ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 08/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3843/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 08 công trình, dự án, với tổng diện tích là 20,34 ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,61 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 6,73 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 5,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Nghĩa Hành xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.458,02 | 753,45 | 840,43 | 2.988,35 | 846,16 | 1.758,55 | 1.648,03 | 959,73 | 1.685,67 | 2.533,28 | 2.062,49 | 3.918,35 | 3.463,53 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 19.480,93 | 490,71 | 665,20 | 2.600,37 | 611,82 | 1.463,79 | 1.130,22 | 769,13 | 1.273,71 | 2.199,23 | 1.623,50 | 3.589,67 | 3.063,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.571,35 | 140,36 | 273,84 | 329,33 | 270,28 | 321,16 | 469,76 | 191,54 | 508,57 | 316,92 | 377,95 | 239,70 | 131,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.398,90 | 140,36 | 273,84 | 306,77 | 255,98 | 314,53 | 426,75 | 191,54 | 500,89 | 305,51 | 343,74 | 277,81 | 121,84 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 172,45 |
|
| 22,62 | 14,30 | 6,63 | 43,61 |
| 7,68 | 11,41 | 34,21 | 21,89 | 10,10 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.968,28 | 106,25 | 103,26 | 424,94 | 331,17 | 504,20 | 179,05 | 356,49 | 186,30 | 229,24 | 170,78 | 161,10 | 215,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.582,45 | 244,01 | 266,37 | 323,21 | 10,37 | 304,94 | 83,44 | 51,40 | 279,34 | 245,69 | 311,56 | 215,67 | 246,45 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.075,81 |
|
|
|
|
| 20,60 |
|
| 105,57 |
| 949,64 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.220,52 |
|
| 1.522,83 |
| 333,17 | 374,63 | 161,96 | 298,58 | 1.297,89 | 743,13 | 2.022,92 | 2.465,41 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,12 | 0,09 | 0,05 | 0,06 |
| 0,32 | 0,56 | 0,15 | 0,92 | 2,77 | 19,06 | 0,64 | 0,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 37,40 |
| 21,68 |
|
|
| 2,18 | 7,59 |
| 1,15 | 1,02 |
| 3,78 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.779,40 | 262,33 | 172,67 | 354,01 | 226,77 | 259,57 | 512,02 | 184,23 | 379,69 | 327,37 | 434,01 | 317,26 | 349,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 58,34 |
|
|
|
|
| 14,66 |
|
|
| 39,38 |
| 4,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,44 | 1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,54 | 13,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 32,97 | 0,57 | 0,25 |
| 0,08 |
|
| 0,29 | 0,10 | 0,18 |
|
| 31,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,40 | 0,43 |
| 0,04 | 0,07 |
| 4,70 | 5,97 | 4,26 | 1,82 |
|
| 0,11 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.117,30 | 75,68 | 88,75 | 97,71 | 66,14 | 122,61 | 96,38 | 70,81 | 105,16 | 93,20 | 127,82 | 128,74 | 44,30 |
| Đất giao thông | DGT | 572,72 | 52,92 | 41,69 | 59,02 | 37,07 | 62,58 | 56,80 | 33,71 | 45,35 | 51,31 | 44,32 | 50,94 | 37,01 |
| Đất thủy lợi | DTL | 473,85 | 9,47 | 41,56 | 33,88 | 24,72 | 55,67 | 34,80 | 33,07 | 53,88 | 32,02 | 77,43 | 73,86 | 3,49 |
| Đất công trình năng lượng | DHL | 0,43 |
| 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,07 |
| 0,09 |
| 0,07 | 0,10 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,25 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,42 | 0,19 |
| 1,02 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3,33 | 1,89 | 0,17 | 0,11 | 0,17 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | 0,20 | 0,06 | 0,04 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 34,83 | 6,79 | 1,48 | 2,45 | 2,40 | 2,17 | 2,75 | 1,92 | 3,82 | 4,09 | 3,36 | 1,77 | 1,83 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 24,72 | 3,50 | 3,08 | 0,96 | 1,49 | 1,58 | 1,65 | 1,77 | 1,43 | 3,85 | 1,80 | 1,92 | 1,69 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | SKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 5,45 | 0,67 | 0,74 | 0,23 | 0,27 | 0,43 | 0,25 | 0,14 | 0,29 | 1,51 | 0,69 | 0,10 | 0,13 |
2.10 | Đất di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 8,08 | 2,58 |
| 0,58 | 0,08 |
| 0,32 |
| 3,47 |
| 0,10 | 0,30 | 0,65 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,97 |
|
| 18,39 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 | 0,13 | 0,35 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 989,70 |
| 42,52 | 149,72 | 80,69 | 67,56 | 314,21 | 60,76 | 70,71 | 66,46 | 56,35 | 38,15 | 42,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 99,18 | 99,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,33 | 3,76 | 0,86 | 0,28 | 0,23 | 0,11 | 0,37 | 1,62 | 0,65 | 0,40 | 0,31 | 1,16 | 0,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,79 | 1,19 | 0,17 | 0,33 |
| 0,16 | 1,08 |
| 1,52 | 0,06 | 0,28 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,44 | 1,15 | 0,43 | 0,19 | 1,13 | 0,57 | 3,99 | 0,54 | 0,08 |
| 0,36 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 422,31 | 30,74 | 21,15 | 43,42 | 38,93 | 30,88 | 40,68 | 26,09 | 58,00 | 30,08 | 66,37 | 24,39 | 11,58 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,23 |
| 4,88 |
| 0,40 |
| 2,69 |
|
|
| 2,44 |
| 4,82 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,75 | 0,60 | 0,93 | 1,73 | 0,26 | 1,88 | 0,45 | 0,83 | 1,15 | 1,30 | 1,54 | 0,60 | 0,48 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,44 | 0,45 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,89 | 0,69 | 1,11 | 1,09 | 0,92 | 0,41 | 0,38 | 0,54 | 0,48 | 0,01 | 0,26 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 874,87 | 22,63 | 10,05 | 40,51 | 13,20 | 34,67 | 11,79 | 14,33 | 127,48 | 133,01 | 138,46 | 120,22 | 208,52 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,53 | 7,49 | 1,38 | 0,02 | 24,64 | 0,72 | 20,32 | 2,39 | 5,95 |
| 0,21 | 3,35 | 0,06 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,90 | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,63 |
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 197,69 | 0,41 | 2,56 | 33,97 | 7,57 | 35,19 | 5,79 | 6,37 | 32,37 | 6,68 | 4,98 | 11,42 | 50,48 |
4 | ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ĐẤT KHU KINH TẾ* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT ĐÔ THỊ* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 15,04 | 8,86 | 1,28 |
|
|
|
| 3,35 |
|
| 0,10 | 0,95 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,19 | 3,60 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,19 | 3,60 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,85 | 5,26 | 0,64 |
|
|
|
| 3,35 |
|
| 0,10 |
| 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,55 | 0,59 | 0,23 |
|
|
|
| 0,02 | 0,15 |
| 0,48 | 0,08 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,00 | 0,52 | 0,23 |
|
|
|
| 0,02 | 0,05 |
| 0,10 | 0,08 |
|
| Đất giao thông | DGT | 0,38 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,05 |
| 0,10 | 0,01 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,62 | 0,32 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,34 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,04 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 17,83 | 12,56 | 1,29 |
| 0,06 | 0,01 | 0,99 | 0,72 | 0,21 | 0,42 | 0,12 | 0,95 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,19 | 3,60 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,19 | 3,60 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 9,46 | 6,65 | 0,64 |
| 0,06 | 0,01 | 0,58 | 0,44 | 0,17 | 0,29 | 0,12 |
| 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,18 | 2,31 | 0,01 |
|
|
| 0,41 | 0,28 | 0,04 | 0,13 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,78 | 0,55 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ Chùa | Hành Thuận | Hành Dũng | Hành Trung | Hành Nhân | Hành Đức | Hành Minh | Hành Phước | Hành Thiện | Hành Thịnh | Hành Tín Tây | Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,32 | 0,15 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,12 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,12 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,12 |
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) +…+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng tường rào và nhà xe huyện ủy Nghĩa Hành | 0,14 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 22 | Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao dự án thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017 | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
2 | Mở rộng trường Mầm non Hành Minh | 0,07 | Xã Hành Minh | Tờ bản đồ: 08 | Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phân khai vốn sự nghiệp giáo dục năm 2017 | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
3 | Trung tâm hành chính xã Hành Tín Tây | 1,03 | Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 11, 12 | Quyết định 116/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phân bổ vốn hỗ trợ cho xã Hành Tín Tây để xây dựng, sửa chữa và khắc phục khẩn cấp các công trình trên địa bàn xã | 2.300 |
|
| 2.300 |
|
|
|
4 | Bờ kè thôn Nhơn Lộc 2 | 0,50 | Xã Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 23, 24 | Công văn số 1155/UBND-TH ngày 7 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung-tỉnh Quảng Ngãi | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
5 | Mở rộng Đài tưởng niệm công viên 23-3, huyện Nghĩa Hành | 2,00 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 | Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
6 | Cầu Hành Phước - Hành Thịnh | 0,90 | Xã Hành Phước, Hành Thịnh | Tờ bản đồ 21, 34 (Xã Hành Phước), tờ: 1, 29, 30 (Hành Thịnh) | Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
7 | Khu dân cư Đồng Dinh | 8,97 | xã Hành Thuận, TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 3 (Hành Thuận), tờ 7 (thị trấn Chợ chùa) | Thông báo số 158/TB-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh 30/5/2018 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | vốn doanh nghiệp |
Tổng cộng | 13,61 |
|
|
| 17.950 | 5.000 | 2,950 |
| 10.000 |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân | 6,73 | TT Chợ Chùa, Hành Đức, Hành Minh, Hành Thiện, Hành Nhân, Hành Phước, Hành Thịnh, Hành Thuận, Hành Trung | Xã Hành Đức (Tờ số 22, thửa 73; tờ số 34, thửa 81; tờ số 01, thửa 412; tờ số 13, thửa 241; tờ số 02, thửa 635; tờ số 26, thửa 285,236; tờ số 18, thửa 596); Xã Hành Minh (Tờ số 4, thửa 46; tờ số 14, thửa 942, 1156, 1002, 1155, 42; tờ số 8, thửa 12; tờ số 15, thửa 84); Xã Hành Phước (Tờ số 20, thửa 464, 475; tờ số 34, thửa 33); Xã Hành Thiện (Tờ số 12, thửa 112, 32; tờ số 25, thửa 16; TT Chợ Chùa (Tờ số 16, thửa 1; Tờ số 12, thửa 183, 378, 210, 182, 205, 209, 357, 244, 178, 156, 172; Tờ số 17, thửa 15, 172, 104, 173, 12, 291, 239, 240, 251, 290, 312, 253, 233; Tờ số 10, thửa 56, 78, 82, 181; Tờ số 13, thửa 138; Tờ số 18, thửa 108; Tờ số 23, thửa 206, 63, Tờ số 21, thửa 365; Tờ số 20, thửa 80; Tờ số 5, thửa 727; Tờ số 11, thửa 84); Xã Hành Nhân (Tờ số 14, thửa 371); Xã Hành Thịnh (Tờ số 31, thửa 125); Xã Hành Thuận (Tờ số 11, thửa 1225); Xã Hành Trung (Tờ số 23, thửa 165; Tờ số 5, thửa 1416, 1424; Tờ số 9, thửa 248); - Loại đất: HNK, CLN |
|
|
Tổng cộng | 6,73 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trung tâm hành chính xã Hành Tín Tây | 1,03 | 0,95 |
| Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 11, 12 | Quyết định 116/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 |
2 | Mở rộng Đài tưởng niệm công viên 23- 3, huyện Nghĩa Hành | 2,00 | 2,00 |
| TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 | Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 |
3 | Khu dân cư Đồng Dinh | 8,97 | 2,24 |
| xã Hành Thuận, TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 3 (Hành Thuận), tờ 7 (thị trấn Chợ chùa) | Thông báo số 158/TB-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh 30/5/2018 |
Tổng cộng | 12,00 | 5,19 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Tổng diện tích đấu giá đất (m2) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Địa điểm | Ghi chú |
1 | Khu dân cư Ngõ Ông Hạnh | 0,72 | Tờ bản đồ: 8 | Xã Hành Dũng | Công văn số 352/UBND ngày 31/8/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng dân cư để giao cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở, tại xã Hành Dũng |
TỔNG CỘNG | 0,72 |
|
|
|
- 1 Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi