ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 29 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Bắc Giang tại các Tờ trình số 225/TTr- UBND ngày 07/6/2024 và số 306/TTr-UBND ngày 24/7/2027; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 13/6/2024 và Công văn số 3161/STNMT-KHTC ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024; Phụ lục số 04: Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của 02 công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất, Bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang, tỷ lệ 1/10.000.
(Hồ sơ lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND thành phố Bắc Giang:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của thành phố, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật;
c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang; Chủ tịch UBND các xã Song Mai, Tân Tiến và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã Song Mai | Xã Tân Tiến |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+20) | (15) | (18) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.148,38 | 540,39 | 388,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.279,21 | 272,91 | 250,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.176,97 | 193,97 | 250,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 171,18 | 24,06 | 60,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 118,06 | 20,18 | 21,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 52,45 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 88,67 | 85,64 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 438,57 | 137,35 | 56,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,25 | 0,25 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.476,80 | 446,49 | 401,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,39 | 6,76 | 0,18 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 18,18 |
| 6,98 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 85,36 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,30 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 148,23 | 4,33 | 19,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 269,51 | 26,22 | 5,13 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.894,89 | 184,35 | 154,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.219,09 | 109,94 | 92,82 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 192,87 | 27,17 | 26,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 35,29 | 3,45 | 1,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 39,46 | 7,63 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 103,63 | 13,18 | 7,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 98,93 | 4,05 | 2,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 11,92 | 0,09 | 0,53 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,63 |
| 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,82 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,62 | 0,34 | 0,11 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,96 | 1,11 | 1,30 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,28 | 13,42 | 20,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,87 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 13,41 | 1,86 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,31 |
| 0,31 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 143,16 | 9,64 | 22,23 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 747,96 | 174,78 | 83,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 775,50 | 12,74 | 46,02 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,78 | 1,27 | 10,52 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,52 |
| 0,20 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,62 | 2,14 | 0,66 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 220,85 | 23,72 | 45,90 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 57,95 | 0,52 | 5,81 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,29 | 0,03 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,33 | 17,27 | 4,29 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã Song Mai |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(20) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.012,94 | 73,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 809,55 | 63,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 715,54 | 33,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 66,02 | 1,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,44 | 0,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 60,20 | 1,90 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 68,74 | 6,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 69,76 | 1,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,16 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 59,47 | 1,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 30,01 | 1,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,39 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,12 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,61 | 0,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,17 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,41 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,56 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
Ghi chú: Stt 13 (Đất ở tại nông thôn) là diện tích đăng ký thu hồi tại Dự án: Khắc phục khẩn cấp sự cố Kè chắn đất và tường rào Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bắc Giang đã đăng ký năm 2024 (không phải nội dung đề nghị điều chỉnh)
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã Song Mai | Xã Tân Tiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 698,98 | 96,09 | 94,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 553,94 | 86,80 | 74,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 347,17 | 23,72 | 64,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 31,79 | 1,47 | 8,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,34 | 0,36 | 0,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,20 | 1,90 |
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 48,71 | 5,56 | 11,64 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,30 | 1,30 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 1,30 | 1,30 |
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 13,09 | 0,96 | 2,78 |
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất quy hoạch | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm 2024 | |||||||||
Diện tích thu hồi | Diện tích chuyển mục đích | |||||||||||||||
Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | |||||||||||||
Đất lúa | Đất RPH, RDD | Đất rừng sản xuất | Đất khác | Đất lúa | Đất RPH, RDD | Đất rừng sản xuất | Đất khác | |||||||||
81 | Khu đô thị mới HH3 thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang | ODT | 3,30 | 2,70 | 0,14 | 0,14 |
|
|
| 0,60 | 0,48 |
|
| 0,12 | X. Tân Tiến | CT-81 |
102 | Đường giao thông nối từ đường Quốc lộ 17, xã Song Mai đến xã Quế Nham, huyện Tân Yên | DGT | 9,00 |
| 9,00 | 6,09 |
| 1,90 | 1,01 | 9,00 | 6,09 |
| 1,90 | 1,01 | X. Song Mai | CT-102 |