CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 111/TTr-CP ngày 09/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 747/QĐ-CTN ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Thị Xuyến, sinh ngày 20/8/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 25-9 Palmigil 13 Beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Lư, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Triệu Vy, sinh ngày 05/7/2011 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 50, Dadaenakjo 2-gil, Saha-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vị Tân, Vị Thanh, Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
3. | Lại Kim Anh, sinh ngày 10/12/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 604, Yugok-ri, Sangchon-myeon, Yeongdong-gun, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Nam Sách, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Thu Hồng, sinh ngày 17/5/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 14 Nampyeong 3-ro, Nampyeong-eup, Naju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh Quới, Mỹ Thạnh, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Xuân Mai, sinh ngày 24/4/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 240 Sangryong-ri, Jeongan-myeon, Gongju-si, hungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Minh Đức, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
6. | Đào Thị Thùy Trang, sinh ngày 06/02/2000 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 97 Jara-ri, Anjwa-myeon, Sinan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Gia Canh, Định Quán, Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
7. | Đinh Ngọc Ánh, sinh ngày 14/9/2010 tại Hòa Bình Hiện trú tại: 115 Byungok-ri, Yipan-myeon, Youngyang-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Đà Bắc, Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
8. | Đoàn Văn Nhân, sinh ngày 17/01/1999 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 182, Gagyo-ri, Sagok-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Nàng Mau, Vị Thủy, Cần Thơ | Giới tính: Nam |
9. | Đoàn Thị Hồng Nhiên, sinh ngày 02/9/2000 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 182, Gagyo-ri, Sagok-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Nàng Mau, Vị Thủy, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
10. | Đinh Khắc Cường, sinh ngày 03/12/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #32, Muwang-ro 26-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 10/02/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: 266, Gajeong-ro, Seo-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ, Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
12. | Đặng Thị Phương Thanh, sinh ngày 22/01/2006 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 23, Singiseo-gil, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Thành, Tân Châu, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Bảo Thọ, sinh ngày 27/3/1998 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 66, Sudong-gil, Hamra-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lại Xuân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Hương Quỳnh, sinh ngày 18/12/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: 503 Seoknam-ri, Sangha-myeon, Gochang-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P. Thạch Khôi, TP. Hải Dương | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Trúc Lệ, sinh ngày 19/5/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 619 Wolgil-ri, Jinwon-myeon, Gwangyang-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vị Thủy, Vị Thanh, Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
16. | Bùi Cẩm Tú, sinh ngày 10/12/2002 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 182, Geumyeong-ro, Gwangyang-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Văn Đẩu, Kiến An, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Kim Jin Won, sinh ngày 04/8/2016 tại Nghệ An Hiện trú tại: #20-1, Ongju 2gil, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghi Tân, Cửa Lò, Nghệ An | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Mai Linh, sinh ngày 03/8/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Cheonhodae-ro 37gil79, Dongdaemun-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Văn Nhẫn, sinh ngày 13/7/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 88-3, Ohwangssanggye-gil, Bongdong-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 29/8/1998 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 88-3, Ohwangssanggye-gil, Bongdong-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lại Xuân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thanh Minh, sinh ngày 20/11/1984 tại Nghệ An Hiện trú tại: 25 Godonggol-ro 47beon-gil, Nam-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An | Giới tính: Nam |
22. | Trần Ngọc Quỳnh Như, sinh ngày 19/8/2004 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 30, Sindanbon-gil, Sinyeong-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
23. | Lê Thị Xuyến, sinh ngày 26/6/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: 13-10, Jeongju-ro, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P. Tứ Minh, TP. Hải Dương | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 07/3/2006 tại Hải Dương Hiện trú tại: 49, Hansil-ro, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Phụ, Kinh Môn, Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
25. | Tô Thị Thu Liên, sinh ngày 16/02/1984 tại Đồng Nai Hiện trú tại:156, Yulsaeng, Jungang-ro, Daegot-myeon, Gimpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Bình, Tân Phú, Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
26. | Huỳnh Trúc Xuyên, sinh ngày 10/02/1985 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 456, Yongjin-ri, Yeongchun-myeon, Danyang-gun, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Điền, Long Điền Đông A, Đông Hải, Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
27. | Bùi Thị Thùy, sinh ngày 01/6/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 40, Danjae-ro 95beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngũ Lão, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
28. | Song Haneul, sinh ngày 10/3/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #409, Chilseong-ga, Buk-gu, Daegu | Giới tính: Nữ |
29. | Phạm Thiên Hy Dương, sinh ngày 31/10/2008 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 60-11, Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
30. | Phạm Thiên Huyền My, sinh ngày 15/5/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 60-11, Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
31. | Phạm Thiên Ngọc Ánh, sinh ngày 28/4/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 60-11, Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
32. | Phạm Thiên Gia Hân, sinh ngày 08/02/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 60-11, Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
33. | Huỳnh Thị Út Hết, sinh ngày 14/4/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 2-1 Yeonhwa-ri 70, Sanyang-eup, Tongyoung-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đông Hiệp, Cờ Đỏ, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 16/01/2000 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 53, Seobang-ro 181beon-gil, Buk-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Gia Bình, Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
35. | Lê Thị Lâm Nghi, sinh ngày 19/3/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 1-14, Mangwon-ro Mapo-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Xuân, Thới Lai, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Thị Yến Nhi, sinh ngày 09/10/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 48-7, Hoseong-ro, Uiwang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nam Hưng, Nam Sách, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 15/01/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 32-25, Jayang-ro 13na-gil, Gwangjin-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Chứ, Bến Cầu, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Như Huỳnh, sinh ngày 16/01/1993 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 52-69, Sanseo-ro 1586beon-gil, Dong-gu, Daejeon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trà Vong, Tân Biên, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
39. | Đặng Tú Huỳnh, sinh ngày 11/11/2012 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 231, Annam-ro, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Thanh, Phước Long, Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Thanh Phúc, sinh ngày 04/12/2003 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 469beonji-11, Dongsan-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tường Lộc, Tam Bình, Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
41. | Trương Thị Cẩm Châu, sinh ngày 02/11/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 495 Mikukdong, Dong-gu, Gwangyeok-si, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hiệp Hưng, Phụng Hiệp, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
42. | Huỳnh Thị Cẩm Loan, sinh ngày 14/10/1983 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 71-8, Jinae-gil, Geochang-eup, Geochang-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
43. | Phạm Thị Quyên, sinh ngày 04/11/2001 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: 542-36, Yeonsan-dong, Yeonje-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Mạnh Khánh, sinh ngày 30/9/2001 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 28 Nambuk-ro 130beon-gil, Jung-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
45. | Quách Huỳnh Kim Ngọc, sinh ngày 25/8/2013 tại Cần Thơ Hiện trú tại: #623 Itaewon-dong, Yongsan-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Thới, Ô Môn, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
46. | Bùi Thị Mỹ Hằng, sinh ngày 25/12/1997 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1367, Yulchi-ri, Pungyang-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
47. | Lee Gia Hân, sinh ngày 15/6/2016 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 355, Nakdong-daero, Saha-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P.21, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
48. | Kim Joy, sinh ngày 20/4/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 228, Bokcheon-dong, Dongrae-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
49. | Nguyễn Huy Khánh, sinh ngày 02/7/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: # Pyeongcheonro 141beongil150, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đức Giang, Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nam |
50. | Trương Thị Diễm Trang, sinh ngày 21/3/1988 tại An Giang Hiện trú tại: 12, Wolgoksanjeong-ro, Gwangsan-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thoại Giang, Thoại Sơn, An Giang | Giới tính: Nữ |
51. | Ha Dai Ho, sinh ngày 04/7/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 39Beonji, Gwangcheon-ri, Juam-myeon, Suncheon-si, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
52. | Hoàng Chung Anh, sinh ngày 23/4/2007 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Secheonnyeon-ro 26beongil 5-3, Dong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
53. | Chương Nguyễn Thị Mai Anh, sinh ngày 20/8/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 29/9 Dongilro 100gil, Jungnang-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân An, Quảng Yên, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
54. | Hà Mỹ Xuyên, sinh ngày 21/10/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: #120-13 Galsan-dong, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Định Môn, Cờ Đỏ, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Hà Mỹ Nhi, sinh ngày 04/10/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại:#120-13 Galsan-dong, Bupyeong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
56. | Đinh Thị Thùy Dương, sinh ngày 14/3/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 232-8 Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Tuấn Vũ, sinh ngày 30/4/1995 tại Hải Dương Hiện trú tại: #23-20, Worldcupro369beongil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kim Anh, Kim Thành, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
58. | Đinh Thị Vẽ, sinh ngày 01/6/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #1345 Hamdeok-ri, Jocheon-eup, Jeju-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh ngày 12/12/1996 tại Bình Phước Hiện trú tại: 113, Hwajeon-gil, Changnyeong-eup, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Đức, Hớn Quản, Bình Phước | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Huỳnh Anh, sinh ngày 27/7/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Nambusunhwan-ro, 248-gil, Gwanak-gu, Seoul. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Hiến pháp 2013
- 7 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành