Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 74/2005/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2005/QĐ-UB NGÀY 25/01/2005 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND;
- Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 198/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách uỷ thác cho Quỹ đầu tư phát triển Thành phố Hà Nội để thanh toán vốn đầu tư xây dựng và đặt hàng mua nhà tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 10/2005/QĐ-UB ngày 15/01/2005 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn XDCB năm 2005 cho các dự án xây dựng HTKT và nhà ở phục vụ tái định cư, GPMB;
- Căn cứ công văn số 1555/UB-KT ngày 25/4/2005 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thanh toán vốn cho các dự án đầu tư xây dựng nhà tái định cư;
- Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Kế hoạch & Đầu tư tại Tờ trình Liên Sở số: 1518/TTr-LS ngày 09 tháng 5 năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Cho phép các dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đã giao kế hoạch vốn tại Quyết định số 10/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 của UBND Thành phố được tiếp tục thanh toán vốn tại Kho bạc Nhà nước.

(Chi tiết theo Biểu đính kèm)

Những dự án không thuộc danh sách tại biểu kèm theo Quyết định này tiếp tục thực hiện thanh toán tại Quỹ đầu tư phát triển Thành phố Hà Nội theo kế hoạch giao tại Quyết định 10/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 của UBND Thành phố Hà Nội.

Điều 2: Điều chỉnh giảm vốn ngân sách uỷ thác cho Quỹ đầu tư phát triển Thành phố đã giao tại Quyết định số 10/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 của UBND Thành phố: 37.400 triệu đồng (tương ứng với tổng số kế hoạch vốn đã giao cho các dự án tiếp tục thanh toán tại Kho bạc nhà nước)

Điều 3: Sở Tài chính Hà Nội có trách nhiệm thông báo hạn mức đầu tư gây dựng cơ bản sang Kho bạc nhà nước Hà Nội để thanh toán vốn cho các dự án tại biểu kèm theo Quyết định này.

Căn cứ vào hạn mức vốn do Sở Tài chính thông báo, Kho bạc Nhà nước Hà Nội thực hiện kiểm soát thủ tục và thanh toán theo quy định về thanh toán vốn đầu tư XDCB hiện hành. Trong năm kế hoạch số hạn mức tháng trước không thanh toán hết được chuyển sang để tiếp tục thanh toán cho tháng sau. Thời hạn thanh toán vốn theo quy định của Bộ Tài chính.

Khi dự án hoàn thành Chủ đầu tư có trách nhiệm bàn giao nhà để phục vụ di dân giải phóng mặt bằng và lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Thông tư số 45/2003/TT-BTC ngày 15/5/2003 của Bộ Tài chính trình Sở Tài chính thẩm tra, phê duyệt theo quy định.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính - Kế hoạch & Đầu tư; Giám đốc kho bạc nhà nước Hà Nội; Tổng giám đốc Quỹ đầu tư phát triển Thành phố Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

T/M UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
  KT CHỦ TỊCH
  PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Ninh

 

DANH MỤC

 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB KẾ HOẠCH NĂM 2005 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU TÁI ĐỊNH CƯ VÀ NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2005/QĐ-UB ngày 18/05/2005 UBND Thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mụccông trình

Cấp Dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC - HT

Năng lực thiết kế

Dự án được duyệt

TKKT-TDT được duyệt

A

B

C

Số, ngày QĐịnh

Tổng vốn đầu tư

Số, ngày QĐịnh

Tổng dự toán

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tái định cư

0

9

0

 

 

 

 

1.053.704

 

862.156

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư

0

1

0

 

 

 

 

210.767

 

43.485

1

Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính

 

1

 

Cầu Giấy Thanh Xuân

2001 -2005

142.840m2

4731/QĐ-UB 15/9/2000

210.767

3932/QĐ-UB 24/6/2004

43.485

2

Nhà ở

0

8

0

 

 

 

 

842.937

 

818.671

2

Phá dỡ và xây dựng mới nhà B7 và B10 Kim Liên

 

1

 

Đống Đa

2001 - 2002

284 hộ

7602/QĐ-UB 11/12/2001 4061/QĐ-UB 1/7/2004

86.441

1581/TĐ-XD18/12/ 2001 6313/QĐ-UB 13/9/2002

86.441

3

Dự án xây dựng mới nhà ở 6 tầng phục vụ di dân, GPMB

 

1

 

 

2001 - 2004

235 căn

6788/QĐ-UB 13/11/2001 6003/QĐ-UB 15/10/2001

55.745

1263/QĐ-XD 04/10/2002

50.952

4

Dự án xây dựng mới nhà ở cao tầng NO1 khu đô thị mới Định Công

 

1

 

Thanh Trì

2001 - 2004

286 hộ

3885/QĐ-UB 07/7/2003

84.599

1624/QĐ-XD 06/11/ 2003

84.599

5

Dự án xây dựng mới nhà ở cao tầng N014 khu đô thị mới Định Công

 

1

 

Thanh Trì

2001 - 2002

279 hộ

4916/QĐ-UB 24/8/2001 6393/QĐ-UB 16/9/2002

97.169

1219/QĐ-XD 01/10/ 2002

97.169

6

Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N1A - N1B (thuộc khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính

 

1

 

Cầu Giấy - Thanh Xuân

2002 - 2005

2 nhà 9 tầng: 10.530 m2; 103 căn hộ

2039/QĐ-UB 29/3/2002

28.502

121/QĐ-XD 18/2/204

28.502

7

Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N5A - N5BC - N5D (thuộc khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính

 

1

 

Cầu Giấy - Thanh Xuân

2002 - 2005

2 nhà 9 - 11 tầng (256 căn hộ)

2189/QĐ- UB 04/3/2002

78.855

1687/QĐ-XD 17/11/ 2003

77.247

8

Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N2A - N2B - N2C - N2D - N2E - N2F (thuộc khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính

 

1

 

Cầu Giấy - Thanh Xuân

2002 - 2005

6 nhà 9 - 17 tầng (582 căn hộ)

2930/QĐ-UB 05/3/2002

188.380

40/QĐ-XD 16/1/2004

186.948

9

Xây dựng nhà ở cao tầng thuộc khu đô thị Đền Lừ II (A1, A2, A3, A4, A5)

 

1

 

Hai Bà Trưng

2002 - 2005

5 nhà (639 căn hộ)

5027/QĐ-UB 19/7/2002

223.246

1594/QĐ-XD 22/11/ 2002

206.814

 

Luỹ kế thanh toán từ KC đến hết 2004

Kế hoạch năm 2005

CTHT năm 2005

Năng lực mới tăng thêm

CT trọng điểm

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó riêng 2004

Tổng số

Trong đó

Xây lắp

Thiết bị

GPMB

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

605.921

175.090

37.400

24.600

6.300

0

9

 

0

 

 

35.557

2.840

4.000

3.500

0

0

1

 

0

 

 

35.557

2.840

4.000

3.500

 

 

1

 

 

Cty ĐT&PT Nhà s 6 HN

 

570.364

172.250

33.400

21.100

6.300

0

8

 

0

 

 

81.954

10.000

3.000

300

100

 

1

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

27.500

2.000

2.000

1.700

 

 

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành

 

BQLDA quận Cầu Giấy

 

75.500

10.000

2.000

1.000

500

 

1

 

 

BQLDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

64.100

15.000

2.000

1.000

500

 

1

 

 

QLQDA thuộc nguồn vốn ngân sách cấp

 

25.160

6.600

2.000

1.000

5000

 

1

 

 

C.ty Đầu tư và phát triển nhà số 6 HN

 

64.000

35.000

3.000

1.200

1.500

 

1

 

 

C.ty Đầu tư và phát triển nhà số 6 HN

 

67.750

36.650

7.000

4.500

2.000

 

1

 

 

C.ty Đầu tư và phát triển nhà số 6 HN

 

164.400

57.000

12.400

10.400

1.200

 

1

 

 

Ban QLDA Q. Hai Bà Trưng