- 1 Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo Dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 4 thủ tục hành chính mới (2 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo; 2 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Phòng Giáo dục và Đào tạo);
- Sửa đổi, bổ sung 2 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 (số thứ tự 4, mục I, phần B; số thứ tự 4, mục VI, phần D) và 2 quy trình nội bộ ban hành tại Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 4, mục I, phần B; số thứ tự 4, mục VI, phần D).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 750/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (4 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (2 thủ tục) | |||||
1 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Mã TTHC: 2.002479 | Không quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT. |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Mã TTHC: 2.002480 | Không quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (2 thủ tục) | |||||
1 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Mã TTHC: 2.002482 | Không quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT. |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Mã TTHC: 2.002483 | Không quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (2 thủ tục)
Thay thế 2 thủ tục hành chính số thứ tự 4 mục I phần B và số thứ tự 4, mục VI, phần D được ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (1 thủ tục) | |||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Mã TTHC: 2.002478 | Không quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (1 thủ tục) | |||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học trung học cơ sở Mã TTHC: 2.002481 | Không quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (6 thủ tục)
1. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
Thay thế quy trình nội bộ số thứ tự 4, mục I, phần B ban hành tại Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
2. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
3. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
1. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Thay thế quy trình nội bộ số thứ tự 4, mục VI, phần D ban hành tại Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo |
- 1 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo Dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An