Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 745/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀ TRUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn s 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung tại Tờ trình số 1824/TTr-UBND ngày 31/12/2015;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 24/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 39/BC-HĐTĐ ngày 24/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hà Trung,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu s dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

24.381,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.142,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.668,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.570,92

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

119,98

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

124,26

(Có phụ biu chi tiết s 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

71,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

67,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,02

(Có phụ biu chi tiết s 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

161,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,92

(Có phụ biểu chi tiết s 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(D42)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hà Châu

Hà Bắc

Hà Hải

Hà Phú

Hà Thái

Hà Toại

Hà Lai

Hà Giang

Hà Long

Hà Tân

Hà Tiến

Hà Yên

Hà Bình

Hà Phong

Hà Đông

Hà Linh

Hà Ngọc

Hà Ninh

Hà Sơn

Thị Trấn

Hà Lâm

Hà Vinh

Hà Dương

Hà Thanh

Hà Vân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24.381,63

646,88

815,50

502,51

309,19

600,21

293,48

687,34

886,69

4.843,00

1.311,97

1.817,25

345,19

918,55

308,35

1.003,54

2.407,64

411,72

650,54

1.398,51

203,50

631,71

1.719,76

489,09

499,22

688,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.142,71

507,81

551,92

326,84

202,23

481,97

175,34

513,11

606,03

2.950,08

956,22

1.295,20

257,08

702,49

204,32

824,27

2.089,04

250,53

536,63

1.070,58

30,28

438,13

950,65

314,18

387,38

515,10

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

6.914,52

364,29

383,47

273,59

103,85

225,04

91,03

271,03

415,89

441,76

323,07

476,43

131,17

301,56

118,52

184,65

817,60

137,92

147,05

274,73

12,52

243,46

405,27

264,91

234,77

266,94

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

6.036,95

352,05

310,40

267,33

103,85

225,04

91,03

253,67

370,33

388,05

284,22

389,50

117,72

262,69

110,66

136,22

542,89

108,12

128,37

274,73

12,52

222,92

381,84

264,91

135,94

266,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.489,36

41,23

51,93

0,24

12,05

2,10

21,70

4,01

64,27

912,24

55,28

82,63

 

11,01

19,09

12,48

22,76

29,08

7,69

48,55

 

17,58

39,45

8,36

24,21

3,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.316,82

8,82

69,64

19,52

16,10

45,30

9,64

36,10

48,13

279,31

52,32

54,80

16,87

51,13

13,69

54,40

75,51

39,66

35,29

123,48

7,03

33,29

135,14

33,90

17,07

49,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.892,56

 

 

 

 

 

 

45,50

 

235,05

126,78

192,51

 

44,92

 

297,90

341,03

 

726,25

326,04

2,76

53,82

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189,31

 

 

 

 

42,81

179,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.031,91

28,09

 

 

47,45

178,63

 

135,54

62,63

1.049,74

104,17

463,28

 

257,90

 

205,43

635,62

 

63,48

250,03

1,25

80,40

241,65

 

67,99

98,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

887,82

65,38

52,56

27,44

13,76

28,97

52,45

21,23

15,11

16,25

40,83

13,41

188,43

21,32

47,02

26,60

7,94

40,37

24,09

44,25

6,72

9,08

74,42

15,01

43,34

71,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

199,33

 

0,30

 

9,02

1,93

0,52

 

 

15,73

4,46

12,14

0,61

19,65

6,00

 

9,51

3,50

32,78

3,50

 

 

54,72

 

 

24,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.668,00

132,65

244,35

145,66

88,17

107,72

102,04

173,37

234,26

1.320,51

269,20

362,54

87,01

202,32

100,99

153,98

289,57

115,45

104,27

280,44

168,50

143,42

470,56

120,29

90,14

160,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

690,43

 

56,82

 

3,87

 

 

32,05

6,31

379,23

 

 

 

0,17

 

 

 

11,27

 

4,92

1,49

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

88,55

 

 

 

 

 

 

 

 

88,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,16

8,86

8,70

 

 

 

 

 

 

 

8,86

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,98

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,15

0,30

 

 

 

 

 

 

 

3,08

0,50

3,52

 

0,11

 

 

0,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,98

 

0,29

0,97

 

 

 

0,01

 

 

0,03

0,02

0,15

1,31

1,36

 

6,50

1,50

8,50

20,37

11,94

2,07

9,86

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

366,24

 

 

0,87

1,56

 

 

 

 

93,19

45,90

1,61

 

4,60

 

8,26

9,21

 

5,97

22,02

 

1,80

152,99

3,22

1,10

3,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.893,36

20,96

80,69

72,99

25,94

45,30

44,25

54,80

127,71

238,15

98,67

154,70

43,98

70,59

40,00

58,06

129,97

43,81

40,09

76,50

65,21

47,96

101,65

46,04

47,98

67,36

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,58

0,30

 

0,55

 

0,65

 

0,54

 

10,87

 

1,48

0,23

 

0,64

2,61

0,26

0,24

 

0,66

0,54

0,23

 

0,68

0,67

0,47

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

1,00

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,53

1,15

 

 

0,03

 

 

0,48

0,40

0,85

0,50

 

 

0,08

0,20

3,25

0,61

 

 

0,97

0,61

 

 

 

0,40

2,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.127,97

35,41

41,94

31,95

26,83

35,93

19,15

47,49

50,70

118,06

33,74

85,22

20,51

43,80

31,91

45,55

93,01

32,05

34,96

67,28

 

40,50

102,53

27,60

17,09

51,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

54,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,50

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,80

0,65

0,89

0,56

0,31

1,81

1,75

0,67

0,25

1,44

1,27

1,73

0,28

0,69

0,32

0,42

0,99

0,23

0,21

0,35

6,75

1,31

0,40

0,16

1,51

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2,11

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,96

 

0,11

0,82

 

 

 

 

0,13

 

 

0,12

 

 

0,30

0,38

 

 

0,24

 

 

 

2,73

0,13

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,45

10,25

8,02

16,55

0,70

1,61

4,60

9,45

10,71

19,64

7,75

10,25

4,17

28,16

4,03

11,34

6,98

4,57

6,74

4,63

1,60

11,09

23,75

6,12

2,82

12,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

54,54

 

16,94

 

 

0,05

 

3,24

1,03

0,18

12,94

 

 

5,38

1,48

4,50

7,89

 

0,12

0,59

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,85

0,75

0,84

1,06

0,86

0,33

0,28

0,50

 

1,87

1,56

1,02

0,24

1,23

0,24

1,06

1,78

0,47

1,17

1,64

0,88

0,19

2,56

0,23

0,53

1,56

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,56

0,30

0,21

 

0,52

0,09

 

0,02

0,23

2,05

0,66

2,36

 

0,74

0,77

 

0,25

1,85

 

5,29

0,02

0,24

0,96

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

526,92

12,81

8,53

18,02

21,06

 

31,97

5,51

14,22

92,67

9,67

20,86

12,67

19,27

10,88

 

13,70

19,46

2,30

49,38

10,27

33,23

65,79

23,35

11,71

13,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

424,87

0,07

35,08

0,82

11,45

21,95

 

18,61

22,37

68,61

56,21

82,76

4,78

21,64

 

0,61

18,42

 

 

22,04

6,83

4,28

3,23

2,90

0,33

6,88

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

0,99

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.578,92

6,42

19,23

38,01

18,79

10,52

16,10

0,56

46,40

572,41

86,55

159,51

1,10

8,74

0,04

25,29

29,03

45,74

0,64

47,49

4,72

50,16

298,55

54,62

21,70

4,60

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hà Châu

Hà Bắc

Hà Hải

Hà Phú

Hà Thái

Hà Toại

Hà Lai

Hà Giang

Hà Long

Hà Tân

Hà Tiến

Hà Yên

Hà Bình

Hà Phong

Hà Đông

Hà Linh

Hà Ngọc

Hà Ninh

Hà Sơn

Thị Trấn

Hà Lâm

Hà Vinh

Hà Dương

Hà Thanh

Hà Vân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

119,98

3,30

0,80

1,39

0,80

2,10

1,85

6,85

1,24

6,04

3,68

1,47

0,52

5,86

1,95

9,97

16,71

2,61

4,02

30,20

0,15

2,50

0,60

7,64

1,26

7,07

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

50,96

3,30

0,80

1.390

0,80

2,10

0,95

0,20

 

4,92

3,68

0,17

0,30

2,04

1,30

5,47

4,41

1,11

3,85

1,60

 

2,50

 

7,64

0,06

2,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

44,05

3,30

0,80

1.390

0,80

2,10

0,95

0,20

 

4,92

3,68

0,17

0,30

0,14

1,30

5,47

0,00

0,91

3,85

1,60

 

2,10

 

7,64

6,06

2,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,83

 

 

 

 

 

0,60

 

1,24

0,76

 

1,10

 

 

0,13

 

 

1,50

 

0,30

 

 

 

 

1,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,25

 

 

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,36

 

 

 

 

 

 

5,40

 

0,36

 

 

 

3,00

 

4,50

12,30

 

 

23,30

 

 

 

 

 

4,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,78

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,20

0,42

0,82

0,52

 

 

 

 

0,17

0,20

0,15

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

124,26

28,60

 

2,10

 

14,06

2,00

4,00

 

 

 

0,40

0,16

 

15,00

 

 

5,00

12,00

30,00

 

 

0,50

 

10,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,60

 

 

0,66

 

2,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

119,60

28,60

 

1,56

 

12,00

2,00

3,00

 

 

 

 

 

 

15,00

 

 

5,00

12,00

30,00

 

 

 

 

10,50

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hà Châu

Hà Bắc

Hà Hải

Hà Phú

Hà Thái

Hà Toại

Hà Lai

Hà Giang

Hà Long

Hà Tân

Hà Tiến

Hà Yên

Hà Bình

Hà Phong

Hà Đông

Hà Linh

Hà Ngọc

Hà Ninh

Hà Sơn

Thị Trấn

Hà Lâm

Hà Vinh

Hà Dương

Hà Thanh

Hà Vân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

67,97

3,30

0,80

0,89

0,80

2,10

1,85

6,85

1,24

5,89

3,52

1,47

0,52

4,86

1,95

5,47

4,41

1,11

1,02

5,40

0,15

2,50

0,00

7,64

0,16

4,07

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

46,15

3,36

0,80

0,89

0,80

2,10

0,95

0,26

 

4,77

3,52

0,17

0,10

1,04

1,30

5,47

4,41

1,11

0,85

1,60

 

2,50

 

7,64

0,06

2,57

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

40,24

3,30

0,80

0,89

0,80

2,10

0,95

0,26

 

4,77

3,52

0,17

0,10

0,14

1,30

5,47

0,90

0,91

0,85

1,60

 

2,10

 

7,64

0,06

2,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,23

 

 

 

 

 

0,60

 

1,24

0,76

 

1,10

 

 

0,13

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,25

 

 

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13,56

 

 

 

 

 

 

5,40

 

0,36

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

1,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,78

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

0,20

0,42

0,82

0,52

 

 

 

0,17

0,20

0,15

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,02

 

 

 

0,65

0,20

 

 

 

 

 

0,40

0,00

 

 

 

0,27

 

 

0,00

 

 

0,50

2,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,65

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hà Châu

Hà Bắc

Hà Hải

Hà Phú

Hà Thái

Hà Toại

Hà Lai

Hà Giang

Hà Long

Hà Tân

Hà Tiến

Hà Yên

Hà Bình

Hà Phong

Hà Đông

Hà Linh

Hà Ngọc

Hà Ninh

Hà Sơn

Thị Trấn

Hà Lâm

Hà Vinh

Hà Dương

Hà Thanh

Hà Vân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,00

 

 

 

 

 

2,00

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,00

 

 

 

 

 

2,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,92

 

0,79

 

0,40

 

 

0,07

0,72

 

0,14

 

0,16

 

0,10

 

 

 

0,87

0,90

1,75

 

150,00

 

0,02

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,79

 

 

 

0,40

 

 

0,07

0,32

 

 

 

0,16

 

0,16

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK