CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 744/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 112/TTr-CP ngày 09/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 06 cá nhân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH CƯ TRÚ TẠI TP. HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-CTN ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Ngô Phước Thành, sinh ngày 14/02/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 14/18A Lầu 1 Lão Tử, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Có tên gọi Việt Nam là: Ngô Phước Thành | Giới tính: Nam |
2. | Lee Mo Chou, sinh ngày 20/4/1964 tại Campuchia Hiện trú tại: B11/17 Ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Có tên gọi Việt Nam là: Lê Minh Châu | Giới tính: Nữ |
3. | Lee Thy Ny, sinh ngày 26/10/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: B11/17 Ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Có tên gọi Việt Nam là: Lê Thy Ny | Giới tính: Nữ |
4. | Trần Lệ Hương, sinh ngày 27/5/1953 tại Campuchia Hiện trú tại: 75 đường số 11 ấp II Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Có tên gọi Việt Nam là: Trần Lệ Hương | Giới tính: Nữ |
5. | Ton Xinh Phat, sinh ngày 15/7/1967 tại Campuchia Hiện trú tại: 124 lô B cư xá Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thành, TP. Hồ Chí Minh Có tên gọi Việt Nam là: Tôn Xinh Phát | Giới tính: Nam |
6. | Trịnh Hùng, sinh ngày 01/01/1964 tại Campuchia Hiện trú tại: 930/28 Trần Hưng Đạo, Phường 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Có tên gọi Việt Nam là: Trịnh Hùng | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1212/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Thái Tường Quang do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 947/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 03 cá nhân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 866/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Phua Chiang Hock do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 799/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Tith San do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 743/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Kuo Han-Lung do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 526/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 04 cá nhân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2468/QĐ-CTN năm 2017 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1991/QĐ-CTN năm 2017 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Hiến pháp 2013
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1991/QĐ-CTN năm 2017 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2468/QĐ-CTN năm 2017 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 526/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 04 cá nhân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 743/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Kuo Han-Lung do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 799/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Tith San do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 866/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Phua Chiang Hock do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 947/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 03 cá nhân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1212/QĐ-CTN năm 2018 về cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với Ông Thái Tường Quang do Chủ tịch nước ban hành