THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 746/1998/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ THÀNH PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG QUỐC GIA CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ kết luận của Bộ Chính trị tại văn bản số 102/CVNS-TW ngày 25 tháng 12 năm 1997;
Xét đề nghị của Ban Thường trực Hội đồng Quốc gia Chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam và đề nghị của Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành phần Hội đồng Quốc gia Chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam gồm các ông, bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Chủ tịch Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và các ông, bà có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG QUỐC GIA CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 1998)
TT | Chức danh | Họ và tên |
| Chủ tịch danh dự | Phạm Văn Đồng |
1 | Chủ tịch (chuyên trách) | Hà Học Trạc, Giáo sư, Phó tiến sĩ Năng lượng. |
2 | Phó Chủ tịch (chuyên trách, kiêm Tổng thư ký) | Phan Huy Lê, Giáo sư Sử học |
3 | Phó Chủ tịch (kiêm nhiệm) | Cù Huy Cận, Nhà văn hoá. |
4 | Uỷ viên thường trực | Nguyễn Văn Chiển, Giáo sư, Phó tiến sĩ Địa chất |
5 | Uỷ viên thường trực | Phạm Như Cương, Giáo sư Triết học |
6 | Uỷ viên thường trực | Phạm Minh Hạc, Giáo sư, Tiến sĩ Tâm lý học |
7 | Uỷ viên thường trực | Hồ Tôn Trinh, Viện sĩ, Giáo sư Văn học. |
8 | Uỷ viên thường trực | Đoàn Trọng Truyến, GS kinh tế học |
9 | Uỷ viên thường trực | Nguyễn Văn Trương, Giáo sư, Tiến sĩ khoa học Lâm nghiệp |
10 | Uỷ viên | Nguyễn Trọng Bằng, Giáo sư Âm nhạc |
11 | Uỷ viên | Nguyễn Đức Bình, Giáo sư Triết học |
12 | Uỷ viên | Hoàng Đình Cầu, Giáo sư Y học |
13 | Uỷ viên | Nguyễn Duy Cương, Tiến sĩ Dược học |
14 | Uỷ viên | Vũ Đình Cự, Giáo sư, Tiến sĩ Toán - Lý |
15 | Uỷ viên | Phan Hữu Dật, Giáo sư, Phó tiến sĩ Dân tộc học |
16 | Uỷ viên | Phan Đình Diệu, Giáo sư, Tiến sĩ Toán - Lý |
17 | Uỷ viên | Nguyễn Văn Đạo, Giáo sư, Tiến sĩ Toán - Lý |
18 | Uỷ viên | Trần Bạch Đằng, Nhà báo. |
19 | Uỷ viên | Nguyễn Văn Hiệu, Viện sĩ.GS,TS-VLý |
20 | Uỷ viên | Đặng Hữu, Viện sĩ, Giáo sư, Phó tiến sĩ Giao thông vận tải. |
21 | Uỷ viên | Đặng Vũ Khiêu, Giáo sư Triết học. |
22 | Uỷ viên | Vũ Khoan, nhà Ngoại giao |
23 | Uỷ viên | Hoàng Châu Ký, Giáo sư Nghệ thuật sân khấu. |
24 | Uỷ viên | Đặng Xuân Kỳ, Giáo sư Triết học |
25 | Uỷ viên | Trần Đình Long, Giáo sư, Tiến sĩ Năng lượng. |
26 | Uỷ viên | Đặng Nhật Minh, Đạo diễn Điện ảnh |
27 | Uỷ viên | Đỗ Phượng, Nhà báo. |
28 | Uỷ viên | Nguyễn Duy Quý, Giáo sư, Tiến sĩ Triết học. |
29 | Uỷ viên | Võ Quý, Giáo sư, Phó tiến sĩ Sinh học. |
30 | Uỷ viên | Nguyễn Hữu Quỳnh, Phó giáo sư, Phó tiến sĩ Ngôn ngữ học. |
31 | Uỷ viên | Đỗ Quốc Sam, Giáo sư, Phó tiến sĩ xây dựng. |
32 | Uỷ viên | Hoàng Xuân Sính, Giáo sư, Tiến sĩ Toán học. |
33 | Uỷ viên | Chu Phạm Ngọc Sơn, Giáo sư, Tiến sĩ Hoá học. |
34 | Uỷ viên | Hà Văn Tấn, Giáo sư Khảo cổ học. |
35 | Uỷ viên | Trần Kim Thạch, Giáo sư, Tiến sĩ Địa chất. |
36 | Uỷ viên | Ngô Bá Thành, Giáo sư, Tiến sĩ Luật |
37 | Uỷ viên | Hoàng Minh Thảo, Giáo sư khoa học Quân sự. |
38 | Uỷ viên | Trịnh Văn Thịnh, Giáo sư Thú y. |
39 | Uỷ viên | Hồ Sĩ Thoảng, Giáo sư, Tiến sĩ Hoá học. |
40 | Uỷ viên | Hữu Thọ, Nhà báo. |
41 | Uỷ viên | Huỳnh Văn Thuận, Hoạ sĩ |
42 | Uỷ viên | Nguyễn Cảnh Toàn, Giáo sư, Tiến sĩ Toán học. |
43 | Uỷ viên | Đào Thế Tuấn, Viện sĩ, Giáo sư, Phó tiến sĩ Nông nghiệp. |
44 | Uỷ viên | Đào Trí úc, Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật học. |
45 | Uỷ viên | Võ Tòng Xuân, Giáo sư, Tiến sĩ Nông nghiệp. |