Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 7423/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 21 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/06/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư 04/2006/TT-BTNMT, ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số: 468 /TTr-TNMT ngày 14 tháng 6 năm 2006 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc biểu đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã. Đơn giá này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 4390/QĐ.CT.UBND ngày 08 tháng 5 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ao Văn Thinh

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 3 CẤP
(Kèm theo quyết định số: 7423/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

I. CHI PHÍ TRỰC TIẾP

STT

Nội dung công việc

Mức chi cho những công việc theo định mức

Tổng

Nhân công

Dung cụ

Thiết bị

Vật liệu

I

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

1

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1,079,256,764

1,049,713,976

13,299,521

10,499,943

5,743,324

2

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

649,539,220

629,465,158

8,012,355

6,318,382

5,743,324

3

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

323,063,069

311,427,451

4,119,211

3,886,209

3,630,198

II

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

1

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

457,333,848

421,859,888

5,252,674

8,460,058

21,761,228

2

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

227,748,081

206,158,353

3,317,591

5,141,466

13,130,671

3

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

125,475,003

113,451,121

1,942,934

2,698,009

7,382,939

III

CẤP XÃ

 

 

 

 

 

a

Không tính hệ số khu vực

 

 

 

 

 

1

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

42,163,818

38,739,242

638,066

528,747

2,257,764

2

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

24,831,777

22,282,674

393,831

291,743

1,863,530

3

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

13,029,527

11,072,587

208,369

145,059

1,603,511

II. CHI PHÍ CHUNG VÀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ

1. Chi phí chung và mức chi các khoảng chi ngoài đơn giá được tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp trong định mức được quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Đơn giá trên chưa bao gồm: chi phí in bản đồ để công bố quy hoạch. Chi phí in bản đồ sẽ được tính cụ thể cho từng dự án với mức giá in 1 tờ là 150.000 đồng.