CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 748/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 105/TTr-CP ngày 09/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI BUNGARIA ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-CTN ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Thanh Dụng, sinh ngày 10/5/1962 tại Thái Bình Hiện cư trú tại: Căn hộ số 42, tầng 2, cửa B khu Svoboda 17, quận Thủ Đô, vùng Sofia, thành phố Sofia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Ngọc Giang, sinh ngày 03/02/1962 tại Hải Dương Hiện cư trú tại: Phố Podpolkovnik Beliyaev 2, quận Stara Zagora, vùng Stara Zagora, thành phố Stara Zagora Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đỗ Hạ, xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, Hải Dương | Giới tính: Nam |
3. | Phạm Thị Thu Hương, sinh ngày 22/12/1969 tại Yên Bái Hiện cư trú tại: Căn hộ số 82, tầng 6, cửa V, chung cư 326, khu Nadezda 3, quận Thủ Đô, vùng Sofia, thành phố Sofia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Khúc Trì, phường Ngọc Sơn, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1450/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 869/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 805/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Park Nguyễn Li Na do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2051/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 923/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Hiến pháp 2013
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 923/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2051/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 805/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Park Nguyễn Li Na do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 869/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1450/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1727/QĐ-CTN năm 2020 về thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Đỗ Quang Trung do Chủ tịch nước ban hành