- 1 Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 742/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 11 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 27/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tại số thứ tự 3, 6 Mục VII Phần A Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 21/9/2018; số thứ tự 2, 3 Mục XIII Phần A và số thứ tự 4 Phần E Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020; Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 04/4/2023; Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVC trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
1 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000587) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước (Địa chỉ: số 39 đường Lý Thường Kiệt, phường Thống Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ- CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Một phần | x | x |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000518) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | Một phần | x | x | ||
3 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Toàn trình | x | x |
4 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000840) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Toàn trình | x | x | ||
5 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (2.000829) | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan | Trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 09/2022/TT- BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Một phần | x | x |
6 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (2.001680) | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 09/2022/TT- BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Một phần | x | x |
7 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (2.001687) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Không | Một phần | x | x | ||
8 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (2.000592) | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Khiếu nại lần 1: Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước. - Khiếu nại lần 2: Sở Tư pháp. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Một phần | x | x |
- 1 Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 2 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh