UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 741/QĐ-SGDĐT | Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020 (đợt 1);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp Thành phố năm 2020 để tạo nguồn thực hiện chính sách, nhiệm vụ chi an sinh xã hội và đảm bảo cân đối ngân sách (theo biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng có liên quan của Sở GDĐT, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Chương 422.
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 741/QĐ-SGDĐT ngày 12/6/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp Thành phố chỉnh giảm năm 2020 để tạo nguồn thực hiện chính sách, nhiệm vụ chi an sinh xã hội và đảm bảo cân đối ngân sách, chi tiết cụ thể:
Đơn vị tính: nghìn đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán điều chỉnh giảm |
| Dự toán chi ngân sách nhà nước | 167.748.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 70.000 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 70.000 |
| - Chi nghiệp vụ | 70.000 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 167.678.000 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 167.678.000 |
| - Chi nghiệp vụ | 157.078.000 |
| - Chi mua sắm, sửa chữa, chống xuống cấp | 10.600.000 |
| Cải tạo, sửa chữa, chống xuống cấp các công trình | 10.600.000 |
- 1 Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 95/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 2 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 4 Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 3 Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 95/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017