Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 743/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 20/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư s 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu s và min núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: tnăm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-UBDT, ngày 26/8/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc thành lập Tổ xây dựng Khung chương trình đào tạo, tài liệu tập huấn cho cộng đồng và cán bộ triển khai chương trình ở các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025.

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021-2030.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Chương trình). (Khung Chương trình kèm theo)

Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện:

- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) thực hiện Chương trình chỉ đạo Cơ quan chtrì thực hiện Tiểu dự án Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai thực hiện chương trình các cấp, căn cứ Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưng xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chi tiết; triển khai tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưng đảm bảo thiết thực, phù hợp với các đối tượng học viên và điều kiện thực tế của địa phương, đảm bảo chất lượng, thiết thực và hiệu quả.

- Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021-2030, ch trì tham mưu xây dựng Bộ tài liệu đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng trên cơ sở Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưng làm tài liệu phục vụ công tác đào tạo, tập hun, bi dưng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện Chương trình, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Thủ trưởng các Vụ đơn vị chức năng của Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cơ quan
m công tác dân tộc cp tnh;
- Lưu: VT, VPCTMTQG.

BTRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Hầu A Lnh

 

NỘI DUNG

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ CÁC CẤP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN 1: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 743/QĐ-UBDT ngày 10/10/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích: Khung chương trình đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; là cơ sở để xây dựng kế hoạch, nội dung biên soạn tài liệu và tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ các cấp triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu svà miền núi theo Quyết định số 1719/2021/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thtướng Chính ph.

2. Yêu cầu: Bảo đảm tính khoa học, đúng pháp luật, áp dụng vào thực tin, dhiểu, học tập lý thuyết đi đôi với thực hành, lấy người học làm trung tâm, khuyến khích trao đổi, chia s, tho luận, nhm đạt được các mục tiêu của chương trình.

II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN BỒI DƯỠNG

Đi tượng tham gia đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021-2025, được quy định tại điểm d khoản 5 Mục III. Quyết định số 1719 QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ, bao gồm hai nhóm sau:

1. Nhóm cộng đồng.

Ban giám sát cộng đồng xã, đại diện cộng đng, người dân, cộng tác viên giảm nghèo, các tổ duy tu, bo dưỡng công trình hạ tầng tại thôn, người có uy tín trong cộng đồng, ưu tiên người dân tộc thiểu số và phụ ntrong các hoạt động nâng cao năng lực.

2. Nhóm cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp

Nâng cao năng lực cán bộ thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc các cấp (bao gồm cán bộ thuộc các cơ quan, ban ngành chủ trì và tham gia tổ chức thực hiện các nội dung của Chương trình) và cán bộ các tổ chức đoàn th, lực lượng cốt cán, người có uy tín trong cộng đồng, các chức sắc, chức việc tôn giáo tham gia vào quá trình triển khai thực hiện các nội dung của Chương trình.

III. NỘI DUNG KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG.

1. Nhóm cộng đồng.

- Số lượng 19 chuyên đ.

- Thời lượng đào tạo, tập hun tối thiểu 01 ngày/01 chuyên đề.

- Tên chuyên đ, nội dung của các chuyên đề như sau:

Số TT

Chuyên đề

Nội dung chuyên đề

Thời lưng thực hiện (ngày)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021-2030. giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân tộc.

1. Tng quan chung về Chương trình mục tiêu quc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân tộc.

2. Hệ thống các văn bản qun lý,ng dn triển khai thực hiện Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; của Trung ương và địa phương

3. Trao đi thảo luận và gii đáp.

01 ngày

2

Công tác Lập kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG phát trin kinh tế-xã hội vùng đồng bào DTTS và MN giai đoạn 2021 - 2030 tại địa bàn xã (cấp xã) có sự tham gia của cộng đồng, người dân.

1. Tổng quan công tác lập kế hoạch phát trin KT-XH cấp xã.

2. Một s k năng, công cụ cần thiết trong công tác lập kế hoạch.

3. Lập đề xuất Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hng năm có sự tham gia của cộng đồng.

4. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch phát triển KT-XH hng năm.

5. Thảo luận nhóm, trình bày.

02 ngày

3

Kỹ năng phát triển cộng đồng bền vng và các phương pháp phát triển cộng đng có sự tham gia của người dân trong công tác xóa đói giảm nghèo.

1. Phát triển cộng đồng và vai trò của người làm phát triển cộng đồng.

2. Công cụ và kỹ năng cơ bản của người làm công tác phát triển cộng đồng.

3. Xây dựng mi quan hệ với cộng đồng.

4. Hiu giá trị thực trạng và tiềm năng của cộng đồng.

5. Lựa chọn hoạt động phát triển cộng đồng.

6. Lập kế hoạch và thực hiện hoạt động phát triển cộng đồng.

7. Giám sát và đánh giá phát triển cộng đồng.

8. Thực hành, thảo luận nhóm, trình bày.

02 ngày

4

K năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù;

Công tác Duy tu bảo dưỡng công trình cơ sở hạ tầng.

1. Cung cấp những thông tin cơ bản về gói thầu giao cho cộng đồng thi công

2. Tư cách hợp lệ của cộng đng dân cư, tổ chức đoàn thể, t, nhóm thợ.

3. Quy trình lựa chọn nhà thu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ.

4. Tạm ứng, thanh toán và giám sát, nghiệm thu công trình.

5. Tổ chức thực hiện công tác duy tu bảo trì công trình cơ sở hạ tầng.

6. Thảo luận nhóm, trình bày.

02 ngày

5

K năng Giám sát của ban giám sát đầu tư cộng đồng.

1. Những nội dung cơ bn về Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi trong công tác kiểm tra, giám sát.

2. Mục tiêu giám sát cp xã/thôn; trách nhiệm, quyền hạn của các tổ chức giám sát công trình tại địa phương.

3. Quy trình giám sát của ban giám sát cấp xã/thôn; giám sát đn bù gii phóng mặt bằng, lao động có trcông và môi trường: công tác giám sát thi công xây dựng.

4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình xây dựng; giám sát chất lượng công trình xây dựng; công tác nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng.

5. Hướng dẫn thực hiện các văn bn: mu nht ký công trình, mẫu biên bản và các yêu cầu kthuật cơ bản đối với công trình hạ tầng.

02 ngày

6

Kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thtrường, liên kết sn xuất và tiêu thụ sn phẩm nông nghiệp theo chuỗi giá trị.

1. Cung cấp những thông tin cơ bn về kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất.

2. Kỹ năng nghiên cu nhu cầu thị trường đchuyển sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sn phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.

3. Tổ chức hoạt động thương mại và dịch vụ. Tổ chức cho doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh. Tổ chức thực hiện tiêu thụ sản phẩm cho đồng bào trên địa bàn.

4. Thảo luận nhóm, trao đổi, giải đáp.

02 ngày

7

Kỹ năng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo chui giá trị.

1. Cung cấp nhng thông tin cơ bn về knăng xây dựng và vận hành tổ nhóm, tiếp cận thị trường, liên kết sản xuất.

2. Knăng nghiên cứu nhu cầu thị trường đchuyển sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sn phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.

3. Tổ chức hoạt động thương mại và dịch vụ. Tổ chức cho doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sn xuất, kinh doanh tham quan học tập kinh nghiệm và tìm hiểu thị trường trong tnh và các tnh thành trong nước.

4. Tổ chức thực hiện tiêu thụ sản phẩm cho đồng bào trên địa bàn.

02 ngày

8

Kỹ năng xúc tiến thương mại và phát triển sản phẩm OCOP thương hiệu địa phương, trong sn xuất kinh doanh

1. Tng quan xúc tiến thương mại, dịch vụ.

2. Một số K năng cần thiết trong kinh doanh thương mại nhằm phát triển kinh tế-xã hội và xóa đói gim nghèo nhanh và bn vng.

3. Tổng quan về thương hiệu và bn sắc của thương hiệu.

4. K năng xây dựng qung bá thương hiệu giới thiệu sản phẩm của địa phương.

5. Thông tin thị trưng cho nông dân vđịnh hướng xúc tiến thương mại, sn phm hàng hóa.

02 ngày

9

Kỹ năng thực hiện bình đẳng giới và phát huy vai trò của phụ nữ trong phát trin kinh tế hộ gia đình và nhóm hộ xóa đói gim nghèo.

1. Khái niệm cơ bản chính sách và pháp luật v bình đẳng giới.

2. Vai trò, trách nhiệm của các bên ln quan trong việc thực hiện bình đẳng giới.

3. Phát huy vai trò ca phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ gia đình và nhóm hộ.

4. Tho luận nhóm trao đi trình bày.

02 ngày

10

K năng phòng chống thiên tai, chủ động thích ứng với biến đi khí hậu, quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng.

1. Những kiến thức cơ bn về thiên tai, biến đổi khí hậu.

2. Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng.

3. Hướng dẫn thực hiện các bước Qun lý ri ro thiên tai dựa vào cộng đồng.

4. Knăng xây dựng kế hoạch, phương án phòng chống thiên tai giảm thiu rủi ro thiệt hại do thiên tai.

5. nh hưng từ thiên tai, biến đi khí hậu.

02 ngày

11

Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin cho cộng đồng, người dân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

1. Mạng Internet 4G, 5G và thiết bị máy tính, điện thoại thông minh cần thiết phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin.

2. Kỹ năng ng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

3. Kỹ năng ứng dụng thương mại điện tử phục vụ đẩy mạnh sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm.

4. Thực hành trên các máy tính, Ipad và điện thoại thông minh.

02 ngày

12

Mô hình chăn nuôi gia súc sinh sản, tạo con lai năng suất cao. Hướng dẫn chi tiết quy trình, kỹ thuật từng bước thực hiện.

1. Giới thiệu một số giống hiện có tại Việt Nam (giống bn địa, giống ngoại).

2. Các phương thức chăn nuôi hiện nay tại Việt Nam.

3. Hiệu qu chăn nuôi gia súc sinh sn tạo con lai năng suất cao.

4. Các quy trình kthuật chăn nuôi một số giống gia súc sinh sn.

5. Tổ chức tiêu thụ sn phẩm.

02 ngày

13

Mô hình chăn nuôi gia cầm (thương phẩm). Quy trình và kthuật chăn nuôi theo chui giá trị.

1. Giới thiệu một số ging gia cm lại Việt Nam.

2. Một số mô hình, phương thức nuôi gia cầm theo chui giá trị.

3. Kthuật nuôi gia cm.

4. Kthuật chế biến thức ăn tận dụng t ngun nguyên liệu sn có tại địa phương.

5. Tổ chức tiêu thụ sn phẩm.

6. Tho luận nhóm, trao đi và giải đáp.

02 ngày

14

Mô hình chế biến thức ăn cho gia súc, quy trình, kthuật, chế biến thức ăn, thô xanh dự tr.

1. Giới thiệu một số một số phụ phẩm nông nghiệp có thể xử lý thành thức ăn thô xanh.

2. Kỹ thuật chế biến, ủ thức ăn thô xanh d tr cho gia súc.

3. Kthuật vỗ béo gia súc đạt hiệu quả kinh tế cao.

4. Kỹ thuật xử lý chất thi gia súc thành phn hữu cơ.

5. Thảo luận, thực hành trao đi thực tế.

02 ngày

15

Mô hình Trồng cây ăn quả có múi theo tiêu chuẩn GAP.

1. Giới thiệu một số mô hình trồng cây ăn quả có múi.

2. Khảo sát địa thế, quy hoạch vườn, vùng trong loại cây gì cho phù hợp.

3. Kthuật trồng, chăm sóc cây ăn quả có múi.

4. Kthuật thu hoạch và bảo quản và quảng bá, giới thiệu, tiêu thụ sản phẩm.

5. Thảo luận, thực hành trao đổi thực tế.

02 ngày

16

Mô hình liên kết hộ gia đình, nhóm hộ, hợp tác xã, doanh nghiệp phát triển sản xuất, kinh doanh theo chuỗi giá trị.

1. Các thành phần tham gia liên kết sản xuất.

2. Các phương thức liên kết sản xuất.

3. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng tham gia liên kết sản xuất.

4. Thảo luận nhóm, trao đổi, trình bày.

02 ngày

17

Mô hình thâm canh cây Lâm nghiệp phát triển kinh tế hộ gia đình và nhóm hộ gắn với trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng.

1. Các văn bản, chính sách liên quan đến liên kết sản xuất.

2. Tổng quan vai trò của rừng đối với đời sống xã hội.

3. Kthuật trồng, chăm sóc, khai thác và bo vệ rừng.

4. Thảo luận nhóm trao đổi trình bày.

02 ngày

18

Mô hình du lịch cộng đồng, hướng dẫn cho các hộ dân các knăng làm du lịch cng đng, trang bị một số kiến thc cơ bn về hoạt động du lịch cộng đồng.

1. Các vn đề chung về phát triển du lịch cộng đồng.

2. Các bước cần thiết để triển khai mô hình du lịch cộng đồng.

3. Các k năng đlàm du lịch.

4. Tho luận nhóm, trao đổi, trình bày.

02 ngày

19

Chuyên đề theo Đặc thù của địa phương.

Căn cvào tình hình thực tế và điều kiện đặc thù của từng địa phương, chđộng biên soạn bổ sung các nội dung chuyên đề và mô hình cho phù hợp, trình Chtịch UBND tỉnh ký bổ sung ban hành thực hiện theo kế hoạch hằng năm.

01-03 ngày

2. Nhóm cán bộ triển khai thực hiện chương trình ở các cấp.

- Số lượng 18 chuyên đ.

- Thời lượng đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng ti thiểu 01 ngày/01 chuyên đề.

- Tên chuyên đ, nội dung của các chuyên đề như sau:

Số TT

Chuyên đề

Nội dung chuyên đề

Thời lưng thực hiện (ngày)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi giai đoạn 2021- 2030. giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân tộc.

1. Tng quan chung về Chương trình mục tiêu quc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025; và các chính sách dân tộc.

2. Hệ thống các văn bản qun lý,ng dn triển khai thực hiện Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; của Trung ương và địa phương

3. Trao đi thảo luận và gii đáp.

01 ngày

2

Nghiệp vụ, quy trình quản lý đầu tư công trình cơ shạ tầng do cp xã làm chủ đu tư.

1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư các công trình, dự án cơ sở hạ tầng.

2. Giai đoạn thực hiện đu tư các công trình dự án cơ sở hạ tng.

3. Giai đoạn kết thúc xây dựng công trình đưa vào sử dụng.

4. Trao đi tho luận và gii đáp.

02 ngày

3

Nghiệp vụ Đu thu cơ bản, Đu thầu cộng đồng, Đu thầu qua mạng.

1. Tổng quan về lựa chọn nhà thu.

2. Kế hoạch lựa chọn nhà thu.

3. Quy trình tổ chức đu thầu.

4. Quy trình lựa chọn nhà thầu.

5. Nghiệp vụ đấu thầu qua mạng.

6. Hợp đng.

7. Bảo đảm liêm chính trong đấu thầu và xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu.

Từ 03 đến 04 ngày (nếu cấp chng chỉ)

4

Nghiệp vụ Quản lý dự án đu tư xây dựng xây dựng công trình cơ sở hạ tầng.

1. Tổng quan về dự án và Qun lý dự án đầu tư XDCT.

2. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện một dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc chương trình.

3. Qun lý tiến độ của dự án đầu tư xây dựng công trình.

4. Qun lý chất lượng và bo trì công trình xây dựng.

5. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

6. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng và qun lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư XD công trình.

7. Hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình.

8. Hướng dẫn thực hiện các quy định và văn bản của cơ quan có thẩm quyền liên quan nội dung.

9. Trao đổi thảo luận và giải đáp.

Từ 03 đến 04 ngày (nếu cấp chứng chỉ)

5

Nghiệp vụ Giám sát thi công xây dựng công trình cơ sở hạ tầng.

1. Yêu cầu và nhiệm vụ giám sát thi công xây dựng.

2. Giám sát thi công kết cu bê tông, bê tông cốt thép và kết cấu gạch đá.

3. Giám sát thi công và nghiệm thu nền móng công trình.

4. Giám sát thi công và nghiệm thu công tác hoàn thiện công trình.

5. Trao đi thảo luận và giải đáp.

Từ 02 đến 05 ngày (nếu cấp chng ch)

6

Nghiệp vụ Giám sát đầu tư cộng đồng.

1. Những nội dung cơ bn về Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu svà miền núi và công tác kiểm tra, giám sát.

2. Mục tiêu giám sát cấp xã; trách nhiệm, quyền hạn của các tổ chức giám sát công trình.

3. Quy trình giám sát của ban giám sát cp xã; giám sát đền bù gii phóng mặt bng, lao động có tr công và môi trường: công tác giám sát thi công xây dựng.

4. Nội dung và phương pháp giám sát công trình xây dựng; giám sát cht lượng, công trình xây dựng; công tác nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng.

5. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mu nhật ký công trình, mẫu biên bn và các yêu cu kthuật cơ bản đi với công trình hạ tầng.

02 ngày

7

Nghiệp vụ vận hành và bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng và khai thác công trình đưa vào sử dụng.

1. Quy trình xây dựng, thực hiện kế hoạch, bo trì (duy tu, bảo dưỡng công trình).

2. Xây dựng quy chế bảo trì (duy tu bo dưỡng công trình).

3. Quy trình xây dựng kế hoạch vận hành, duy tu, bảo dưng năm.

4. Hướng dẫn thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng công trình.

02 ngày

8

Nghiệp vụ quản lý tài chính và thanh, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình, vốn sự nghiệp.

1. Quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã.

a. Quản lý thu ngân sách xã.

b. Quản lý các hoạt động tài chính khác của xã.

c. Chế độ báo cáo quyết toán, kiểm toán và công khai tài chính ngân sách xã.

2. Quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đu tư và kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

3. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.

02 ngày

9

K năng lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cấp xã có sự tham gia của cộng đồng người dân trong phát triển kinh tế - xã hội xóa đói giảm nghèo.

1. Tng quan công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hằng năm cp xã.

2. Một số kỹ năng, công cụ cần thiết trong công tác lập kế hoạch.

3. Quy trình lập Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm cấp xã có sự tham gia của cộng đng.

4. Hướng dn sdụng phần mềm tổng hợp kế hoạch.

5. Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội cấp xã.

6. Thực hành, thảo luận nhóm.

02 ngày

10

K năng lãnh đạo và quản lý điều hành hội họp, kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, kỹ năng tiếp công dân và xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo.

1. Kỹ năng nh đạo & Quản lý.

2. Kỹ năng lập kế hoạch và tchức công việc.

3. Kỹ năng tchức điều hành hội họp.

4. Kỹ năng ban hành Quyết định giải quyết mọi vn đề.

5. Kỹ năng tiếp công dân, gii quyết tố cáo, khiếu nại của công dân.

6. Trao đi, thảo luận và giải đáp.

02 ngày

11

Kỹ năng ứng dụng Công nghệ Thông tin trong phát triển Kinh tế - Xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu số và miền núi.

1. Hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

2. Chiến lược phát triển Chính phủ điện tvà ứng dụng công nghệ thông tin trong phát trin Kinh tế - Xã hội vùng đng bào dân tộc thiu s.

3. Kỹ năng xây dựng, quản lý và khai thác sử dụng văn bản quản lý nhà nước về công tác dân tộc trên môi trường điện tử.

4. Phương thức xây dựng và vận hành dịch vụ công trực tuyến tại vùng đng bào dân tộc thiu s.

5. Áp dụng việc chuyển đổi số vào phục vụ trong phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 (Tập huấn/Hội thảo về chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành, theo dõi, giám sát truyền thông và đào tạo về chương trình).

Từ 02 đến 03 ngày

12

Kỹ năng xúc tiến Thương mại, dịch vụ, qung bá giới thiệu sản phẩm địa phương.

1. Tổng quan xúc tiến thương mại, dịch vụ. (Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về xúc tiến thương mại).

2. Một số Knăng cần thiết trong kinh doanh thương mại nhằm phát triển kinh tế - xã hội và xoá đói, giảm nghèo nhanh và bền vững.

3. Kỹ năng xây dựng quảng bá thương hiệu giới thiệu sản phẩm của địa phương.

4. Kỹ năng nghiên cu nhu cầu thị trường để chuyển sản phẩm đơn lẻ, tự cung tự cấp thành sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.

5. Trao đổi thảo luận và giải đáp.

02 ngày

13

Knăng xây dựng và thực hiện các dự án, hoạt động bo tn và phát huy bn sc văn hoá các dân tộc gắn với phát triển du lịch.

1. Xây dựng thiết chế Văn hóa cơ sở.

2. Bo tồn và phát triển văn hóa bn sắc các dân tộc.

3. Phát triển du lịch cộng đng.

4. Quy hoạch tổng th phát trin du lịch cộng đồng ở địa phương theo từng giai đoạn.

5. Trao đổi, tho luận và giải đáp.

02 ngày

14

Kỹ năng xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển Mô hình Du lịch cộng đồng.

1. Chính sách, văn bản hướng dẫn xây dựng mô hình phát triển Du lịch cộng đng Nghị quyết số 50/NQ-CP trong lĩnh vực du lịch; Quyết định 2292/QĐ-BVHTTDL ban hành Chương trình hành động phát triển du lịch giai đoạn 2021-2025.

2. Một số giải pháp xây dựng mô hình phát triển du lịch cộng đng.

4. Một số kinh nghiệm trong xây dựng mô hình du lịch cộng đồng.

5. Trao đi thảo luận và giải đáp.

02 ngày

15

K năng phát triển cộng đồng bền vững và các phương pháp phát triển cộng đồng có sự tham gia của người dân trong công tác xóa đói giảm nghèo.

1. Phát triển cộng đồng và vai trò của người làm phát triển cộng đồng.

2. Công cụ và kỹ năng cơ bản.

3. Xây dựng mối quan hệ với cộng đồng.

4. Hiểu giá trị thực trạng và tim năng của cộng đồng.

5. Lựa chọn hoạt động phát triển cộng đồng.

6. Lập kế hoạch và thực hiện hoạt động phát triển cộng đồng.

7. Giám sát và đánh giá phát triển cộng đồng.

8. Trao đi tho luận và giải đáp.

02 ngày

16

Kiểm tra, giám sát, đánh giá và báo cáo việc tổ chức thực hiện các dự án thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi.

1. Những kiến thức cơ bản về theo dõi, đánh giá

2. Nội dung, cách thức, quy trình thực hiện theo dõi, đánh giá thực hiện chương trình.

3. Bộ chsố theo dõi, đánh giá và hệ thng các biểu mẫu thu thập thông tin, báo cáo kết quả.

4. Một số kỹ năng cơ bản về thu thập, tng hợp, xlý thông tin và viết báo cáo.

5. Trao đổi, thảo luận và giải đáp.

02 ngày

17

K năng tuyên truyền, truyền thông triển khai thực hiện đề án tng thể về Chương trình MTQTG.

1. Giới thiệu chung về tuyên truyền, truyền thông ở vùng DTTS và miền núi.

a) Đặc điểm DTTS Việt Nam nh hưng đến tuyên truyền cơ sở.

b) Tuyên truyền phát triển cộng đng DTTS.

2. Một số knăng tuyên truyền cơ bn cơ sở.

a) Truyền thông trực tiếp.

b) Kỹ năng tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng.

3. Trao đi, tho luận và giải đáp.

01 ngày

18

Chuyên đề theo Đc thù của địa phương.

Căn cứ vào nh hình thực tế và điều kiện đặc thù của từng địa phương, chđộng bn soạn bổ sung các nội dung chuyên đ và mô hình cho phù hợp, trình Chtịch UBND tnh ký bsung ban hành thực hiện theo kế hoạch hàng năm.

01 - 03 ngày

 

DANH SÁCH GỬI CÁC ĐỊA PHƯƠNG

TT

UBND TỈNH

CƠ QUAN LÀM CÔNG TÁC DÂN TỘC CẤP TỈNH

1

Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang

Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang

2

Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Ban Dân tộc tỉnh Cao Bng

3

Ủy ban nhân dân tỉnh Bc Kạn

Ban Dân tộc tỉnh Bc Kạn

4

Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang

5

Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai

Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai

6

Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên

7

Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu

8

Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La

Ban Dân tộc tỉnh Sơn La

9

Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái

10

Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình

11

Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên

Ban Dân tộc tỉnh Thái Ngun

12

Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn

13

Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang

14

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Th

Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ

15

Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá

Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hoá

16

Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An

Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An

17

Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

S Lao động - TB&XH Hà nh

18

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình

19

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Tr

20

Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế

21

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam

22

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi

23

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Đnh

Ban Dân tộc tỉnh Bình Định

24

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên

Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên

25

Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hòa

26

Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận

27

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận

Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận

28

Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum

29

Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai

Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai

30

Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk

Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lk

31

Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông

32

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng

33

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước

Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước

34

Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh

Ban Tôn giáo-Dân tộc tnh Tây Ninh

35

Ủy ban nhân dân tỉnh Trà vinh

Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh

36

Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long

37

Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

Ban Dân tộc tỉnh An Giang

38

Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang

Ban Dân tộc tỉnh Kiên Giang

39

Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang

40

Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng

Ban Dân tộc tỉnh c Trăng

41

Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu

Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu

42

Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

43

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh

44

Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai

45

Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ

Ban Dân tộc tỉnh Cần Thơ

46

Ủy ban nhân dân tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh

Ban Dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh

47

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương

Ban Dân tộc tỉnh Bình Dương

48

Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc

49

Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

50

Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình

Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình