CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 116/TTr-CP ngày 03/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 96 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-CTN ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Dương Thị Thanh, sinh ngày 10/8/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schuetzenstr. 86, 21337 Lueneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 60, tổ 23 phố Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
2. | Trần Thị Là, sinh ngày 01/8/1969 tại Thái Bình Hiện trú tại: Baeckerstr. 6, 39261 Zerbst Anhalt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 12, xã Bình Định, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
3. | Phạm Thị Mai Hương, sinh ngày 09/6/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Karl-Schiefer-Str. 22. 08393 Meerane Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44 Hoàng An, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Vũ Quỳnh Phương, sinh ngày 09/11/2011 tại Đức Hiện trú tại: Alsdorferstr. 36, 16761 Hennigsdorf | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Hữu Phong, sinh ngày 18/7/1994 tại Đức Hiện trú tại: Hohenthalplatz 2a, 01067 Dresden | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Thị Minh Xuân, sinh ngày 09/6/1999 tại Đức Hiện trú tại: Koepitzer STr. 7, 10315 Berlin | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Thị Minh Thi, sinh ngày 22/7/2002 tại Đức Hiện trú tại: Ott-Lilienthal-Str. 27, 17036 Neubrandenburg | Giới tính: Nữ |
8. | Lê Thị Huyền My, sinh ngày 24/5/1987 tại Đức Hiện trú tại: Forststr. 9, 04229 Leipzig | Giới tính: Nữ |
9. | Phạm Thị Lan, sinh ngày 18/9/1965 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Zamenhofstr. 15, 01257 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 93 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
10. | Lê Davis Vương, sinh ngày 06/6/2004 tại Đức Hiện trú tại: Zechliner Str. 22, 13055 Berlin | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Quang Duy Tomy, sinh ngày 17/8/2005 tại Đức Hiện trú tại: Krausenstr. 68, 10117 Berlin | Giới tính: Nam |
12. | Ngô Hồng Tuyến, sinh ngày 05/10/1968 tại Hà Nam Hiện trú tại: Hermann-Loens-Weg, 21423 Winsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Trần Trà Giang, sinh ngày 06/11/2010 tại Đức Hiện trú tại: Loschmidt STr. 1, 10587 Berlin | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Ngọc Diệp, sinh ngày 25/10/1985 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Tirschenreuther Ring 14, 12279 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 91/38/16 Nguyễn Trung Trực, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 11/7/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Breslauerstr. 15, 37574 Einbeck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2 B5, Đại học Kinh tế quốc dân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Anh Dũng, sinh ngày 31/12/1965 tại Nghệ An Hiện trú tại: Hoelderlinstr. 15b, 49525 Lengerich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 130/16 Cô Giang, phường 2, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
17. | Huỳnh Kim, sinh ngày 30/01/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Daniel-Von-Bueren-Str. 8, 28195 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20A đường 39, Lò Siêu, phường 16, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Thiều Trang, sinh ngày 25/6/2000 tại Đức Hiện trú tại: Boesinggerstr. 18, 78727 Oberndorf | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Thị Lý, sinh ngày 27/9/1981 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Bachstr. 7, 29614 Soltau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trần Nguyễn Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
20. | Trần Kim Khánh, sinh ngày 02/5/2012 tại Đức Hiện trú tại: Bachstr. 7, 29614 Soltau | Giới tính: Nữ |
21. | Trần Công Sơn, sinh ngày 04/10/2000 tại Đức Hiện trú tại: Wettinerstr. 9, 08280 Aue-bad Schlema | Giới tính: Nam |
22. | Tạ Thế Anh, sinh ngày 16/9/2009 tại Đức Hiện trú tại: Freibergstr. 124, 01159 Dresden | Giới tính: Nam |
23. | Phạm Thị Nhẫn, sinh ngày 31/7/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Papenstr. 15, 27472 Cuxhaven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Bắc Bình, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
24. | Hà Văn Bạc, sinh ngày 18/02/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Papenstr. 15, 27472 Cuxhaven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2BB Cư xá Bắc Bình, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
25. | Đồng Anh Tuấn, sinh ngày 02/3/1968 tại Thái Bình Hiện trú tại: Landsberger Allee 253, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 371, Lý Thái Tổ, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
26. | Nguyễn Thống Nhất, sinh ngày 25/12/1961 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Kampweg 21C, 27419 Sittensen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Công Nông I, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Hoàng Quý, sinh ngày 18/5/2000 tại Đức Hiện trú tại: Binnenfeld 8, 14776 Brandenburg a.d Havel | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 28/12/1993 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Behringstr. 12, 85080 Gaimersheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Hương, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
29. | Nguyễn Vinh Khánh, sinh ngày 02/9/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Friedenstr. 30, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19B Nguyễn Biểu, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
30. | Phạm Thị Thoan, sinh ngày 06/4/1974 tại Hải Dương Hiện trú tại: Breite Str. 2, 14199 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 02/12/1994 tại Đức Hiện trú tại: Schoenhauser Allee 105, 10439 Berlin | Giới tính: Nam |
32. | Bùi Hoài Nam, sinh ngày 30/10/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hauptstr. 9B, 82140 Olching Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1-CT5 - A3, Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
33. | Ngô Đức Hậu, sinh ngày 08/01/1964 tại Hà Nam Hiện trú tại: Schilingstr. 11, 13403 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà B1, khu tập thể Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
34. | Lê Thị Giang, sinh ngày 23/01/1975 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Muehlstr. 25, 06749 Bitterfeld-Wolfen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Bình Định, sinh ngày 04/12/1961 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Obere Hauptstr. 206, 09228 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
36. | Trần Thị Thúy Phương, sinh ngày 05/7/1990 tại Trung Quốc Hiện trú tại: Ostseestr. 95, 10409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, khu 1, Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
37. | Phạm Ngọc Đại, sinh ngày 23/3/2006 tại Đức Hiện trú tại: Hans-Roennau-Str. 2, 26197 Grossenkneten | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Thị Hồng Điệp, sinh ngày 31/10/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neue Str. 7, 21073 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 239 phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
39. | Đỗ Hùng Long, sinh ngày 25/7/2001 tại Đức Hiện trú tại: Neue Str. 7, 21073 Hamburg | Giới tính: Nam |
40. | Nguyễn Ngọc Uyên, sinh ngày 09/5/1999 tại Đức Hiện trú tại: Ringstr. 92, 16227 Eberswalde | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Nhật Triệu Vy, sinh ngày 01/7/2007 tại Đức Hiện trú tại: Reichenbachstr. 4, 01069 Dresden | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Văn Khoa, sinh ngày 08/10/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Frankfurter Allee 94a, 10247 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 202, C5A, tập thể Nam Thành Công, phố Hoàng Ngọc Phách, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
43. | Nguyễn Thị Ngoan, sinh ngày 09/5/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Geislarstr. 79, 53225 Bonn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 162 Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 19/6/1998 tại Đức Hiện trú tại: Neue Str. 7, 38100 Braunschweig | Giới tính: Nữ |
45. | Bùi Thị Hoài Thu, sinh ngày 03/5/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hermann-Matern-Str. 59, 16816 Neuruppin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36 khu tập thể nhà máy đèn Chương Dương, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
46. | Bùi Haylee Hải Anh, sinh ngày 12/01/2016 tại Đức Hiện trú tại: Hermann-Matern-Str. 59, 16816 Neuruppin | Giới tính: Nữ |
47. | Đỗ Mộng Linh, sinh ngày 09/3/1993 tại Berlin, Đức Hiện trú tại: Stienitzseestr. 35, 12489 Berlin | Giới tính: Nữ |
48. | Quản Thanh Hằng, sinh ngày 01/11/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hermann-Matern-Str. 59, 16816 Neuruppin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36 khu tập thể nhà máy đèn Chương Dương, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
49. | Vũ Thị Thu Huyền, sinh ngày 13/7/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bermann Str. 7, 30159 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 208 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
50. | Vũ Lena, sinh ngày 24/9/2008 tại Đức Hiện trú tại: Bermann Str. 7, 30159 Hannover | Giới tính: Nữ |
51. | Trần Thị Thu Trang, sinh ngày 16/4/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Ostpreussenstr. 11B, 21244 Buchholz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đằng Lâm, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Alexander, sinh ngày 15/9/2009 tại Đức Hiện trú tại: Rabensteinerstr. 50, 12689 Berlin | Giới tính: Nam |
53. | Trương Ánh Nguyệt Hồng, sinh ngày 10/8/1991 tại Đức Hiện trú tại: Innerer Laufer Platz 12, 90403 Nuernberg | Giới tính: Nữ |
54. | Đặng Quốc Tuấn, sinh ngày 22/12/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Leuenberger Str. 2, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Hồng, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
55. | Đặng Nhật Tùng, sinh ngày 24/10/1954 tại Cao Bằng Hiện trú tại: Am Klapphaken 5, 49377 Vechta Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23 Hàn Thuyên, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
56. | Phạm Thị Thu, sinh ngày 13/11/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Elsaesserstr. 15, 90461 Nuernberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, B125 khu C, phường Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
57. | Chu Quỳnh Vi Mia, sinh ngày 10/5/2008 tại Đức Hiện trú tại: Elsaesserstr. 15, 90461 Nuernberg | Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Phạm Janna Thảo Dương, sinh ngày 27/8/2003 tại Đức Hiện trú tại: Heidebreite 37, 38855 Wernigerode | Giới tính: Nữ |
59. | Phạm Thị Vân Anh, sinh ngày 16/7/1979 tại Nam Định Hiện trú tại: Markt Str. 72, 07407 Rudolstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6a, xã Hải Phú, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
60. | Cao Bá Mạnh Toàn, sinh ngày 07/6/1992 tại Đức Hiện trú tại: Neustaedter Str. 24, 04315 Leipzig | Giới tính: Nam |
61. | Phạm Thị Oanh, sinh ngày 02/9/1985 tại Thái Bình Hiện trú tại: Cranachstr. 9, 09126 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
62. | Lê Minh Đức, sinh ngày 18/02/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Cranachstr. 9, 09126 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị Trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
63. | Phạm Thị Thu Cúc, sinh ngày 08/02/1979 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Stendaler Str. 7A, 38518 Gifhorn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Sâu, xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
64. | Phạm Phương Angelique, sinh ngày 01/9/2006 tại Đức Hiện trú tại: Stendaler Str. 7A, 38518 Gifhorn | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Thanh Bình, sinh ngày 28/11/1999 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Berner Heerweg 149, 22159 Farmsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối phố 9, phường Tân Giang thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
66. | Trần Xuân Huy, sinh ngày 09/11/2003 tại Đức Hiện trú tại: Lichtentaler Str. 66, 76530 Baden-Baden | Giới tính: Nam |
67. | Trần Hải Hoàng, sinh ngày 02/6/2002 tại Đức Hiện trú tại: Lichtentaler Str. 66, 76530 Baden-Baden | Giới tính: Nam |
68. | Vũ Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 18/11/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dallahnerstr. 4a, 18609 Ostseebad-Binz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 5, ngõ 2, Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
69. | Chử Thế Khánh, sinh ngày 18/10/1967 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Dallahnerstr. 4a, 18609 Ostseebad-Binz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
70. | Nguyễn Tina, sinh ngày 12/10/1998 tại Đức Hiện trú tại: Dr. Wilhelm-Kuelz-Str. 1, 15562 Ruedersdorf | Giới tính: Nữ |
71. | Nguyễn Anna, sinh ngày 12/10/1998 tại Đức Hiện trú tại: Dr. Wilhelm-Kuelz-Str. 1, 15562 Ruedersdorf | Giới tính: Nữ |
72. | Trần Quang Thắng, sinh ngày 23/11/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Max-Mattig-Weg 8, 03149 Forst Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 2, nhà B, tập thể Bộ Công nghiệp nhẹ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
73. | Tạ Minh Hoàng, sinh ngày 05/6/1995 tại Đức Hiện trú tại: Fritz-Reuter-Alle 82, 12359 Berlin | Giới tính: Nam |
74. | Đồng Thị Thu Hiền, sinh ngày 03/10/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Pueselbuerener Damm 15, 49477 Ibbenbueren Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 87 Trương Mỹ, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
75. | Đồng Duy Anh, sinh ngày 13/11/2005 tại Séc Hiện trú tại: Pueselbuerener Damm 15, 49477 Ibbenbueren | Giới tính: Nam |
76. | Trần Đỗ Tuấn Minh, sinh ngày 18/10/2009 tại Đức Hiện trú tại: Eigelstein 114, 50668 Koeln | Giới tính: Nam |
77. | Vũ Trung Hiếu, sinh ngày 17/01/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: Fengter Str. 17, 22041 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20B phố Phạm Ngũ Lão, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
78. | Cao Trần Lam Vy, sinh ngày 12/12/2003 tại Đức Hiện trú tại: Holbeinstr. 58, 01307 Dresden | Giới tính: Nữ |
79. | Đặng Thị Kiều Phương, sinh ngày 03/7/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Heinrich-Boell-Str. 46, 81829 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 61/68 phố Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
80. | Võ Thị Tâm, sinh ngày 26/10/1985 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 10, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
81. | Võ Đinh Nam Hiếu, sinh ngày 01/6/2011 tại Đức Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 10, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
82. | Võ Đinh Hà Trang Jenny, sinh ngày 24/7/2012 tại Đức Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 10, 10249 Berlin | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 05/02/1991 tại Đức Hiện trú tại: Langestr. 74, 90762 Fuerth | Giới tính: Nam |
84. | Đặng Kevin Trung Khánh, sinh ngày 17/9/2009 tại Đức Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 54, 13053 Berlin | Giới tính: Nam |
85. | Châu Thanh Vy, sinh ngày 22/7/1983 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Rietzestr. 12, 10409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213/1B Nơ Trang Long, phường 12, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
86. | Nguyễn Công Huy, sinh ngày 14/3/2004 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schuetzenstr. 86, 21337 Lueneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 60, tổ 23, phường Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
87. | Đỗ Thị Thùy Linh, sinh ngày 03/6/1991 tại Đức Hiện trú tại: Bernhard Str. 41, 09126 Chemnitz | Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Kim Chi, sinh ngày 08/11/1980 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Ratzelstr. 12, 04207 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 352, đường Châu Phong, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
89. | Mai Trà Linh, sinh ngày 22/11/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Wehlerstr. 16, 01279 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, Trần Nhật Duật, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
90. | Phạm Ngọc Lệ, sinh ngày 04/02/1987 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rotdornweg 84, 48653 Coesfeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 145/6 Gia Phú, phường 1, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
91. | Trần Thị Tiêu, sinh ngày 10/11/1958 tại Nam Định Hiện trú tại: Unter den Linden 14, 21255 Tostedt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, Mỹ Trọng, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
92. | Lê Tuấn Anh, sinh ngày 16/12/1990 tại Đức Hiện trú tại: Thusneldastr. 1, 81543 Muenchen | Giới tính: Nam |
93. | Lê Nguyễn Selina, sinh ngày 07/4/2006 tại Đức Hiện trú tại: Dorfstrasse, 14, 16515 München | Giới tính: Nữ |
94. | Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 13/4/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Inselhof 1, 14478 Potsdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, ngõ 60 đường Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
95. | Bùi Đức Duy, sinh ngày 17/5/1999 tại Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 190, 15230 Frankfurt/Oder | Giới tính: Nam |
96. | Khương Minh Phương, sinh ngày 30/5/2008 tại Séc Hiện trú tại: Pueselbuerener Damm 15, 49477 Ibbenbueren. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 775/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 90 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 776/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Hoài Khanh do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 720/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 95 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 726/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 690/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Hiến pháp 2013
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 690/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 720/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 95 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 726/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 776/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Hoài Khanh do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 775/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 90 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1361/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Tú do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1362/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Đinh Phương Thảo do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 1397/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với Bà Tô Xuân Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 1497/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 201 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành