- 1 Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000
- 2 Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 237/2003/QĐ-TTg về danh mục bí mật Nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành tài chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh số 30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Bảo vệ Bí mật Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 237/2003/QĐ-TTg ngày 13/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hệ thống chỉ tiêu số liệu ngân sách nhà nước được phép cung cấp cho các nước, các tổ chức kinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp tác kinh tế tài chính với Việt Nam. Hệ thống chỉ tiêu này gồm (chi tiết theo các biểu đính kèm):
- Biểu số 01: Cân đối thu, chi ngân sách nhà nước
- Biểu số 02: Nguồn thu và viện trợ của Chính phủ
- Biểu số 03: Thu NSNN theo sắc thuế và theo khu vực kinh tế
- Biểu số 04: Chi ngân sách nhà nước phân theo chức năng
- Biểu số 05: Chi Ngân sách nhà nước phân theo nội dung kinh tế
- Đối với biểu số 01 đến 04 thực hiện cung cấp định kỳ là hàng quý, năm.
+ Thời gian cung cấp số liệu quý là chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày kết thúc quý.
+ Thời gian cung cấp số liệu ước thực hiện năm là chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày Bộ Tài chính có văn bản chính thức báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
+ Thời gian cung cấp số liệu quyết toán là chậm nhất sau 60 ngày, kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.
- Đối với biểu số 05 thực hiện cung cấp định kỳ hàng năm và thực hiện cung cấp chậm nhất sau 90 ngày, kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.
1. Gửi trực tiếp cho các tổ chức kinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp tác kinh tế tài chính với Việt Nam;
2. Phát hành ấn phẩm;
3. Công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ năm ngân sách 2005.
Bãi bỏ Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC ngày 11/11/1998 về việc cung cấp số liệu chỉ tiêu về tài chính, ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ Quốc tế và các nước và Quyết định số 103/2000/QĐ-BTC ngày 29/6/2000 về việc bổ sung một số chỉ tiêu cung cấp số liệu đã quy định tại Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC.
Điều 5. Vụ Ngân sách nhà nước có trách nhiệm định kỳ chuẩn bị số liệu và phối hợp với Vụ TCĐN, Vụ QHQT thực hiện cung cấp cho các tổ chức quốc tế và Chính phủ các nước có quan hệ đối tác.
Điều 6. Trong trường hợp các tổ chức Quốc tế, các nước đề nghị cung cấp chi tiết các số liệu thu, chi ngân sách hoặc phân tổ theo các tiêu chí khác với quy định tại Quyết định này, Vụ Ngân sách nhà nước có trách nhiệm chuẩn bị số liệu trình Bộ duyệt./.
Nơi nhận: | K/T BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị: tỷ đồng- Bill VND
Stt No | Chỉ tiêu
| Items
| Kỳ báo cáo (quý, năm) |
| GDP | GDP |
|
A | Tổng thu và viện trợ | Total revenues and grants |
|
1 | Thu từ thuế và phí | Taxes and Fees |
|
2 | Thu về vốn 1 | Capital revenues1 |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | Grants |
|
4 | Thu kết chuyển | Brought forward revenue |
|
B | Tổng chi ngân sách (không bao gồm chi trả nợ gốc) | Total exp. (exclude principal payment) |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | Exp. on investment development |
|
2 | Chi thường xuyên | Current expenditure |
|
3 | Chi chuyển nguồn | Brought forward expenditure |
|
4 | Dự phòng | Contingency |
|
C | Chi trả nợ gốc | Principal payment |
|
D | Bội chi ngân sách theo thông lệ QT (A-B) 2 | Deficit (classified by GFS) (A-B) 2 |
|
| Bội chi so với GDP (%) | Deficit/GDP (%) |
|
E | Nguồn bù đắp bội chi theo thông lệ QT (I+II) | Total financing (classified by GFS) |
|
I | Vay trong nước (1-2) | Domestic financing (1-2) |
|
1 | Số phát hành | Issued |
|
2 | Số trả nợ gốc | Repayed |
|
II | Vay nước ngoài (1-2) | Financing abroad (1-2) |
|
1 | Số phát hành | Issued |
|
2 | Số trả nợ gốc | Repayed |
|
F | Bội chi ngân sách theo phân loại của VN (A-B-C) 3 | Deficit (classified by VN) (A-B-C) 3 |
|
| Bội chi so với GDP (%) | Deficit/GDP (%) |
|
G | Thu, chi quản lý qua NSNN | Unbalance expenditures |
|
H | Vay về cho vay lại | On lending |
|
|
|
|
|
Nguồn thu và viện trợ của Chính phủ
Đơn vị tính: tỷ đồng - Bill VND
TT
| Chỉ tiêu
| Items
| Kỳ báo cáo (Quý, năm) |
| Tổng số (A+B) | Total revenues (A+B) |
|
A | Tổng thu và viện trợ trong năm: (I+IV+V) | Total revenues and grants (I+IV+V) |
|
I | Thu thường xuyên: ( II+III) | Current revenues (II+III) |
|
II | Thu thuế | Taxes |
|
1 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Corporate income tax |
|
2 | Thuế thu nhập cá nhân | Individual income tax |
|
3 | Thuế nhà đất | Land and housing tax |
|
4 | Thuế môn bài | Licence tax |
|
5 | Lệ phí trước bạ | Tax on the transfer of properties |
|
6 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Tax on land use right transfer |
|
7 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | Value added tax |
|
8 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | Special cons. tax for domestic |
|
9 | Thuế tài nguyên | Natural resouces tax |
|
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Agricultural tax |
|
11 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu | Imp - Exp. tax, special cons. tax on imports |
|
12 | Các loại thuế khác | Other taxes |
|
III | Thu phí, lệ phí và thu ngoài thuế | Fees, charges and non-tax |
|
13 | Thu chênh lệch giá hàng NK | From discrepancy of import prices |
|
14 | Thu phí, lệ phí (cả phí xăng dầu) | Fees and charges (include gasoline fee) |
|
15 | Thu tiền cho thuê đất | Rental of land |
|
16 | Thu khác ngân sách | Others |
|
IV | Thu về vốn (thu bán nhà ở, thu tiền sử dụng đất) | Capital revenues (revenues from sale of State - owned houses, land use right assignment) |
|
V | Viện trợ không hoàn lại | Grants |
|
B | Thu kết chuyển năm trước | Brought forward revenue |
|
|
|
|
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ
STATE BUDGET REVENUE BY TAXATION
Đơn vị tính:tỷ đồng -Bill VND
Stt | Chỉ tiêu | Items | Kỳ báo cáo (quý, năm) - Report term (3 months, year) | |||||
Tổng số (Total) | Trong đó (Of which) | |||||||
XNQD (SOEs) | XNĐTNN (Foreign Inst Entp) | NQD | Khác (Other) | |||||
Tổng số (Total) | Tr.đó: Dầu thô (Oil) | (N.State Sector) | ||||||
| TỔNG THU NSNN | Total revenues |
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước | Value added tax for domestic |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế GTGT hàng NK (đưa cân đối) | Value added tax on import |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | Special consumption tax for domestic |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế XK, NK và TTĐB hàng NK | Imp - Exp. tax, special cons. tax on Imp. |
|
|
|
|
|
|
5 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu | From discrepancy of import prices |
|
|
|
|
|
|
6 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Corporate income tax |
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế tài nguyên | Natural resouces tax |
|
|
|
|
|
|
8 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | Individual income tax |
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Agricultural tax |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế nhà đất | Land and housing tax |
|
|
|
|
|
|
11 | Thuế chuyển Quyền sử dụng đất | Tax on land use right transfer |
|
|
|
|
|
|
12 | Thuế Môn bài | Licence tax |
|
|
|
|
|
|
13 | Lệ phí trước bạ | Tax on the transfer of properties |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu phí xăng dầu | Gasoline fee |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu phí và lệ phí | Fees and charges |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu tiền thuê đất | Rental of land |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu tiền sử dụng đất | Revenue from land use right assignment |
|
|
|
|
|
|
18 | Thu bán nhà thuộc SHNN | Revenue from sale of State - owned houses |
|
|
|
|
|
|
19 | Thu Khác | Others |
|
|
|
|
|
|
20 | Thu viện trợ | Grants |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi ngân sách Nhà nước phân theo chức năng
Functional classification of expenditure
Đơn vị tính:
STT No | Chỉ tiêu
| Items
| Kỳ báo cáo (Quý, năm) |
| Tổng chi cân đối NSNN | Total balance expenditures |
|
I | Chi thường xuyên | Current expenditure |
|
1 | Chi quản lý hành chính | Administration expenditure |
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | Economic expenditure |
|
3 | Chi sự nghiệp xã hội | Social expenditure |
|
| Chia ra: | Of which |
|
3.1 | Chi giáo dục | Education |
|
3.2 | Đào tạo | Training |
|
3.3 | Chi Y tế | Health |
|
3.4 | Chi khoa học công nghệ | Science technology |
|
3.5 | Chi văn hoá thông tin | Culture & information |
|
3.6 | Chi phát thanh truyền hình | Radio & TV |
|
3.7 | Chi thể dục thể thao | Sport |
|
3.8 | Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình | Population and Family planning |
|
3.9 | Chi lương hưu và đảm bảo xã hội | Social subsidies |
|
4 | Chi quốc phòng | Defence |
|
5 | Chi an ninh, trật tự - an toàn xã hội | Security |
|
6 | Chi trả nợ lãi | Interest payment |
|
7 | Chi cải cách tiền lương | Expenditure on reform of salary policy |
|
8 | Chi thường xuyên khác | Others |
|
II | Chi đầu tư phát triển | Expenditure on investment development |
|
1 | Chi xây dựng cơ bản | Capital construction expenditure |
|
2 | Chi về vốn khác | Others |
|
III | Chi kết chuyển năm sau | Brought forward expenditure |
|
|
|
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN THEO NGÀNH VÀ NỘI DUNG KINH TẾ
EXPENDITURES OF STATE BUDGET FOR ECONOMIC ACTIVITIES
Đơn vị tính: tỷ đồng – BillVND
STT | Chỉ tiêu | Items | Kỳ báo cáo (năm) - Report term (year) | ||||||
Tổng số Total | Chi vốn - Capital expenditure | Chi thường xuyên - Curent expenditure | |||||||
Tổng số Total Capital expenditure | Chia ra - of which | Tổng số Total Curent expenditure | Chia ra - of which | ||||||
Chi đầu tư XDCB Cap. Construction expenditure | Mua sắm sửa chữa Purchase of fixed assets | Chi lương phụ cấp Salaries, wages | Chi ngoài lương Non wages | ||||||
| Tổng số | Total |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | Of which: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông lâm nghiệp, thuỷ lợi | Agriculture, Forestry, Irrigation |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuỷ sản | Fisheries |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công nghiệp | Industry |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng | Contruction |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Giao thông vận tải | Transport, Storage & Communication |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tài chính, tín dụng | Finance & credit |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khoa học công nghệ và môi trường | Science, Technology & Environment |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Quản lý nhà nước và AN & QP |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Giáo dục và đào tạo | Education & Traing |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Y tế | Health |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Chi đảm bảo xã hội | Social Insurance |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Văn hoá thể thao | Culture - Sport |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 3000/BGDĐT-KHTC năm 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 2996/BGDĐT-KHTC năm 2017 về cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 256/UBDT-CSDT năm 2020 về cung cấp số liệu, chỉ tiêu để làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 12/2022/QĐ-TTg về trình tự, thủ tục và thẩm quyền cấp Thư phản đối, không phản đối hoạt động khu vực tư nhân tại Việt Nam của các tổ chức tài chính quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành