ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 01/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 752 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định TTHC |
A. | VĂN HÓA (59 THỦ TỤC) | ||||
A1. | Di sản văn hóa (14 thủ tục) | ||||
1. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. | |
3. | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc | Không | ||
4. | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày làm việc. Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh | Không | ||
5. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày làm việc. Trong đó, 02 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008. | |
6. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày làm việc | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin. | |
7. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 97 ngày làm việc Trong đó, 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại Chính phủ. | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
8. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 97 ngày làm việc Trong đó, 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại Chính phủ. | Không | ||
9. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018. | |
10. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
| |
11. | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Không | ||
12. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Không | ||
13. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018.
| |
14. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | - 05 ngày làm việc (trường hợp bị hỏng) - 10 ngày làm việc (trường hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung) | Không | ||
A2. | Điện ảnh (02 thủ tục) | ||||
15. | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16. | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày làm việc | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | ||
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (07 thủ tục) | ||||
17. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 | |
19. | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. | |
20. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 làm việc hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 | |
21. | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
22. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | |
23. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn (07 thủ tục) | ||||
24. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
25. | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 ngày làm việc Trong đó, 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
26. | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 ngày làm việc Trong đó, 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
27. | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
28. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc (07 ngày đối với trường hợp cần gia hạn thẩm định) | Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
29. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày làm việc | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
30. | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 07 ngày làm việc Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
A5. | Văn hóa cơ sở (10 thủ tục) | ||||
31. | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Nghị định 11/2019 ngày 03/01/2019 của Chính phủ; Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịc; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
32. | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 ngày làm việc | |||
33. | Đăng ký tổ chức lễ hội | 17 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 | |
34. | Thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
35. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
A6. | Quảng cáo (05 TTHC) |
|
| ||
36. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày làm việc | Không | - Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
37. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày làm việc | Không | Điểm c Khoản 1 Điều 36 của Luật quảng cáo | |
38. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | 3.000.000 | - Điều 20 của Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. | |
39. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | 1.500.000 | ||
40. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | 1.500.000 | ||
A7. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 thủ tục) | ||||
41. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | 02 ngày làm việc; trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
42. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 ngày làm việc; thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | |
A8. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 thủ tục) | ||||
43. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu. |
44. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 45 ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. | |
45. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | |
A9. | Thư viện (01 thủ tục) | ||||
46. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012 |
A10. | Gia đình (12 thủ tục) | ||||
47. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 27 ngày làm việc Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/200904/2/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
48. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
49. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc Trong đó, 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
50. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 27 ngày làm việc Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
51. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
52. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc Trong đó, 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
53. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
54. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định | Không | ||
55. | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
56. | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Không | ||
57. | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Không | ||
58. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Không | ||
A11. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục) | ||||
59. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (33 THỦ TỤC) | ||||
60. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 22 ngày làm việc Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Luật Thể dục Thể thao sửa đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 |
61. | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức | 22 ngày làm việc Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
62. | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | 22 ngày làm việc Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Không | ||
63. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cấp lần đầu: 1.000.000 - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Luật Thể dục Thể thao sửa đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ ; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục, thể thao; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTT&DL; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số: 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính trên lĩnh vực văn hóa và thể thao. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. |
64. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
65. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | |
66. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | 100.000 đồng/giấy chứng nhận. | ||
67. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày làm việc | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
68. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
69. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
70. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 07 ngày làm việc | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007; Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
71. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
72. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
73. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
74. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
75. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
76. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
77. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
78. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
79. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
80. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
81. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
82. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
83. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
85. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
86. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
87. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
88. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
89. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc | - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007; Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
90. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
91. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
92. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/20007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
93. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc
| - Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. | - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
94. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 11 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế