. 8 | Đất di tích danh thắng | - | - | 5, 20 | 5, 20 | 5, 20 | 5, 20 |
2. 9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 5, 26 | 5, 26 | 5, 26 | 5, 26 | 5, 26 | 5, 26 |
2. 10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 31, 19 | 33, 19 | 35, 71 | 36, 71 | 36, 71 | 36, 71 |
2. 11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17, 80 | 63, 73 | 63, 73 | 63, 73 | 63, 73 | 63, 73 |
2. 12 | Đất sông, suối | 10, 36 | 7, 21 | 7, 16 | 7, 16 | 7, 16 | 7, 16 |
2. 13 | Đất phát triển hạ tầng | 141, 16 | 225, 40 | 243, 82 | 259, 17 | 260, 88 | 263, 74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 2, 64 | 2, 74 | 2, 89 | 2, 98 | 2, 98 | 2, 98 |
| Đất cơ sở y tế | 3, 01 | 3, 01 | 3, 15 | 3, 15 | 3, 15 | 3, 65 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 10, 50 | 19, 38 | 21, 59 | 22, 93 | 22, 93 | 23, 43 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1, 29 | 1, 29 | 1, 29 | 1, 29 | 1, 89 | 3, 09 |
2. 14 | Đất ở đô thị | 49, 00 | 49, 00 | 49, 00 | 49, 00 | 49, 00 | 49, 00 |
2. 15 | Đất phi nông nghiệp khác | 16, 83 | 19, 45 | 19, 71 | 19, 39 | 19, 79 | 20, 61 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1. 609, 01 | 1. 896, 12 | 1. 872, 84 | 1. 836, 37 | 1. 552, 48 | 779, 81 |
4 | Đất đô thị | 67, 0 | 67, 0 | 67, 0 | 67, 0 | 67, 0 | 67, 0 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | - | 5, 20 | 5, 20 | 5, 20 | 5, 20 | 5, 20 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 224, 87 | 225, 21 | 225, 47 | 225, 51 | 225, 91 | 226, 73 |
| Trong đó: Đất ở nông thôn | 16, 83 | 19, 45 | 19, 71 | 19, 39 | 19, 79 | 20, 61 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 98, 45 | 30, 02 | 26, 04 | 33, 92 | 3, 89 | 4, 58 |
1. 1 | Đất trồng lúa | 6, 69 | 2, 71 | 3, 41 | 0, 36 | 0, 16 | 0, 05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3, 99 | 2, 60 | 1, 14 | 0, 10 | 0, 15 | - |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 72, 42 | 24, 81 | 16, 93 | 23, 87 | 3, 00 | 3, 81 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | 4, 36 | 0, 10 | 2, 11 | 0, 95 | 0, 48 | 0, 72 |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 12, 39 | 1, 65 | 1, 95 | 8, 74 | 0, 05 | - |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2, 59 | 0, 75 | 1, 64 | - | 0, 20 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 33, 57 | 1, 09 | 5, 73 | 7, 10 | 5, 76 | 13, 89 |
2. 1 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 3, 55 | - | 0, 80 | 1, 00 | 0, 90 | 0, 85 |
2. 2 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất bằng trồng cây hàng năm khác | 0, 28 | - | 0, 10 | - | - | 0, 18 |
2. 3 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng rừng sản xuất | 5, 00 | - | - | - | - | 5, 00 |
2. 4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cỏ | 9, 37 | 1, 09 | 2, 14 | 1, 90 | 2, 49 | 1, 75 |
2. 5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây ăn quả lâu năm | 9, 44 | - | 2, 69 | 1, 42 | 1, 86 | 3, 47 |
2. 6 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng rừng phòng hộ | 1, 73 | - | - | 0, 56 | 0, 51 | 0, 66 |
2. 7 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất nông nghiệp khác | 2, 22 | - | - | 2, 22 | - | - |
2. 8 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ | 1, 98 | - | - | - | - | 1, 98 |
3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: Ha
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1. 116, 69 | 9, 56 | 20, 57 | 31, 00 | 283, 89 | 771, 67 |
1. 1 | Đất lúa nước | - | - | - | - | - | - |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - |
1. 2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 15, 24 | - | - | - | - | 15, 24 |
1. 3 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - | - | - | - |
1. 4 | Đất rừng phòng hộ | 971, 45 | 3, 06 | 13, 00 | 6, 00 | 253, 46 | 695, 93 |
1. 5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1. 6 | Đất rừng sản xuất | 130, 00 | 6, 50 | 7, 57 | 25, 00 | 30, 43 | 60, 50 |
1. 7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 54, 53 | 45, 35 | 2, 71 | 5, 47 | - | 1, 00 |
2. 1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | - | - | - | - | - | - |
2. 2 | Đất quốc phòng | 1, 57 | - | - | 1, 57 | - | - |
2. 3 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
2. 4 | Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ | 1, 00 | - | - | - | - | 1, 00 |
2. 5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1, 00 | - | - | 1, 00 | - | - |
2. 6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - |
2. 7 | Đất sông, suối | - | - | - | - | - | - |
2. 8 | Đất phát triển hạ tầng | 50, 96 | 45, 35 | 2, 71 | 2, 90 | - | - |
Điều 3. Giao UBND huyện Quỳnh Nhai
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Quỳnh Nhai; Chủ tịch UBND xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Cơi do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Cơi do tỉnh Sơn La ban hành