- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 592/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính và danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 11 Quyết định 3789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 03 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-CT ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính và Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 10/Tr-STTTT ngày 25 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lĩnh vực bưu chính; được thay thế trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông có số thứ tự 2, 3 mục I (Lĩnh vực báo chí) và các thủ tục tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục II (Lĩnh vực bưu chính) Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-CT ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công), để áp dụng thống nhất; Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chỉ đạo việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC BƯU CHÍNH; ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 739/QĐ-CT ngày 29/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: BÁO CHÍ (02 thủ tục)
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Mã TTHC: 1.009374.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày |
|
2. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Mã TTHC: 1.009386.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
II. LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH (06thủ tục)
Mã TTHC: 1.003659.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 19 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 ngày |
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Mã TTHC: 1.003687.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Mã TTHC: 1.003633.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Mã TTHC: 1.004379.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Mã TTHC: 1.004470.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Mã TTHC: 1.005442.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
- 1 Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 3789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn