- 1 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 178/Tr-STNMT ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 11 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; 08 danh mục TTHC thay thế; 01 danh mục TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận; niêm yết TTHC tại đơn vị giải quyết theo quy định. Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC. Thời hạn hoàn thành 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 740/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp tỉnh)
TT | Mã TTHC | Tên thủ TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí |
1 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | 23 ngày | Không quy định |
2 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 8 ngày làm việc | Không quy định |
3 | 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 14 ngày | Không quy định |
4 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 30 ngày | Không quy định |
5 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 30 ngày | Không quy định |
6 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 26 ngày | Không quy định |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp tỉnh)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Cách thức thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện | Phí |
1 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 45 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/ đề án; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước tù 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.700.000 đồng/ đề án, báo cáo. - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
2 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 38 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/đề án. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 650.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.500.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.850.000 đồng/ đề án, báo cáo. - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
3 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 45 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.200.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 6.500.000 đồng/ báo cáo. Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
4 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 38 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 700.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.600.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.250.000 đồng/ báo cáo. - Nộp trực tuyến: bàng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
5 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 24 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: 1.900.000 đồng/hồ sơ - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngay 8/12/2023) |
6 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 17 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: 950.000 đồng/hồ sơ - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu CỊuy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
7 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 8 ngày làm việc | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 và Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
8 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 26 ngày | Không quy định |
9 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 45 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước và 38 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ Sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước | Không quy định |
10 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 21 ngày | Không quy định |
11 | 1.011516 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | 14 ngày | Không quy định |
3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước
3.1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp tỉnh)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế | Cách thức thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí |
1 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 45 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 800.000 đồng/ đề án, báo cáo; - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.900.000 đồng/ đề án, báo cáo; - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.600.000 đồng/ đề án, báo cáo; - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 9.500.000 đồng/ đề án, báo cáo. - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
2 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 38 ngày | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/ đề án, báo cáo; - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 950.000 đồng/ đề án, báo cáo; - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20/000 m3/ngày đêm: 2.300.000 đồng/ đề án, báo cáo; - Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.750.000 đồng/ đề án, báo cáo. - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
3 | 1.011518 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 23 ngày | Không quy định |
4 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 17 ngày | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 và Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
5 | 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 49 ngày | Không quy định |
6 | 1.001740 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp tỉnh) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | 56 ngày | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư chi trả |
3.2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp Huyện)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế | Cách thức thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí |
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện | 14 ngày | Không quy định |
2 | 1.004167 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tinh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện | 42 ngày | Không quy định |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp tỉnh)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.011517 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 1 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị