- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 581/TTr-SNN ngày 01/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 722/BC-SNV ngày 28/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 84 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 38 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 31 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định (chi tiết Phụ lục II, Phục lục III kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
1 | Giám đốc Sở | SNN-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
2 | Phó Giám đốc Sở | SNN-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
3 | Chánh Văn phòng Sở | SNN-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
4 | Chánh Thanh tra Sở | SNN-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SNN-LĐQL-05 |
|
|
5.1 | Trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ | SNN-LĐQL-05.1 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
5.2 | Trưởng phòng Tài chính- Kế toán | SNN-LĐQL-05.2 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tài chính-Kế toán |
5.3 | Trưởng phòng Kế hoạch- Kỹ thuật | SNN-LĐQL-05.3 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật |
5.4 | Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình | SNN-LĐQL-05.4 | Chuyên viên trở lên | Phòng Quản lý xây dựng công trình |
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SNN-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SNN-LĐQL-07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SNN-LĐQL-08 |
|
|
8.1 | Phó trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ | SNN-LĐQL-08.1 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
8.2 | Phó trưởng phòng Tài chính-Kế toán | SNN-LĐQL-08.2 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tài chính-Kế toán |
8.3 | Phó trưởng phòng Kế hoạch-Kỹ thuật | SNN-LĐQL-08.3 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật |
8.4 | Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình | SNN-LĐQL-08.4 | Chuyên viên trở lên | Phòng Quản lý xây dựng công trình |
9 | Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở | SNN-LĐQL-09 |
|
|
9.1 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi | SNN-LĐQL-09.1 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
9.2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-09.2 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9.3 | Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | SNN-LĐQL-09.3 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
9.4 | Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | SNN-LĐQL-09.4 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
9.5 | Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm | SNN-LĐQL-09.5 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
9.6 | Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn | SNN-LĐQL-09.6 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
9.7 | Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản | SNN-LĐQL-09.7 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
10 | Phó chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở | SNN-LĐQL-10 |
|
|
10.1 | Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi | SNN-LĐQL-10.1 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
10.2 | Phó chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-10.2 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
10.3 | Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | SNN-LĐQL-10.3 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
10.4 | Phó chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | SNN-LĐQL-10.4 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
10.5 | Phó chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm | SNN-LĐQL-10.5 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
10.6 | Phó chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn | SNN-LĐQL-10.6 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
10.7 | Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy sản | SNN-LĐQL-10.7 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
10.8 | Phó chánh Văn phòng Điều phối NTM | SNN-LĐQL-10.8 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Điều phối NTM |
11 | Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở | SNN-LĐQL-11 |
|
|
11.1 | Trưởng phòng Hành chính- Tổng hợp | SNN-LĐQL-11.1 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Các đơn vị trực thuộc |
11.2 | Trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | SNN-LĐQL-11.2 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
11.3 | Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn | SNN-LĐQL-11.3 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
11.4 | Trưởng phòng Trồng trọt | SNN-LĐQL-11.4 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11.5 | Trưởng phòng Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-11.5 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11.6 | Trưởng phòng Chăn nuôi | SNN-LĐQL-11.6 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
11.7 | Trưởng phòng Thú y | SNN-LĐQL-11.7 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
11.8 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | SNN-LĐQL-11.8 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
11.9 | Trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng | SNN-LĐQL-11.9 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
11.10 | Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại | SNN-LĐQL-11.10 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
11.11 | Trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư | SNN-LĐQL-11.11 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
11.12 | Trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn | SNN-LĐQL-11.12 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
11.13 | Trưởng phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư | SNN-LĐQL-11.13 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
11.14 | Trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản | SNN-LĐQL-11.14 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
11.15 | Trưởng phòng Điều phối nghiệp vụ | SNN-LĐQL-11.15 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Điều phối NTM |
11.16 | Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | SNN-LĐQL-11.16 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
11.17 | Hạt trưởng Hạt kiểm lâm | SNN-LĐQL-11.17 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
11.18 | Hạt trưởng Hạt quản lý đê | SNN-LĐQL-11.18 | Kiểm soát viên đê điều trở lên | Chi cục Thủy lợi |
12 | Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở | SNN-LĐQL-12 |
|
|
12.1 | Phó trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp | SNN-LĐQL-12.1 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Các đơn vị trực thuộc |
12.2 | Phó trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | SNN-LĐQL-12.2 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
12.3 | Phó trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn | SNN-LĐQL-12.3 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy lợi |
12.4 | Phó trưởng phòng Trồng trọt | SNN-LĐQL-12.4 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
12.5 | Phó trưởng phòng Bảo vệ thực vật | SNN-LĐQL-12.5 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
12.6 | Phó trưởng phòng Chăn nuôi | SNN-LĐQL-12.6 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
12.7 | Phó trưởng phòng Thú y | SNN-LĐQL-12.7 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
12.8 | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ | SNN-LĐQL-12.8 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
12.9 | Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng | SNN-LĐQL-12.9 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
12.10 | Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại | SNN-LĐQL-12.10 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
12.11 | Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư | SNN-LĐQL-12.11 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
12.12 | Phó trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn | SNN-LĐQL-12.12 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Phát triển nông thôn |
12.13 | Phó trưởng phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư | SNN-LĐQL-12.13 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
12.14 | Phó trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản | SNN-LĐQL-12.14 | Chuyên viên trở lên | Chi cục Thủy sản |
12.15 | Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | SNN-LĐQL-12.15 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
12.16 | Phó hạt trưởng Hạt kiểm lâm | SNN-LĐQL-12.16 | Kiểm lâm viên trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
12.17 | Phó hạt trưởng Hạt quản lý đê | SNN-LĐQL-12.17 | Kiểm soát viên đê điều trở lên | Chi cục Thủy lợi |
1 | Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | SNN-NVCN-01 | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi cục Thủy lợi |
2 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | SNN-NVCN-02 | Chuyên viên | Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi cục Thủy lợi |
3 | Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng chống thiên tai | SNN-NVCN-03 | Chuyên viên chính | Chi cục Thủy lợi |
4 | Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng chống thiên tai | SNN-NVCN-04 | Chuyên viên | Chi cục Thủy lợi |
5 | Kiểm soát viên chính đê điều | SNN-NVCN-05 | Kiểm soát viên chính đê điều | Chi cục Thủy lợi |
6 | Kiểm soát viên đê điều | SNN-NVCN-06 | Kiểm soát viên đê điều | Chi cục Thủy lợi |
7 | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | SNN-NVCN-07 | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Chi cục Thủy lợi |
8 | Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt | SNN-NVCN-08 | Chuyên viên chính | Chi cục Trồng trọt và BVTV, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
9 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt | SNN-NVCN-09 | Chuyên viên | Chi cục Trồng trọt và BVTV, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
10 | Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật | SNN-NVCN-10 | Chuyên viên chính | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
11 | Chuyên viên về bảo vệ thực vật | SNN-NVCN-11 | Chuyên viên | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
12 | Kiểm dịch viên chính thực vật | SNN-NVCN-12 | Kiểm dịch viên chính thực vật | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
13 | Kiểm dịch viên thực vật | SNN-NVCN-13 | Kiểm dịch viên thực vật | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
14 | Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi | SNN-NVCN-14 | Chuyên viên chính | Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
15 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | SNN-NVCN-15 | Chuyên viên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
16 | Chuyên viên chính về quản lý thú y | SNN-NVCN-16 | Chuyên viên chính | Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
17 | Chuyên viên về quản lý thú y | SNN-NVCN-17 | Chuyên viên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
18 | Kiểm dịch viên chính động vật | SNN-NVCN-18 | Kiểm dịch viên chính động vật | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
19 | Kiểm dịch viên động vật | SNN-NVCN-19 | Kiểm dịch viên động vật | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 | Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | SNN-NVCN-20 | Chuyên viên chính | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS |
21 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | SNN-NVCN-21 | Chuyên viên | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS |
22 | Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp | SNN-NVCN-22 | Chuyên viên chính | Chi cục Kiểm lâm, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
23 | Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp | SNN-NVCN-23 | Chuyên viên | Chi cục Kiểm lâm, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
24 | Kiểm lâm viên chính | SNN-NVCN-24 | Kiểm lâm viên chính | Chi cục Kiểm lâm |
25 | Kiểm lâm viên | SNN-NVCN-25 | Kiểm lâm viên | Chi cục Kiểm lâm |
26 | Kiểm lâm viên trung cấp | SNN-NVCN-26 | Kiểm lâm viên trung cấp | Chi cục Kiểm lâm |
27 | Chuyên viên chính về phát triển nông thôn | SNN-NVCN-27 | Chuyên viên chính | Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối NTM |
28 | Chuyên viên về phát triển nông thôn | SNN-NVCN-28 | Chuyên viên | Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối NTM |
29 | Chuyên viên chính về quản lý thủy sản | SNN-NVCN-29 | Chuyên viên chính | Chi cục Thủy sản, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
30 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | SNN-NVCN-30 | Chuyên viên | Chi cục Thủy sản, Thanh tra Sở, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
31 | Kiểm ngư viên chính | SNN-NVCN-31 | Kiểm ngư viên chính | Chi cục Thủy sản |
32 | Kiểm ngư viên | SNN-NVCN-32 | Kiểm ngư viên | Chi cục Thủy sản |
33 | Thuyền trưởng tàu kiểm ngư | SNN-NVCN-33 | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
34 | Thuyền phó tàu kiểm ngư | SNN-NVCN-34 | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
35 | Máy trưởng tàu kiểm ngư | SNN-NVCN-35 | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
36 | Máy phó tàu kiểm ngư | SNN-NVCN-36 | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp | Chi cục Thủy sản, Thanh tra Sở |
37 | Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư | SNN-NVCN-37 | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
38 | Thợ điện tàu kiểm ngư | SNN-NVCN-38 | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | SNN-CMDC-01 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | SNN-CMDC-02 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | SNN-CMDC-03 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
4 | Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | SNN-CMDC-04 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
5 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | SNN-CMDC-05 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
6 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | SNN-CMDC-06 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
7 | Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo | SNN-CMDC-07 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
8 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | SNN-CMDC-08 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
9 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | SNN-CMDC-09 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
10 | Thanh tra viên chính về phòng chống tham nhũng, tiêu cực | SNN-CMDC-10 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
11 | Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng, tiêu cực | SNN-CMDC-11 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
12 | Chuyên viên về phòng chống tham nhũng, tiêu cực | SNN-CMDC-12 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
13 | Chuyên viên về pháp chế | SNN-CMDC-13 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
14 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | SNN-CMDC-14 | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
15 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SNN-CMDC-15 | Chuyên viên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
16 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | SNN-CMDC-16 | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
17 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SNN-CMDC-17 | Chuyên viên | Phòng Tổ chức-Cán bộ |
18 | Chuyên viên về tổng hợp | SNN-CMDC-18 | Chuyên viên | Các đơn vị |
19 | Chuyên viên về Hành chính-văn phòng | SNN-CMDC-19 | Chuyên viên | Các đơn vị |
20 | Cán sự về hành chính-văn phòng | SNN-CMDC-20 | Cán sự | Văn phòng Sở |
21 | Chuyên viên về quản trị công sở | SNN-CMDC-21 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
22 | Văn thư viên trung cấp | SNN-CMDC-22 | Văn thư viên trung cấp | Các đơn vị |
23 | Chuyên viên về lưu trữ | SNN-CMDC-23 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
24 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | SNN-CMDC-24 | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây dựng công trình |
25 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | SNN-CMDC-25 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây dựng công trình |
26 | Chuyên viên chính về tài chính | SNN-CMDC-26 | Chuyên viên chính | Phòng Tài chính-Kế toán |
27 | Chuyên viên về tài chính | SNN-CMDC-27 | Chuyên viên | Phòng Tài chính-Kế toán |
28 | Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán) | SNN-CMDC-28 |
| Các đơn vị |
29 | Kế toán viên | SNN-CMDC-29 | Kế toán viên | Các đơn vị |
30 | Chuyên viên thủ quỹ | SNN-CMDC-30 | Chuyên viên | Phòng Tài chính-Kế toán |
31 | Cán sự thủ quỹ | SNN-CMDC-31 | Cán sự | Các đơn vị |
1 | Nhân viên phục vụ | SNN-HTPV-01 |
|
|
2 | Nhân viên bảo vệ | SNN-HTPV-02 |
|
|
3 | Nhân viên lái xe | SNN-HTPV-03 |
|
|
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 6 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3 Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước