BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng thuộc Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007; đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008, Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC ngày 06 tháng 6 năm 2008 thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2008/QĐ-BTC ngày 8 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Mô tả hàng hóa | Thuộc các nhóm, phân nhóm | Thuế suất (%) | |||
| Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
| - Quặng zircon và tinh quặng zircon: |
|
|
|
|
|
| - - Loại thô | 2615 | 10 | 00 | 00 | 20 |
| - - Loại tinh: |
|
|
|
|
|
| - - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75μm (micro met) | 2615 | 10 | 00 | 00 | 10 |
| - - - Loại khác | 2615 | 10 | 00 | 00 | 20 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - Niobi: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại thô | 2615 | 90 | 10 | 00 | 20 |
| - - - Loại tinh | 2615 | 90 | 10 | 00 | 20 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
| - - - Loại thô | 2615 | 90 | 90 | 00 | 20 |
| - - - Loại tinh | 2615 | 90 | 90 | 00 | 20 |
- 1 Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 216/2009/TT-BTC quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 17/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 149/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 4 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 5 Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính