- 1 Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 4 Thông tư 03/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 1 Luật Dược 2016
- 2 Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4 Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 212 tại Công văn số 84/HĐTV-VPHĐ ngày 07/10/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 329 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 329 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 212
(Kèm theo Quyết định số 736/QĐ-QLD ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | TAF-5A | Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid hemifumarat) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110086000 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
2 | Apimonta 0,1% Lotion | Mometasone furoate 0,1% (w/w) | Lotion | Hộp 1 chai x 5g; Hộp 1 chai x 10g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 20g; Hộp 1 chai x 30g; Hộp 1 chai x 50g; Hộp 1 chai x 60g; Hộp 1 chai x 90g | NSX | 36 | 893100086100 |
3 | Paclovir | Acyclovir 200mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 20ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 20ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 150ml; Hộp 1 chai x 180ml | NSX | 24 | 893110086200 |
4 | Papifen 100 | Ibuprofen 100mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 20ml; Hộp 10 gói x 20ml; Hộp 1 chai x 20ml | NSX | 24 | 893100086300 |
5 | Valtapi 160 Cap | Valsartan 160mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110086400 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
6 | Avarus | Acetylcystein 600mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100086500 |
7 | Enlirefox 4 | Lornoxicam 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 1 chai 200 viên, Hộp 1 chai 100 viên | NSX | 36 | 893110086600 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
8 | Cetirizin HT | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên | NSX | 36 | 893100086700 |
9 | Seavoton | Arginin aspartat 1000mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110086800 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Lô đất III-1.3, đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
10 | Ohazit | Dicyclomin hydroclorid 120mg/60ml | Dung dịch uống | Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai x 100ml; Hộp 01 chai x 120ml; Hộp 01 chai x 300ml; Hộp 01 chai x 500ml | NSX | 24 | 893100086900 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
11 | Erlovtar 150mg | Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride 163,9mg) 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | NSX | 36 | 893114087000 |
12 | Gabvia | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x vỉ 14 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110087100 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
13 | Bezynmax | Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,25mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100087200 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: Số 930 C4, Đường C, khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14 | Nady-Iva 7,5 | Ivabradin (dưới dạng ivabradin hydroclorid) 7,5mg | viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên, Hộp 6 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 300 viên | NSX | 36 | 893110087300 |
15 | Nadysyl 5 | Perindopril arginin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110087400 |
16 | NDP-Saxa 2,5 | Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydroclorid 2,79mg) 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110087500 |
17 | NDP-Envir | Entecavir (dưới dạng Entercavir monohydrat 0,53mg) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893114087600 |
8.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18 | NDP-Histin 16 | Betahistin dihydroclorid 16mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110087700 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)
19 | Acetab 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 03, 06, 10 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 36 | 893100087800 |
20 | Etorlod 200 | Etodolac 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên | NSX | 36 | 893110087900 |
21 | Lipagim 267 | Fenofibrat micronized 267mg | Viên nang cứng | Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 06 vỉ x 14 viên, Hộp 08 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110088000 |
22 | Magitro 400 | Metronidazol 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 36 | 893115088100 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23 | Galza - Met 50/850 Tablets | Metformin HCl 850mg; Vildagliptin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110088200 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24 | A.T Aripiprazole 15 mg | Aripiprazole 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110088300 |
25 | Atazicin 150 | Nizatidine 150mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110088400 |
26 | Atiferolyte 150 mg | Iron Polysaccharide Complex (Iron (III) Hydroxide Polysaccharide Complex) (Tương đương 150mg sắt nguyên tố) 326,09mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 24 | 893100088500 |
27 | Atipravas 40 mg | Pravastatin natri 40mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110088600 |
28 | Cronus 0,15 | Clonidine hydrochloride 0,15mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 24 | 893110088700 |
29 | Serdopar 200/50 | Benserazide (dưới dạng Benserazide hydrochloride) 50mg; Levodopa 200mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110088800 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
30 | Acyclovir Boston 400 | Acyclovir 400mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110088900 |
31 | Bosmalox Plus | Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd gel khô 200mg; Simethicon 25mg | Viên nén nhai | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 24 viên | NSX | 36 | 893100089000 |
32 | Bostarelboston 20 | Trimetazidin dihydroclorid 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 túi x 02 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110089100 |
33 | Bostoral | Ketoconazol 2% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 36 | 893100089200 |
34 | Fexoboston 120 | Fexofenadin hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100089300 |
35 | Fluconazol 150 mg | Fluconazol 150mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 01 viên | NSX | 36 | 893110089400 |
36 | Spasmaboston 120 | Alverin citrat 120mg | Viên nang cứng | Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110089500 |
12.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
37 | Methocarbamol 500 mg | Methocarbamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110089600 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38 | Famotidy | Famotidin 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110089700 |
39 | Melocabi 7.5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110089800 |
40 | Moxifloxacin 400mg | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên, 7 viên, 10 viên | NSX | 36 | 893115089900 |
41 | Pavafat 40 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat ) 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110090000 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42 | Natamin | Natamycin 5% (w/v) | Hỗn dịch nhỏ mắt | Hộp 1 ống x 5ml | NSX | 24 | 893110090100 |
43 | Nistrong-BFS | Nitroglycerin 5mg/ml | Dung dịch đậm đặc pha truyền | Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml, Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110090200 |
44 | Nomelin | Oxymetazoline hydrochloride 0,05% (w/v) | Dung dịch xịt mũi | Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 30ml | NSX | 30 | 893100090300 |
45 | Pancuro-BFS | Pancuronium bromid 4mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ x 2ml, Hộp 10 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 50 lọ x 2ml | NSX | 24 | 893114090400 |
46 | Premifla | Fluorometholon 0,1% (w/v) | Hỗn dịch nhỏ mắt | Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml | NSX | 24 | 893110090500 |
47 | Propofol-BFS 10 mg/ml | Propofol 10mg/ml | Nhũ tương tiêm | Hộp 1 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 5 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 10 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 20 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 30 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 40 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 10ml | NSX | 24 | 893114090600 |
48 | Zensonid Forte | Mỗi ml hỗn dịch có chứa 0,5mg budesonid | Hỗn dịch khí dung | Hộp 5 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọ x 2ml | NSX | 30 | 893110090700 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
49 | DCL- Betahistin 16mg | Betahistin dihydroclorid 16mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110090800 |
50 | DCL- Betahistin 8mg | Betahistin dihydroclorid 8mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110090900 |
51 | DCL- Lisinopril 20 | Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg | viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110091000 |
52 | DCL-Ibuprofen 200 | Ibuprofen 200mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100091100 |
53 | DCL-Linagliptin 5 | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110091200 |
54 | Vasolapril 10/25 | Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg | viên nén | Hộp, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ (PVC-nhôm) x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên | NSX | 36 | 893110091300 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55 | Bestrip | Dimenhydrinat 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100091400 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
56 | Bisoprolol Fumarat 2,5 mg | Bisoprolol fumarat 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110091500 |
57 | Diosmin 600 mg | Diosmin 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110091600 |
58 | Mirtazapin 30 mg | Mirtazapin 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | USP hiện hành | 36 | 893110091700 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59 | Flamcid | Ursodeoxycholic acid 300mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/PVdC hoặc vỉ Alu-Alu | USP hiện hành | 36 | 893110091800 |
60 | Viluvit | Magnesium lactate dihydrate 470mg; Pyridoxine hydrochloride 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893100091900 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61 | Solifenacin Succinat 10 | Solifenacin succinat 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110092000 |
62 | Solifenacin Succinat 5 | Solifenacin succinat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110092100 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
63 | Bastirizin | Cetirizin dihydroclorid 1mg/1ml | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml | NSX | 36 | 893100092200 |
64 | Cefpodoxim S DHT 40mg | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 40mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893110092300 |
65 | Fenzinam 600 | Fenticonazol nitrat 600mg | Viên nang mềm đặt âm đạo | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 2 viên | NSX | 24 | 893110092400 |
66 | Tribetason | Betamethason dipropionat tương ứng với betamethason 0,05% (w/w); Clotrimazol 1,0% (w/w); Gentamicin sulfat tương ứng với gentamicin 0,1% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110092500 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
67 | Banzol 500 | Ornidazol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115092600 |
68 | Forfelid | Pyridoxin hydroclorid 50mg; Thiamin mononitrat 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên | NSX | 36 | 893100092700 |
69 | Patistured Plus | Indapamid 1,25mg; Perindopril arginin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên | NSX | 36 | 893110092800 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
70 | Dropine FCT 60 | Levodropropizin 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110092900 |
71 | Mexcold Effer 325 | Paracetamol 325mg | Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống | Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100093000 |
22.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
72 | Pharmox IMP 1g | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 1000mg | Viên nén phân tán | Hộp 2 vỉ x 7 viên | USP hiện hành | 24 | 893110093100 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
73 | Deferipron 500 | Deferipron 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110093200 |
74 | Kafedipin | Lercanidipine hydrochloride 10mg | viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110093300 |
75 | Lornoxicam 8mg | Lornoxicam 8mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110093400 |
76 | Proivarac | Indapamide 1,25mg; Perindopril tert- butylamine 4mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110093500 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
77 | Vemtos | Lornoxicam 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110093600 |
24.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
78 | Cordua Plus | Desonide 0,05% (w/w) | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110093700 |
79 | Godsia Gel 0.05% | Tazarotene 0 5% (w/w) | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110093800 |
80 | Nolecmo | Ciclopirox olamin 1% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893100093900 |
81 | Toblaze | Lidocain 2,5% (w/w); Prilocain 2,5% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 01 tuýp x 05g và 2 băng gạc, Hộp 05 tuýp x 05g và 12 băng gạc, Hộp 01 tuýp x 10g và 4 băng gạc, Hộp 01 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110094000 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
82 | Winval 50 | Mỗi viên nén bao phim chứa 24,3mg sacubitril và 25,7mg valsartan (dưới dạng phức hợp muối sacubitril valsartan natri.2,5H2O 56,55mg) | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110094100 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
83 | Indger 2 | Glimepirid 2mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110094200 |
84 | Irbesartan OD MDS 200 mg | Irbesartan 200mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110094300 |
85 | Ramipril | Ramipril 5mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110094400 |
86 | Rosuvastatin Cap MDS 20 mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110094500 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
87 | Gidaum | Hydrocortison acetat 0,5% (kl/kl); Lidocain hydrochloride 3% (kl/kl) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110094600 |
88 | Maloford | Ciclopirox olamin 1% (kl/kl) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893100094700 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
89 | Midatan 125/31,25 | Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Acid clavulanic (dạng kali clavulanat + silicon dioxyd (1:1) 31,25mg; Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 30g | NSX | 24 | 893110094800 |
28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
90 | Piracetam 12g/60ml | Piracetam 12g/60ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 60ml | NSX | 36 | 893110094900 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
91 | Coldko New | Guaifenesin 100mg; Paracetamol 250mg; Phenylephrine HCl 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 25 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893100095000 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Phương (Địa chỉ: số 9 tỉnh lộ 926, ấp Trường Bình, xã Trường Long A, , huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, Đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
92 | Enaxen | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium trihydrat) 20mg; Naproxen 500mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110095100 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
93 | Bismuth Subsalicylate 262.5mg | Bismuth subsalicylate 262,5mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110095200 |
94 | Bismuth Subsalicylate 262mg | Bismuth subsalicylate 262mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110095300 |
95 | L-Ornithine L- Aspartate 3g | Mỗi gói 5g chứa: L-Ornithine L- Aspartate 3g | Thuốc bột pha uống | Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g | NSX | 24 | 893110095400 |
96 | Quazimin | Arginine aspartate 1000mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110095500 |
97 | Rabera 20 | Rabeprazole sodium (dưới dạng Rabeprazole sodium hydrate) 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110095600 |
98 | Rivater 10 | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên | NSX | 24 | 893110095700 |
99 | Rivater 15 | Rivaroxaban 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên | NSX | 24 | 893110095800 |
100 | Rivater 20 | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên | NSX | 24 | 893110095900 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
101 | Richstom | Rebamipide 100mg | Thuốc cốm | Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g | NSX | 36 | 893110096000 |
102 | Usadaric | Mefenamic acid 250mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100096100 |
103 | Usarsulfa | Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazole 200mg; Trimethoprim 40mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 01 chai x 40ml; Hộp 01 chai x 80ml; Hộp 01 chai x 100ml | NSX | 24 | 893110096200 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
104 | Fudnostra 10 | Perindopril arginin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110096300 |
105 | Oriesmin | Diosmin 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110096400 |
106 | Origluta 10ml | Mỗi 10ml chứa: Calci glycerophosphat (tương đương Calci 87mg) 456mg; Magnesi gluconat (tương đương Magnesi 25mg) 426mg | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml | NSX | 36 | 893100096500 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
107 | Clotrimazol 1% | Clotrimazol 1% | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g | NSX | 36 | 893100096600 |
108 | Losartan 25 mg | Losartan kali 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVDC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC) | DĐVNV | 36 | 893110096700 |
109 | Pantoprazol 40 mg | Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazo natri sesquihydrat 45,1mg) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110096800 |
110 | Quanpalvin 75mg | Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 36 | 893110096900 |
111 | Terbinafin 1% | Terbinafin hydroclorid 1% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g | NSX | 36 | 893100097000 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế - UK Pharma (Địa chỉ: A5/1, Ngõ 8, Đường Quang Trung, Tổ dân phố 6, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
112 | Uk Edo Capsule | Erdostein 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110097100 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
113 | Elobiden 250 | Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, Hộp 20 gói x 3g | NSX | 36 | 893110097200 |
114 | Nozil 250 | Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg/5ml | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 01 lọ HDPE có vạch 60ml, chứa cốm thuốc để pha 60ml hỗn dịch uống | NSX | 24 | 893110097300 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
115 | Diwei 250 | Deferasirox 250mg | Viên nén phân tán trong nước | Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - nhôm) | NSX | 36 | 893110097400 |
116 | Diwei 500 | Deferasirox 500mg | Viên nén phân tán trong nước | Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - nhôm) | NSX | 36 | 893110097500 |
117 | Etodolac 300 | Etodolac 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 100 viên, (chai HDPE) | NSX | 36 | 893110097600 |
118 | Etova 300 | Etodolac 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC; Hộp 1 chai x 100 viên, Chai HDPE | NSX | 36 | 893110097700 |
119 | Tadalafil 20 | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên | NSX | 24 | 893110097800 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
120 | Clatizet | Loratadine 10mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100097900 |
121 | Mecarid | Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 6 viên | NSX | 36 | 893110098000 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
122 | Savi Enalapril HCT 10/12,5 | Enalapril maleate 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110098100 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
123 | Almagate 5 Soha 500 mg | Almagate 500mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100098200 |
124 | Anbi-Max | gói 10g chứa: L- Ornithine L-Aspartate 6000mg | Thuốc cốm | Hộp 10 gói x 10g, Hộp 20 gói x 10g | NSX | 24 | 893110098300 |
125 | Beta-Dex Soha | Mỗi 5ml dung dịch chứa: Betamethasone 0,25mg (0,005% kl/tt); Dexchlorpheniramine maleate 2mg (0,04% kl/tt) | Dung dịch uống | Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml | NSX | 24 | 893110098400 |
126 | Cttrasa | gói 1,83g chứa: Piracetam 800mg | Thuốc cốm pha dung dịch uống | Hộp 30 gói x 1,83g; Hộp 50 gói x 1,83g | NSX | 24 | 893110098500 |
127 | DL-TP 0,5 mg/ml | Desloratadine (0,05% kl/tt) 0,5mg/ml | Siro | Hộp 1 lọ x 45ml, Hộp 1 lọ x 75ml, Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 10 ống x 15ml | NSX | 24 | 893100098600 |
128 | Sohagecin | Benzalkonium chloride 1mg; Benzocaine 1,5mg; Tyrothricin 0,5mg | Viên nén ngậm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100098700 |
129 | Sohaibu 100mg/5ml | Ibuprofen 20mg/ml (2% kl/tt) | Hỗn dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 01 lọ x 60ml, Hộp 01 lọ x 100ml | NSX | 24 | 893100098800 |
130 | Sohalina 5 | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110098900 |
131 | Sohariva 20 | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110099000 |
132 | Sohavilda 50 | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110099100 |
133 | Topalov | gói 3g chứa: Calcium (dưới dạng calcium carbonate) 500mg; Vitamin D3 (Dry Vitamin D3 100 SD/S) 440IU | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g | NSX | 24 | 893100099200 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
134 | Diclofenac 50mg | Diclofenac natri 50mg | Viên nén bao tan ở ruột | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110099300 |
135 | Flavoxat 200 | Flavoxat hydroclorid 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110099400 |
136 | Motidoperid | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat 12,7mg) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Alu-PVC | NSX | 36 | 893110099500 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
137 | Tupra | Acid ursodeoxycholic 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110099600 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
138 | Acyclovir 800mg | Acyclovir 800mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110099700 |
139 | Losartan 100mg | Losartan potassium 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Al-PVC; Chai 30 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110099800 |
140 | Travinat 500mg | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110099900 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
141 | Ceftibuten 200 | Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110100000 |
142 | Febuxogout 120 mg | Febuxostat 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110100100 |
143 | Lansoprazol 30 mg | Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol vi hạt 8,5%) 30mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110100200 |
144 | Spiramezol | Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893115100300 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
145 | Chotatin | Pravastatin natri 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Nhôm-PVC); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Nhôm-nhôm) | NSX | 24 | 893110100400 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấnQuang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
146 | Dopharalgic 125 | Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 130,78mg) 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 3g, Hộp 24 gói x 3g | NSX | 36 | 893110100500 |
147 | Dosicalcin | Ursodeoxycholic acid 250mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 250ml | NSX | 36 | 893110100600 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
148 | Acid Ursodeoxycholic 150mg | Acid ursodeoxycholic 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110100700 |
149 | Acid Ursodeoxycholic 250mg | Acid ursodeoxycholic 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110100800 |
150 | Cefoperazon 2g/Sulbactam 1g | Cefoperazon 2g: Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri và sulbactam natri (2:1)) | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110100900 |
151 | Ceftriaxon 2g | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110101000 |
152 | Dafecote 5 | Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydroclorid 5,39mg) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110101100 |
153 | Flunodox 10 | Leflunomid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110101200 |
154 | Indolinazy 100 | Acid ursodeoxycholic 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110101300 |
155 | Indolinazy 150 | Acid ursodeoxycholic 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110101400 |
156 | Indolinazy 250 | Acid ursodeoxycholic 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110101500 |
157 | Phacanzid 16/12,5 | Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110101600 |
158 | Stavid | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110101700 |
159 | Trepmycin | Streptomycin (dưới dạng Streptomycin sulfat) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 50 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 7ml | NSX | 48 | 893110101800 |
160 | Trikaxon 0,5g | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110101900 |
161 | UbidecarenoN 30 mg | Ubidecarenon 30mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100102000 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
162 | Diazepam Vidipha 5 | Diazepam 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 36 | 893112102100 |
163 | Doltuxil - Plus | Dextromethorphan hydrobromide 10mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110102200 |
164 | Griseofulvin Vidipha 500 | Griseofulvin 500mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110102300 |
165 | Aspirin Vidipha 81 | Aspirin (Acid acetylsalicylic) 81mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 24 | 893110102400 |
166 | Candevidi 8 | Candesartan cilexetil 8mg | viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110102500 |
167 | Effecorbic | Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên | NSX | 24 | 893110102600 |
168 | Lamivudine Vidipha 100 | Lamivudine (Lamivudin) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 36 | 893110102700 |
169 | Papaverine VIDIPHA | Papaverine hydrochloride 40mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | DĐVNV | 36 | 893110102800 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
170 | Nithotidin | Nizatidin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110102900 |
171 | Pesito | L-Arginin hydroclorid 250mg; Pyridoxin hydroclorid 20mg; Thiamin hydroclorid 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110103000 |
172 | TK Extra EF | Cafein 65mg; Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893100103100 |
173 | Esratadin | Desloratadine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100103200 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
174 | Moxiphar DT 750 | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 750mg | Viên nén phân tán | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110103300 |
175 | Piracetam 33,3 % | Piracetam 33,3g/100ml | Sirô | Hộp 01 chai 125ml, Chai nhựa/thủy tinh | NSX | 36 | 893110103400 |
176 | Krepzyten 400 | Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110103500 |
177 | Omeprazole And Sodium Bicarbonate 40mg/1680mg | Mỗi gói 3g chứa: Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 40mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g; Hộp 24 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g | NSX | 36 | 893110103600 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)
178 | Baraeton 50 mg | Ubidecarenon (Coenzym Q10) 50mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100103700 |
179 | Leflovin | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,68mg) 750mg/30ml | Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 vỉ x 5 lọ x 30ml; Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 30ml | NSX | 36 | 893115103800 |
180 | Mitiwind 350 | Daptomycin 350mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 7ml | NSX | Lọ thuốc tiêm đông khô + ống dung môi pha tiêm: 24 tháng | 893110103900 |
181 | Vinflozin Duo 12,5 mg/850 mg | Empagliflozin 12,50mg; Metformin hydrochlorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm - nhôm | NSX | 36 | 893110104000 |
182 | Vinlevo Plus | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg/20ml | Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 vỉ x 5 lọ x 20ml; Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 20ml | NSX | 36 | 893115104100 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
183 | Bisoprolol DWp 2,5mg | Bisoprolol fumarat 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110104200 |
184 | Bisoprolol Plus DWP 5/12,5mg | Bisoprolol fumarat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110104300 |
185 | Lisinopril DWP 30 mg | Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 30 (32,7)mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110104400 |
186 | Lovastatin DWP 40mg | Lovastatin 40mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110104500 |
187 | Minocyclin Cap DWP 100mg | Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110104600 |
188 | Minocyclin Cap DWP 50mg | Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110104700 |
189 | MNS DWP 164mg/170mg/25mg | Magnesi hydroxyd 164mg; Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 170mg; Simethicon (dưới dạng bột Simethicon) 25mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100104800 |
190 | Quetiapin DWP 300 mg | Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110104900 |
191 | Simvastatin S DWP 20mg | Simvastatin 20mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 1g | NSX | 24 | 893110105000 |
192 | Spironolacton Plus DWP 50/20 mg | Furosemid 20mg; Spironolacton 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110105100 |
193 | Trimebutin Cap DWP 150 mg | Trimebutin maleat 150mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110105200 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
194 | Levofloxacin 250mg | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ, Hộp 03 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115105300 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
195 | Antrimin | Diosmin 300mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên | NSX | 36 | 893110105400 |
196 | Dinovein | Diosmin 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên | NSX | 36 | 893110105500 |
197 | Ditrison | Diosmin 600mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên | NSX | 36 | 893110105600 |
198 | Foxmyzil 500 | Fosfomycin(dưới dạng fosfomycin calci) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110105700 |
199 | Heverbes | Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110105800 |
200 | Triodin | Hỗn hợp diosmin + hesperidin (9:1) 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Alu - PVC; Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 03 vỉ x 15 viên, Hộp 05 vỉ x 15 viên, vỉ Alu-Alu | NSX | 36 | 893100105900 |
201 | Trixovin | Diosmin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên | NSX | 36 | 893110106000 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
202 | Ibuprofen 600 mg | Ibuprofen 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên | NSX | 36 | 893110106100 |
203 | Piracetam 1200 mg | Piracetam 1200mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên | NSX | 36 | 893110106200 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
204 | Asederma | Miconazol 200mg/10g | Gel bôi miệng | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110106300 |
205 | Haicardis | Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 40mg | Viên nén | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110106400 |
206 | Haidapa 10 | Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên | NSX | 36 | 893110106500 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
207 | Domperidon 10 | Domperidone (dưới dạng domperidone maleate) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên, Hộp 50 vỉ x 30 viên, vỉ Al-PVC; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110106600 |
208 | Paracetamol 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên | NSX | 48 | 893100106700 |
209 | Vacohistin 16 | Betahistine dihydrochloride 16mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, vỉ Al-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al | NSX | 24 | 893110106800 |
210 | Vacopartin 3000 | L-Ornithine L- Aspartate 3000mg | Thuốc cốm | Hộp 10 gói x 4g; Hộp 14 gói x 4g; Hộp 50 gói x 4g; Hộp 100 gói x 4g; Hộp 200 gói x 4g; Hộp 500 gói x 4g | NSX | 24 | 893110106900 |
211 | Vaconidazol 250 | Metronidazole 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893115107000 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
212 | Nagluti | Glucosamin (dưới dạng Glucosamin hydroclorid) 625mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 90 viên | NSX | 36 | 893100107100 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
213 | Hadudipin | Nicardipin HCl 10mg/10ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml | NSX | 24 | 893110107200 |
214 | Hisguma | Fexofenadin hydroclorid 0,6% (w/v) | Hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml | NSX | 36 | 893110107300 |
215 | Noradrenalin 4mg/4ml | Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 4mg/4ml | Dung dịch thuốc tiêm | Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml | NSX | 24 | 893110107400 |
59.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
216 | Dinxo 4 | Glimepiride 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110107500 |
217 | Hadugut 300 | Allopurinol 300mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | NSX | 36 | 893110107600 |
218 | Haduirbe 150 | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110107700 |
219 | Haduirbe 300 | Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110107800 |
220 | Hadulab 25 | Enalapril maleate 10mg; Hydroclorothiazid 25mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110107900 |
221 | Hadumix Cap | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100108000 |
222 | Hadupara Ib 200 | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100108100 |
223 | Haduspiro 50/20 | Furosemid 20mg; Spironolacton 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110108200 |
59.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
224 | Citirintex | Cetirizine dihydrochloride 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110108300 |
225 | Tanramoma | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110108400 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược VP-Pharm (Địa chỉ: Ô 213 Lô C5, khu đô thị mới Đại Kim-Định Công, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
226 | Lidamisil Cream | Terbinafine hydrochloride 1% (kl/kl) | Kem | Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 36 | 893100108500 |
227 | Tenoprila Shampoo | Clobetasol propionate 0,05% (kl/tt) | Gel | Hộp 1 chai x 250m;, Hộp 30 gói x 7,5ml | NSX | 36 | 893110108600 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
228 | Xinfadro | Mỗi ml chứa betamethason 0,05mg; dexclorpheniramin maleat 0,4mg | Dung dịch uống | Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml | NSX | 24 | 893110108700 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
229 | Mekomulvit-N | Nicotinamide (vitamin PP) 20mg; Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 2mg; Riboflavin (vitamin B2) 2mg; Thiamine nitrate (vitamin B1) 4,85mg | Viên nén bao phim | Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100108800 |
230 | Pacetcool 1g | Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Sodium carbonate) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110108900 |
231 | Paracold Codein | Codeine phosphate hemihydrate 30mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 6 viên | DĐVN V | 24 | 893111109000 |
232 | Sodium Chloride 0,45% | Mỗi 250ml chứa Sodium chloride 1,125g | Dung dịch tiêm truyền | Chai 250ml; Chai 500ml; Chai 1000ml | DĐVN V | 36 | 893110109100 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
233 | Donepezil 5 mg | Donepezil hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 36 | 893110109200 |
234 | Ganakhan 50 mg | Itopride hydrochloride 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110109300 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Kỹ thuật VTP Á Châu (Địa chỉ: Lô A2 - CN3 Cụm công nghiệp Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
235 | Snowclear Cool | Ketoconazole 2% (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 24 | 893100109400 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
236 | Adsepain-New Cơ Xương Max | Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu | NSX | 36 | 893110109500 |
237 | Besamux 200 | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100109600 |
238 | Élo-Orni | L- ornithin L- Aspartat 3g | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g | NSX | 36 | 893110109700 |
239 | Mirta-5A 30mg | Mirtazapin 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110109800 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
240 | Amirus | Desloratadin 2,5mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gối x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml | NSX | 24 | 893100109900 |
241 | Apaman | Almagat 1500mg/15g | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 15g, Hộp 30 gói x 15g | NSX | 30 | 893100110000 |
242 | Apixaban MCN 5 | Apixaban 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110110100 |
243 | Cedivas 12 | Candesartan cilexetil 12mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110110200 |
244 | Diplem 10/12,5 | Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110110300 |
245 | Diplem 20/12,5 | Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110110400 |
246 | Kotelo 200 mg/5 ml | Paracetamol 200mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 24 | 893100110500 |
247 | Koverie 6 | Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 6mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110110600 |
248 | Methocarbamol MCN 1500 | Methocarbamol 1500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110110700 |
249 | Repaglinid MCN 2 | Repaglinid 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110110800 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
250 | Dầu Gội Ketoconazol 2% | Ketoconazol 2% (kl/kl) | Dầu gội đầu | Hộp 1 tuýp 120ml, Hộp 50 gói × 6ml | BP hiện hành | 24 | 893100110900 |
251 | Hỗn hợp Keto Amino Acid | Alpha-Ketoleucin calci 101mg; Alpha- Ketophenylalanin calci 68mg; Alpha- Ketovalin calci 86mg; D,L-Alpha- Hydroxymethionin calci 59mg; D,L- Alpha-Ketoisoleucin calci 67mg; L_Histidin hydroclorid monohydrat Tương ứng L_Histidin 38mg; L_Lysin acetat 105mg; L_Tyrosin 30mg; L_Threonin 53mg; L_Tryptophan 23mg; Nitơ toàn phần trong mỗi viên 36mg; Tổng lượng calci trong mỗi viên 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110111000 |
252 | Tinfoten 180 Tablet | Fexofenadin hydroclorid 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | DĐVNV | 36 | 893100111100 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
253 | Linagliptin Spm 5 | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110111200 |
254 | Solmovis | Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100111300 |
255 | Lypophyl 750 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,63mg) 750mg/150ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai x 150ml | NSX | 24 | 893115111400 |
256 | Mothernat | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg/250ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai 250ml; Hộp 10 chai 250ml | NSX | 24 | 893115111500 |
257 | Soltobra 40mg/ml | Tobramycin (dưới dạng Tobramycin Sulfate) 40mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 5 lọ x 4ml | NSX | 36 | 893110111600 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
258 | Kiteki | Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm | NSX | 36 | 893110111700 |
259 | Paracetamol Cafein | Cafein 65mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | DĐVN V | 36 | 893100111800 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
260 | Bechasol | Alendronic acid (dưới dạng sodium alendronate) 70mg | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 24 | 893110111900 |
261 | Namycin | Natamycin 5% (w/v) | Hỗn dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml | NSX | 24 | 893110112000 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số nhà 28, Ngõ 163/1/4 Đường Đại Mỗ, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
262 | Dozhaimer's 5-ODT | Donepezil hydrochlorid 5mg | Viên nén phân tán trong khoang miệng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110112100 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên- Việt Nam)
263 | Traflon - 500 | Diosmin : Hesperidin (9:1) (tương ứng Diosmin 450mg : Hesperidin 50mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893100112200 |
264 | Viên Nén Traphacol Extra | Cafein 65mg; Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên | NSX | 36 | 893100112300 |
265 | Xavarox 15 | Rivaroxaban 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110112400 |
266 | Xavarox 20 | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110112500 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
267 | Consordim 1 g | Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ x 1g, Hộp 10 lọ x 1g | USP41 | 36 | 893110112600 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
268 | Bemeus | Betahistin mesilat 6mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110112700 |
269 | Betameni | Betahistin mesilat 12mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110112800 |
270 | Celecoxib 400 mg | Celecoxib 400mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110112900 |
271 | Ellenzym | Ubidecarenon 100mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100113000 |
272 | Sobrax | Sofosbuvir 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110113100 |
273 | Tesorid 50 | Itoprid hydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC hoặc Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110113200 |
274 | Ursodeoxycholic Acid 250 mg | Ursodeoxycholic acid 250mg | Viên nang cứng | Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110113300 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, Quốc Lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112 đường Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
275 | Vasabitril | Sacubitril 48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110113400 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty Harrischem Inc - USA (Địa chỉ: 3106 Climbing Branch CT, Houston, Texas 77068, Hoa Kỳ)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
276 | Haridol | Mỗi gói 5g chứa Paracetamol 650mg | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói; Hộp 30 gói | NSX | 36 | 893100113500 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
277 | Betamethason Dexclorpheniramin Maleat | Mỗi 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg | Sirô | Hộp 10 gói x 2,5ml; Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 20 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 1 chai x 40ml, Hộp 1 chai x 55ml (chai nhựa, chai thủy tinh); Hộp 1 chai x 70ml (chai nhựa) | NSX | 24 | 893110113600 |
278 | Meyerbus | Bismuth subsalicylat 17,5mg/1ml | Hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 30ml; Hộp 1 chai x 30ml, (chai nhựa, chai thủy tinh); Hộp 1 chai x 240ml, (chai nhựa) | NSX | 24 | 893100113700 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
279 | Efferex 500 | Deferipron (dưới dạng cốm bán thành phẩm deferipron) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110113800 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
280 | Trudebis 2400 mg | gói 5100mg chứa: Piracetam 2400mg | Thuốc cốm | Hộp 30 gói x 5100mg | NSX | 36 | 893110113900 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
281 | Bv Vitamin Pp 500 | Nicotinamide (Niacinamide) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110114000 |
282 | Glipizid 10 | Glipizide 10mg | viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC | NSX | 36 | 893110114100 |
283 | Rolulas 10 | Ramipril 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110114200 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
284 | Alumges | Mỗi 5ml chứa: Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel nhôm hydroxyd khô 228,76mg ) 175mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml | NSX | 36 | 893100114300 |
285 | Rosolpin | Levocarnitin 300mg (tương đương 30% (w/v) | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 60 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 60ml | NSX | 24 | 893100114400 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
286 | Lodax 20 | Bilastin 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu -Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110114500 |
287 | Lornoxicam 8 | Lornoxicam 8mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | NSX | 36 | 893110114600 |
288 | Molintop 100 | Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110114700 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
289 | Japiane 10 | Empagliflozin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110114800 |
290 | Japiane 25 | Empagliflozin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110114900 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
291 | Ceratex | Cetirizin hydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên | NSX | 36 | 893100115000 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và trang thiết bị y tế Hạnh Nhân (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
292 | Premedrol | Methylprednisolon 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110115100 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
293 | DH-Hasanlor 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110115200 |
294 | Temfavir 25 | Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110115300 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
295 | Levothinyl 100/20 | Ethinylestradiol 20µg (mcg); Levonorgestrel 100µg (mcg) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 21 viên, vỉ PVC/PVDC/nhôm | NSX | 24 | 893110115400 |
296 | Olmesartan STELLA 10 mg | Olmesartan medoxomil 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110115500 |
297 | Olmesartan STELLA 40 mg | Olmesartan medoxomil 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110115600 |
298 | Paroxetine STELLA 20 mg | Paroxetine(dưới dạng paroxetine hydrochloride hemihydrate) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110115700 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
299 | Dapacopha 10 | Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate 12,3mg) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 60 viên | NSX | 24 | 893110115800 |
300 | Mirtacopha 15 | Mirtazapine 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110115900 |
301 | Mirtacopha 30 | Mirtazapine 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110116000 |
302 | Mirtacopha 45 | Mirtazapine 45mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110116100 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nacopharm Miền Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
303 | Aboclen | Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat 524,5mg) 500mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai 50ml và 1 cốc phân liều; Hộp 1 chai 75ml và 1 cốc phân liều; Hộp 1 chai 100ml và 1 cốc phân liều | NSX | 36 | 893110116200 |
90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A- 1H- CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
304 | Sun-Levorizin | Levocetirizin dihydrochlorid 0,5mg/1ml | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml | NSX | 24 | 893100116300 |
91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô SO 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
305 | Nobila 100 | Bupropion hydrochlorid 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110116400 |
306 | Nobila 75 | Bupropion hydrochlorid 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110116500 |
92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
307 | Wontiaxone | Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ + 1 ống Nước cất pha tiêm 10ml | USP hiện hành | 36 | 893110116600 |
93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13- KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
308 | Glucona | Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat ) 5% (w/v); Natri clorid (Sodium Chloride) 0,9% (w/v) | Dung dịch tiêm truyền | Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 24 chai x 250ml, Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 48 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml, Thùng 24 chai x 500ml, Thùng 30 chai x 500ml | BP 2020 | 36 | 893110116700 |
94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 781/C2 đường Lê Hồng Phong (nối dài), P.12, Q.10. TP.HCM, Việt Nam)
94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
309 | Mexproz 20 | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110116800 |
95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
310 | HCT | Hydrochlorothiazide 12,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110116900 |
311 | HCT | Hydrochlorothiazide 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110117000 |
312 | Hemetrex Inj 100 | Methotrexate 100mg/ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893114117100 |
313 | Herapine 50 | Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 57,60mg ) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110117200 |
314 | Palciclib Cap 125 | Palbociclib 125mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110117300 |
315 | Parcamol D 500 | Diphenhydramine hydrochloride 25mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100117400 |
316 | Parcamol M | Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110117500 |
317 | Parcamol M | Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110117600 |
318 | Parcamol M | Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110117700 |
319 | Rinocan | Irinotecan hydrochloride trihydrate 20mg/1ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 25ml | NSX | 24 | 893114117800 |
320 | Sitavitin | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,2mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110117900 |
321 | Sitavitin | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 32,1mg) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110118000 |
322 | Valesto Hct 80/12,5 | Hydrochlorothiazide 12,50mg; Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110118100 |
96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 21E1 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
323 | Ritarel E | Alpha tocopheryl acetat (dưới dạng Vitamin E acetat 50%) 50mg; Cao khô Vaccinium myrtillus (chứa 32,4% - 39,6% tổng lượng anthocyanins; tính theo cyanidin 3-O- glucosid chlorid) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên | NSX | 36 | 893110118200 |
97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: 726, Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
324 | Miticon V - 120 | Simethicone (dưới dạng Simethicone 50% 240mg) 120mg | Viên nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu/ Alu - PVC | USP 44 | 18 | 893100118300 |
98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Well Pharma (Địa chỉ: Tầng 8 Số 520 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh , Việt Nam)
98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
325 | Linapag 5/25 | Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110118400 |
99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Mặt Trời Đỏ (Địa chỉ: số 2, ngõ 23, phố Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
326 | Ramipril MTD 5 mg | Ramipril 5mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110118500 |
100. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư và phát triển Y tế (Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà 34T, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
327 | Bromhexin Syrup | Mỗi ống 5ml chứa Bromhexin hydroclorid 4mg | Siro | Hộp 10 ống; Hộp 20 ống | NSX | 36 | 893110118600 |
101. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
328 | Paracetamol 650 | Paracetamol 650mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 200 viên, 500 viên | NSX | 36 | 893100118700 |
102. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
329 | Myotalvic 150 | Tolperison hydroclorid 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110118800 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".
DANH MỤC 06 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 212
(Kèm theo Quyết định số 736/QĐ-QLD ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 | Oseltamivir 75 mg | Oseltamivir (tương ứng 98,50mg oseltamivir phosphat) 75mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVDC | NSX | 24 | 893110118900 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2 | Dicaloz 300 | Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate 306mg) 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110119000 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3 | Solvyne | Ivabradine (dưới dạng ivabradine HCl 2,695mg) 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110119100 |
4 | Xyvolef 50 mg | Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine 63,8mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110119200 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô SO 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
5 | Ravicti 5 | Prasugrel (tương đương với 5,49mg Prasugrel hydroclorid) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110119300 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
6 | Edoxbin 60 | Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylat monohydrat) 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC | NSX | 36 | 893110119400 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".
- 1 Quyết định 590/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 08 thuốc, nguyên liệu làm thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 204 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 592/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 388 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 207 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 632/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 226 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 210 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành