Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 752/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 451/QĐ-UBND NGÀY 08/4/2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/01/2018;

Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1793/TTr-SNNPTNT ngày 03/6/2022 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2522/STC-HCSN&DN ngày 31/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 như sau:

“5. Nhu cầu và nguồn vắc xin tiêm phòng năm 2022

a) Vắc xin bệnh Lở mồm long móng (LMLM) cho trâu bò:

a1) Tổng nhu cầu vắc xin cả năm 2022:

498.590 liều.

a2) Nguồn vắc xin:

 

- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV;

35.450 liều.

- Mua từ ngân sách tỉnh:

192.000 liều.

+ Vắc xin type O mua năm 2022:

142.300 liều.

+ Vắc xin LMLM năm 2021 chuyển sang:

49.700 liều.

(type O,A: 5.700 liều, type O: 44.000 liều)

- Mua từ ngân sách huyện năm 2022:

271.140 liều.

(Chi tiết phụ lục 01 đính kèm)

b) Vắc xin bệnh cúm gia cầm:

 

b1) Tổng nhu cầu vắc xin cả năm 2022:

3.119.000 liều.

b2) Nguồn vắc xin:

 

- Mua từ ngân sách tỉnh:

 

+ Mua từ ngân sách tỉnh năm 2022:

2.497.000 liều.

+ Mua từ ngân sách tỉnh năm 2021 chuyển sang:

601.000 liều.

- Mua từ ngân sách CTMTQGGNBV năm 2022:

21.000 liều.

(Chi tiết phụ lục 02 đính kèm)

c) Vắc xin bệnh dịch tả lợn (DTL) cổ điển:

 

d) Tổng nhu cầu vắc xin DTL cả năm 2022:

377.810 liều.

c2) Nguồn vắc xin:

 

- Mua từ CT MTQGGNBV năm 2022:

25.800 liều.

- Mua từ ngân sách huyện năm 2022:

352.010 liều.

d) Vắc xin bệnh Tụ huyết trùng (THT) trâu, bò:

 

d1) Tổng nhu cầu vắc xin THT trâu bò năm 2022:

237.900 liều.

d2) Nguồn vắc xin:

 

- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:

17.900 liều.

- Mua từ ngân sách huyện:

220.000 liều.

(Chi tiết phụ lục 03 đính kèm)

e) Vắc xin bệnh Dịch tả lợn Châu Phi (DTLCP)

 

e1) Tổng nhu cầu vắc xin DTLCP năm 2022:

464.710 liều.

e2) Nguồn vắc xin:

 

- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:

28.000 liều.

- Mua từ ngân sách huyện:

436.710 liều.

f) Vắc xin bệnh VDNC

 

f1) Tổng nhu cầu vắc xin VDNC năm 2022:

254.715 liều.

f2) Nguồn vắc xin:

 

- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:

17.925 liều.

- Mua từ ngân sách huyện:

217.290 liều.

- Mua dự phòng chống dịch từ ngân sách tỉnh năm 2022:

19.500 liều.

(Chi tiết phụ lục 04 đính kèm)

g) Vắc xin bệnh Tai xanh: Không tổ chức tiêm định kỳ đại trà chỉ thực hiện tiêm phòng bao vây khi có dịch xảy ra.

Bảng tổng hợp nhu cầu và nguồn vắc xin các bệnh

TT

Loại vắc xin tiêm phòng

ĐVT

Nhu cầu vắc xin cả năm

Trong đó

Ngân sách tỉnh

CT MTQGGNBV

Ngân sách huyện

Năm 2022

Năm 2021 chuyển sang

Năm 2022

Năm 2021 chuyển sang

1

LMLM gia súc

Liều

498.590

142.300

49.700

35.450

 

271.140

2

Cúm gia cầm

Liều

3.119.000

2.497.000

601.000

21.000

 

 

3

DTL cổ điển

Liều

377.810

 

 

25.800

 

352.010

4

THT trâu bò

Liều

237.900

 

 

17.900

 

220.000

5

DTLCP

Liều

464.710

 

 

28.000

 

436.710

6

VDNC

Liều

254.715

19.500

 

17.925

 

217.290

7

Tai xanh lợn

 

Thực hiện tiêm bao vây khi có dịch xảy ra

Ghi chú: Riêng vắc xin LMLM gia súc: Ngân sách tỉnh mua năm 2022 là 142.300 liều (trong đó có 24.000 liều dự phòng tại Chi cục CNTY chống dịch)”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 6, 7 Điều 1 như sau:

“6. Nhu cầu hóa chất khử trùng môi trường và diệt côn trùng

a) Phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn:

- Khử trùng định kỳ: 2 đợt/năm theo chỉ đạo của UBND tỉnh.

- Tiêu độc khử trùng các ổ dịch: Tại các ổ dịch.

- Hóa chất khử trùng: Loại có khả năng tiêu diệt hầu hết mầm bệnh.

- Tổng nhu cầu hóa chất năm 2022:

31.822 lít

+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2022:

10.000 lít

+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2021 chuyển sang:

2.300 lít

+ CT MTQGGNBV năm 2022:

2.120 lít

+ Ngân sách tỉnh phòng, chống dịch năm 2022:

4.387 lít

+ Ngân sách tỉnh phòng, chống DTLCP năm 2022:

4.365 lít

+ Ngân sách tỉnh năm 2021 chuyển sang:

200 lít

+ Mua từ ngân sách huyện:

8.450 lít

b) Phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản:

- Tiêu độc khử trùng các ổ dịch: Tại các ổ dịch.

- Hóa chất khử trùng: Loại có khả năng tiêu diệt hầu hết mầm bệnh.

Tổng nhu cầu hóa chất năm 2022:

40.940 kg

+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2022:

10.000 kg

+ DTQG hỗ trợ năm 2021 chuyển sang:

100 kg

+ Mua từ CT MTQGGNBV năm 2022:

200 kg

+ Mua từ ngân sách tỉnh:

0 kg

+ Mua từ ngân sách huyện:

30.640 kg

Bảng tổng hợp chi tiết hóa chất khử trùng và diệt côn trùng của từng đơn vị

TT

Địa phương

Nhu cầu hóa chất khử trùng môi trường 1 năm

Trong đó

Chăn nuôi (lít)

Nuôi trồng (kg)

Diệt côn trùng (chai)

Tỉnh hỗ trợ

Huyện mua

NS tỉnh+ CTMTQGGNBV

DTQG

Chăn nuôi

Nuôi trồng

Diệt côn trùng

Chăn nuôi

Nuôi trồng

Chăn nuôi

Nuôi trồng

I

Ngoài CTMTQGGNBV

28.102

39.740

8.875

11.252

0

8.400

9.100

8.450

30.640

8.875

1

Bình Sơn

5.300

18.000

2.000

2.000

0

1.200

2.000

2.100

16.000

2.000

2

Sơn Tịnh

2.240

190

0

1.000

0

600

0

640

190

 

3

TP. Quảng Ngãi

2.420

5.800

0

1.000

0

1.200

2.000

220

3.800

 

4

Tư Nghĩa

1.800

7.000

1.000

1.000

0

800

1.000

0

6.000

1.000

5

Mộ Đức

6.840

3.680

0

2.150

0

850

2.000

3.840

1.680

 

6

TX. Đức Phổ

2.000

4.800

300

1.000

0

900

2.000

100

2.800

300

7

Nghĩa Hành

3.200

200

500

1.000

0

650

30

1.550

170

500

8

Sơn Hà

950

0

0

150

0

800

0

0

0

 

9

Ba Tơ

3.000

0

0

1.900

0

1.100

0

0

0

 

10

Minh Long

352

70

5.075

52

0

300

70

0

0

5.075

II

Trong CTMTQGGNBV

3.720

200

745

2.120

200

1.600

0

0

0

745

11

Sơn Tây

1.800

200

745

1.300

200

500

0

0

0

745

12

Trà Bồng

1.600

0

0

700

0

900

0

0

0

 

13

Lý Sơn

320

0

0

120

0

200

0

0

0

 

III

CC CNTY

 

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

Cộng

31.822

40.940

9.620

13.372

200

10.000

10.100

8.450

30.640

9.620

3. Sửa đổi, bổ sung số thứ tự khoản 8 và nội dung tiết a1 điểm a khoản 8 Điều 1 như sau:

“7. Nội dung chi

a) Tiêm phòng các vắc xin cho gia súc, gia cầm

a1) Mua vắc xin tiêm phòng:

TT

Loại vắc xin

Phân cấp
Nguồn kinh phí

Đơn vị thực hiện (huyện, thành phố)

1

Cúm gia cầm

CTMTQGGNBV 100%

2 huyện thuộc CTMTQGGNBV

NS tỉnh 100%

8 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV

2

Lở mồm long móng

CTMTQGGNBV 100%

2 huyện thuộc CTMTQGGNBV

NS tỉnh và NS huyện

10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV

3

Tai xanh

NS tỉnh 100 %

Các huyện, tx, tp có dịch

4

Dại

Người chăn nuôi trả

13 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh

5

Tụ huyết trùng trâu, bò

CTMTQGGNBV 100%

3 huyện thuộc CTMTQGGNBV

NS huyện hoặc người chăn nuôi

10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV

6

Dịch tả lợn

CTMTQGGNBV 100%

3 huyện thuộc CTMTQGGNBV

NS huyện hoặc người chăn nuôi

9 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV

7

Dịch tả lợn Châu phi

CTMTQGGNBV 100%

3 huyện thuộc CTMTQGGNBV

NS huyện

10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV

8

Viêm da nổi cục

CTMTQGGNBV 100%

3 huyện thuộc CTMTQGGNBV

NS huyện

10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV

NS tỉnh

Tiêm phòng bao vây các ổ dịch mới phát"

4. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2 điểm e khoản 8 Điều 1 như sau:

“e) Chống dịch khi có dịch xảy ra:

- Định mức chi:

Định mức chi phục vụ công tác phòng, chống dịch thực hiện theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và Quyết định số 1442/QĐ-TTg ngày 23/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản liên quan theo quy định hiện hành của nhà nước”

5. Sửa đổi, bổ sung số thứ tự khoản 9 và nội dung gạch đầu dòng thứ nhất, điểm a khoản 9 Điều 1 như sau:

“8. Phân cấp chi ngân sách

a) Kinh phí ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:

- Mua hóa chất và vắc xin phục vụ công tác phòng, chống các bệnh nguy hiểm như: Lở mồm long móng, Tụ huyết trùng trâu bò, Dịch tả lợn, Cúm gia cầm, Dịch tả lợn Châu Phi và Viêm da nổi cục cho 3 huyện (Sơn Tây, Trà Bng và Lý Sơn) thuộc CT MTQGGNBV giai đoạn 2021-2025 theo quy định.”

6. Sửa đổi, bổ sung sổ thứ tự khoản 10 và nội dung khoản 10 Điều 1 như sau:

“9. Kinh phí thực hiện

a) Tổng kinh phí:

61.821.373.000 đồng.

Trong đó:

 

+ Bệnh CGC:

3.335.785.000 đồng.

+ Bệnh LMLM:

11.937.101.000 đồng.

+ Bệnh tai xanh:

136.700.000 đồng.

+ Bệnh dại chó, mèo:

527.480.000 đồng.

+ Bệnh thủy sản:

286.835.000 đồng.

+ Bệnh THT trâu bò + DTL cổ điển:

5.819.533.000 đồng.

+ Khử trùng tiêu độc:

7.282.317.000 đồng.

+ Bệnh DTLCP:

20.124.213.000 đồng.

+ Bệnh VDNC ở trâu bò:

12.371.409.000 đồng.

b) Nguồn kinh phí

ĐVT: 1.000 đồng

Bệnh

Tổng kinh phí

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

CT MTQGGNBV

Cúm gia cầm

3.335.785

1.492.202

1.833.410

10.173

LMLM

11.937.101

2.751.767

8.506.229

679.105

Dại

527.480

19.210

508.270

0

Thủy sản

286.835

40.635

246.200

0

Tai xanh

136.700

0

136.700

0

Bệnh THT trâu bò + DT heo

5.819.533

0

5.619.866

199.667

Dịch tả lợn châu phi

20.124.213

972.000

18.141.189

1.011.024

KTTĐ

7.282.317

745.187

6.186.281

350.849

Viêm da nổi cục

12.371.409

900.000

10.842.152

629.257

Tổng cộng

61.821.373

6.921.000

52.020.297

2.880.076

(Các phụ lục kèm theo)

Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 là 61.821.373.000 đồng, cụ thể từ các nguồn:

- Ngân sách tỉnh:

6.921.000.000 đồng

+ Phòng chống dịch gia súc, gia cầm và thủy sản:

5.049.000.000 đồng

+ Phòng chống dịch tả lợn châu phi:

972.000.000 đồng

+ Phòng chống viêm da nổi cục:

900.000.000 đồng

- Ngân sách CT MTQGGNBV:

2.880.076.000 đồng

- Ngân sách huyện:

52.020.297.000 đồng

UBND các huyện, thị xã, thành phố quyết định sử dụng từ nguồn kinh phí ngân sách của cấp mình để phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố năm 2022”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và những nội dung khác không sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cục Thú y;
- Chi cục Thú y vùng IV;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.toan248

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG GIA SÚC CỦA TỪNG ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Liều

TT

Địa phương

Tổng đàn trâu bò (con)

Kế hoạch tiêm 1 đợt (con/liều)

Kế hoạch tiêm phòng 1 năm (con/ liều)

Nguồn ngân sách vắc xin (liều)

Tỉnh

Huyện

Chương trình MTQGGNBV

Năm 2021 chuyển sang

I

Ngoài CTMTQGGNBV

292.844

219.570

439.140

168.000

271.140

 

49.700

1

Bình Sơn

56.360

37.000

74.000

30.000

44.000

 

 

2

Sơn Tịnh

32.218

25.875

51.750

19.000

32.750

 

 

3

TP Quảng Ngãi

23.988

19.380

38.760

13.000

25.760

 

 

4

Tư Nghĩa

27.505

21.850

43.700

16.000

27.700

 

 

5

Mộ Đức

25.002

19.420

38.840

13.000

25.840

 

 

6

Đức Phổ

32.569

26.125

52.250

19.000

33.250

 

 

7

Nghĩa Hành

24.450

14.670

29.340

8.000

21.340

 

 

8

Sơn Hà

30.683

24.500

49.000

22.000

27.000

 

 

9

Ba Tơ

33.650

25.000

50.000

23.000

27.000

 

 

10

Minh Long

6.419

5.750

11.500

5.000

6.500

 

 

II

CTMTQGGNBV

22.918

17.725

35.450

 

 

35.450

 

11

Trà Bồng

12.520

9.225

18.450

 

 

18.450

 

12

Sơn Tây

10.398

8.500

17.000

 

 

17.000

 

III

CCCNTY

Dự phòng chống dịch

24.000

24.000

 

 

 

Tổng cộng

315.762

237.295

498.590

192.000

271.140

35.450

49.700

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN CÚM GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Liều

TT

Địa phương

Tổng diện tiêm (con)

Nhu cầu vắc xin 1 đợt (liều)

Nhu cầu vắc xin 1 năm (liều)

I

Ngoài CTMTQGGNBV

1.873.010

1.549.000

3.098.000

1

Bình Sơn

535.690

249.500

499.000

2

Sơn Tịnh

678.700

339.500

679.000

3

TP Quảng Ngãi

78.970

275.500

551.000

4

Tư Nghĩa

139.750

210.500

421.000

5

Mộ Đức

213.900

284.000

568.000

6

Đức Phổ

134.000

134.000

268.000

7

Nghĩa Hành

72.000

36.000

72.000

8

Sơn Hà

20.000

20.000

40.000

II

CTMTQGGNBV

21.000

10.500

21.000

9

Trà Bồng

11.000

5.500

11.000

10

Lý Sơn

10.000

5.000

10.000

 

Tổng cộng

1.894.010

1.559.500

3.119.000

 

PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN DTL CỔ ĐIỂN VÀ THT TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Liều

TT

Địa phương

Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 đợt (liều)

Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 năm (liều)

Nguồn kinh phí Ngân sách huyện mua vắc xin 1 năm (liều)

THT trâu bò

Dịch tả lợn

THT trâu bò

Dịch tả lợn

THT trâu bò

Dịch tả lợn

NS CTMTQGGNBV

NS huyện

NS CTMTQGGNBV

NS
huyện

I

Ngoài CTMTQGGNBV

220.000

176.005

220.000

352.010

 

220.000

 

352.010

1

Bình Sơn

37.000

0

37.000

0

 

37.000

 

0

2

Sơn Tịnh

25.875

27.075

25.875

54.150

 

25.875

 

54.150

3

TP Quảng Ngãi

19.380

11.660

19.380

23.320

 

19.380

 

23.320

4

Tư Nghĩa

21.850

34.300

21.850

68.600

 

21.850

 

68.600

5

Mộ Đức

19.850

36.120

19.850

72.240

 

19.850

 

72.240

6

Đức Phổ

26.125

6.000

26.125

12.000

 

26.125

 

12.000

7

Nghĩa Hành

14.670

20.000

14.670

40.000

 

14.670

 

40.000

8

Sơn Hà

24.500

22.000

24.500

44.000

 

24.500

 

44.000

9

Ba Tơ

25.000

15.000

25.000

30.000

 

25.000

 

30.000

10

Minh Long

5.750

3.850

5.750

7.700

 

5.750

 

7.700

II

CTMTQGGNBV

17.900

12.900

17.900

25.800

17.900

 

25.800

 

11

Sơn Tây

8.500

6.500

8.500

13.000

8.500

 

13.000

 

12

Trà Bồng

9.200

6.150

9.200

12.300

9.200

 

12.300

 

13

Lý Sơn

200

250

200

500

200

 

500

 

TỔNG CỘNG

237.900

188.905

237.900

377.810

17.900

220.000

25.800

352.010

 

PHỤ LỤC 04

TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN DTLCP VÀ VDNC TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Liều

TT

Địa phương

Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 đợt (liều)

Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 năm (liều)

Nguồn kinh phí Ngân sách huyện mua vắc xin 1 năm (liều)

Dịch tả lợn Châu phi

Viêm da nổi cục

Dịch tả lợn Châu phi

Viêm da nổi cục

Dịch tả lợn Châu phi

Viêm da nổi cục

NS CTMTQGGNBV

NS huyện

NS CTMTQGGNBV

NS Tỉnh

NS huyện

I

Ngoài CTMTQGGNBV

218.355

217.290

436.710

217.290

 

436.710

 

 

217.290

1

Bình Sơn

42.350

37.000

84.700

37.000

 

84.700

 

 

37.000

2

Sơn Tịnh

27.075

25.875

54.150

25.875

 

54.150

 

 

25.875

3

TP.QNgãi

11.660

19.380

23.320

19.380

 

23.320

 

 

19.380

4

Tư Nghĩa

34.300

21.850

68.600

21.850

 

68.600

 

 

21.850

5

Mộ Đức

36.120

20.000

72.240

20.000

 

72.240

 

 

20.000

6

Đức Phổ

6.000

29.350

12.000

29.350

 

12.000

 

 

29.350

7

Nghĩa Hành

20.000

19.560

40.000

19.560

 

40.000

 

 

19.560

8

Sơn Hà

22.000

14.200

44.000

14.200

 

44.000

 

 

14.200

9

Ba Tơ

15.000

25.000

30.000

25.000

 

30.000

 

 

25.000

10

Minh Long

3.850

5.075

7.700

5.075

 

7.700

 

 

5.075

II

CTMTQGGNBV

14.000

17.925

28.000

17.925

28.000

 

17.925

 

 

11

Sơn Tây

6.500

8.500

13.000

8.500

13.000

 

8.500

 

 

12

Trà Bồng

7.250

9.225

14.500

9.225

14.500

 

9.225

 

 

13

Lý Sơn

250

200

500

200

500

 

200

 

 

III

CCCNTY

Tiêm phòng bao vây các ổ dịch mới phát sinh

19.500

 

 

TỔNG CỘNG

232.355

235.215

464.710

235.215

28.000

436.710

17.925

19.500

217.290

464.710

254.715

 

PHỤ LỤC 5

TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng

TT

Đơn vị

Cúm gia cầm

Lở mồm long móng

Tai xanh

Dại chó

Bệnh thủy sản

THT trâu bò+DT heo

DTL Châu Phi

KTTĐ

Viêm da nổi cục

Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách CT 30a

1

Sở NN và PTNT (Chi cục CN và TY)

1.502.375

3.430.872

-

19.210

40.635

199.667

1.983.024

1.096.036

1.529.257

9.801.076

6.921.000

-

2.880.076

III

Địa phương

1.833.410

8.506.229

136.700

508.270

246.200

5.619.866

18.141.189

6.186.281

10.842.152

52.020.297

 

52.020.297

 

1

Bình Sơn

172.700

1.388.095

-

7.000

14.000

537.930

3.307.027

1.891.188

2.261.740

9.579.679

 

9.579.679

 

2

Sơn Tịnh

222.250

885.782

-

-

 

642.333

2.279.960

377.872

1.160.760

5.568.956

 

5.568.956

 

3

TP .QNgãi

269.450

885.185

-

145.110

 

484.782

1.101.286

652.775

864.817

4.403.405

 

4.403.405

 

4

Tư Nghĩa

184.090

790.631

-

3.000

9.800

742.380

2.719.609

715.028

1.198.079

6.362.616

 

6.362.616

 

5

Nghĩa Hành

86.040

610.796

-

20.920

-

450.541

1.612.650

473.496

850.856

4.105.299

 

4.105.299

 

6

Mộ Đức

681.580

837.311

70.000

111.000

35.000

806.245

3.216.609

907.564

1.010.350

7.675.659

 

7.675.659

 

7

Đức Phổ

140.750

944.160

4.500

30.550

187.400

399.550

494.428

473.788

1.219.399

3.894.525

 

3.894.525

 

8

Ba Tơ

-

829.481

10.000

69.440

 

522.150

1.181.320

215.260

1.041.260

3.868.911

 

3.868.911

 

9

Minh Long

-

194.001

-

-

 

147.860

304.799

44.120

423.646

1.114.426

 

1.114.426

 

10

Sơn Hà

50.050

803.431

14.700

22.400

 

590.600

1.741.736

100.000

599.548

3.922.465

 

3.922.465

 

11

Sơn Tây

-

137.896

10.000

41.750

 

133.656

58.816

117.510

98.817

598.445

 

598.445

 

12

Trà Bồng

19.300

199.460

25.500

53.800

 

152.730

122.950

199.080

106.180

879.000

 

879.000

 

13

Lý Sơn

7.200

 

2.000

3.300

 

9.110

 

18.600

6.700

46.910

 

46.910

 

Tổng cộng

3.335.785

11.937.101

136.700

527.480

286.835

5.819.533

20.124.213

7.282.317

12.371.409

61.821.373

6.921.000

52.020.297

2.880.076

Trong đó

NS tỉnh

1.492.202

2.751.767

0

19.210

40635

0

972.000

745.187

900.000

6.921.000

 

 

 

CTMTQGGNBV

10.173

679.105

0

0

0

199.667

1.011.024

350.849

629.257

2.880.076

 

NS huyện

1.833.410

8.506.229

136.700

508.270

246.200

5.619.866

18.141.189

6.186.281

10.842.153

52.020.297

Cộng

3.335.785

11.937.101

136.700

527.480

286.835

5.819.533

20.124.213

7.282.317

12.371.409

61.821.373

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH CÚM GIA CẦM NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí phòng chống dịch

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

NS CT MTQGGNBV

Ngân sách huyện chi trả

Tổng ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng ngân sách huyện

Trong đó

Mua vắc xin + thẩm định giá

Kinh phí lấy mẫu bị động (Khi có dịch xảy ra)

Tập huấn

Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm

Mua vắc xin + thẩm định

Công tiêm phòng

Bồi dưỡng kiểm tra, chỉ đạo tiêm phòng; dụng cụ vật tư, in ấn

Tập huấn tiêm phòng

Triển khai, sơ-tổng kết, Vận chuyển, Bảo quản VX

Tuyên truyền, tiêu hủy lọ VX

Hỗ trợ phản ứng tiêm phòng và điều trị phản ứng

Thành lập Đoàn kiểm tra công tác PCD

I

Địa phương

1.833.410

0

0

 

 

 

 

1.833.410

935.700

289.270

73.300

438.710

21.900

29.930

44.600

1

Bình Sơn

172.700

0

 

 

 

 

 

172.700

149.700

3.000

2.000

10.000

2.000

0

6.000

2

Sơn Tịnh

222.250

0

 

 

 

 

 

222.250

203.700

11.750

0

6.800

 

 

 

3

TP.QNgãi

269.450

0

 

 

 

 

 

269.450

165.300

50.550

11.500

42.100

 

 

 

4

Tư Nghĩa

184.090

0

 

 

 

 

 

184.090

126.300

32.960

6.000

3.000

5.900

9.930

 

5

Nghĩa Hành

86.040

0

 

 

 

 

 

86.040

21.600

43.440

12.400

8.600

 

 

 

6

Mộ Đức

681.580

0

 

 

 

 

 

681.580

170.400

89.870

17.600

337.610

7.500

20.000

38.600

7

Đức Phổ

140.750

0

 

 

 

 

 

140.750

80.400

45.450

0

10.400

4.500

 

 

8

Sơn Hà

50.050

0

 

 

 

 

 

50.050

12.000

3.050

23.800

11.200

 

 

 

9

Trà Bồng

19.300

 

 

 

 

 

 

19.300

3.300

5.000

0

9.000

2.000

 

 

10

Lý Sơn

7.200

0

 

 

 

 

 

7.200

3.000

4.200

 

 

 

 

 

II

Sở NN&PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện)

1.502.375

1.492.202

1.223.670

98.532

150.000

20.000

10.173

0

0

0

 

 

 

 

0

 

Cộng

3.335.785

1.492.202

1.223.670

98.532

150.000

20.000

10.173

1.833.410

935.700

289.270

73.300

438.710

21.900

29.930

44.600

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH LMLM GIA SÚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách Ctrình MTQGGNBV

Ngân sách huyện chi trả

Tổng cộng

Trong đó

Kinh phí vắc xin+ Thẩm định giá

Tổng cộng

 

Trong đó

Kinh phí vắc xin+ Thẩm định giá

Kinh phí lấy mẫu xét nghiệm

Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm

Mua vắc xin+thuốc chống sốc+ thẩm định giá+in phiếu tiêm phòng

Công tiêm phòng

Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo, bảo quản, vận chuyển

S. Kết, T. Kết, tuyên truyền, dụng cụ, vật tư

Tập huấn

H. trợ p/ứ, thành lập Đoàn PCD. Tiêu hủy lọ VX, KP tiêu hủy ĐV

I

Địa phương

8.506.229

0

0

0

 

0

8.506.229

5.209.781

2.278.032

336.860

259.650

96.776

325.130

1

Bình Sơn

1.388.095

0

 

 

 

 

1.388.095

842.895

355.200

50.000

28.000

4.000

108.000

2

Sơn Tịnh

885.782

0

 

 

 

 

885.782

627.382

248.400

10.000

0

0

0

3

TP Quảng Ngãi

885.185

0

 

 

 

 

885.185

493.477

186.048

53.460

40.700

11.500

100.000

4

Tư Nghĩa

790.631

0

 

 

 

 

790.631

530.641

209.760

20.960

10.740

6.000

12.530

5

Nghĩa Hành

610.796

0

 

 

 

 

610.796

408.804

140.832

36.720

12.040

12.400

0

6

Mộ Đức

837.311

0

 

 

 

 

837.311

495.009

186.432

20.720

60.550

10.000

64.600

7

Đức Phổ

944.160

0

 

 

 

 

944.160

651.960

250.800

17.200

19.000

5.200

0

8

Sơn Hà

803.431

0

 

 

 

 

803.431

517.231

235.200

17.200

10.000

23.800

0

9

Ba Tơ

829.481

0

 

 

 

 

829.481

517.741

240.000

59.360

5.340

7.040

0

10

Minh Long

194.001

0

 

 

 

 

194.001

124.641

55.200

4.160

10.000

0

0

11

Sơn Tây

137.896

0

 

 

 

 

137.896

0

81.600

25.680

23.280

7.336

0

12

Trà Bồng

199.460

0

 

 

 

 

199.460

0

88.560

21.400

40.000

9.500

40.000

II

Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)

3.430.872

2.751.767

2.725.577

18.190

8.000

679.105

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

11.937.101

2.751.767

2.725.577

18.190

8.000

679.105

8.506.229

5.209.781

2.278.032

336.860

259.650

96.776

325.130

 

PHỤ LỤC 8

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH TAI XANH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách huyện chi trả

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Mua vắc xin và thẩm định giá

Công tiêm phòng

Thông tin tuyên truyền

Giám sát dịch bệnh

Dụng cụ, Hoá chất

Bảo quản, vận chuyển vắc xin

Tập huấn phòng chống dịch

Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo

Công tiêm phòng

T/khai c/dịch, Dụng cụ vật tư,

Tuyên truyền

I

Địa phương

136.700

0

0

0

0

0

0

0

136.700

19.500

20.000

0

30.000

67.200

1

Bình Sơn

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Sơn Tịnh

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

TP.QNgãi

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

4

Tư Nghĩa

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

5

Mộ Đức

70.000

0

 

 

 

 

 

 

70.000

10.000

20.000

 

30.000

10.000

6

Đức Phổ

4.500

0

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

4.500

7

Nghĩa Hành

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

8

Sơn Hà

14.700

0

 

 

 

 

 

 

14.700

 

 

 

 

14.700

9

Sơn Tây

10.000

0

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

10.000

10

Ba Tơ

10.000

0

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

10.000

11

Minh Long

0

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

12

Trà Bồng

25.500

0

 

 

 

 

 

 

25.500

9.500

 

 

 

16.000

13

Lý Sơn

2.000

0

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

2.000

II

Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Cộng

136.700

0

0

0

0

0

0

0

136.700

19.500

20.000

0

30.000

67.200

 

PHỤ LỤC 9:

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH DẠI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách huyện chi trả

 

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Mua vắc xin

Giám sát dịch bệnh

Kinh phí chỉ đạo, kiểm tra tiêm phòng và điều tra ổ dịch lấy mẫu

Truyền thông

Tuyên truyền, hội nghị

Tập huấn phòng chống bệnh Dại, dụng cụ vật tư VPP

Quản lý đàn chó

Giám sát dịch tễ học

Điều tra, xử lý ổ dịch

Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo, dẫn đường

Thành lập Đoàn kiểm tra PCD

I

Địa phương

508.270

 

0

0

0

 

508.270

72.000

51.700

218.830

25.210

46.600

90.930

3.000

1

Bình Sơn

7.000

 

 

 

 

 

7.000

2.000

2.000

0

0

0

0

3000

2

Sơn Tịnh

0

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

3

TP.Qngãi

145.110

 

 

 

 

 

145.110

14.500

4.600

46.000

0

0

80.010

0

4

Tư Nghĩa

3.000

 

 

 

 

 

3.000

3.000

0

0

0

0

0

0

5

Mộ Đức

111.000

 

 

 

 

 

111.000

10.000

10.000

65.000

13.000

13.000

 

0

6

Đức Phổ

30.550

 

 

 

 

 

30.550

4.500

5.200

20.850

0

0

0

0

7

Nghĩa Hành

20.920

 

 

 

 

 

20.920

10.000

0

0

0

0

10920

0

8

Ba Tơ

69.440

 

 

 

 

 

69.440

5.000

10.500

35.460

1.680

16800

0

0

9

Minh Long

0

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Sơn Hà

22.400

 

 

 

 

 

22.400

2.800

0

19.600

0

0

0

0

11

Sơn Tây

41.750

 

 

 

 

 

41.750

2.700

9.900

10.670

1.680

16800

0

0

12

Trà Bồng

53.800

 

 

 

 

 

53.800

16.000

9.500

19.450

8.850

0

0

0

14

Lý Sơn

3.300

 

 

 

 

 

3.300

1.500

0

1.800

0

0

0

0

II

Sở NN và PTN (CCCN và TY thực hiện)

19.210

19.210

1.800

2.810

1.600

13.000

0

0

0

0

0

0

0

0

Cộng

527.480

19.210

1.800

2.810

1.600

13.000

508.270

72.000

51.700

218.830

25.210

46.600

90.930

3.000

 

PHỤ LỤC 10

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách huyện chi trả

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Lấy mẫu giám sát chủ động

Lấy mẫu giám sát bị động

Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm

Tập huấn

Dụng cụ, vật tư

Vận chuyển, hỗ trợ giám sát

Mua hóa chất khử trùng

I

Địa phương

246.200

0

0

0

0

246.200

20.000

30.400

13.400

182.400

1

Bình Sơn

14.000

0

 

 

 

14.000

4.000

4.000

6.000

 

2

Sơn Tịnh

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

3

TP.QNgãi

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

4

Tư Nghĩa

9.800

0

 

 

 

9.800

6.000

1.400

2.400

 

5

Mộ Đức

35.000

0

 

 

 

35.000

10.000

25.000

0

0

6

Đức Phổ

187.400

0

 

 

 

187.400

0

 

5.000

182.400

7

Sơn Hà

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

8

Sơn Tây

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

9

Ba Tơ

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

10

Minh Long

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

11

Trà Bồng

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

12

Tây Trà

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

13

Nghĩa Hành

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

II

Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)

40.635

40.635

0

20.635

20.000

 

 

 

 

 

Cộng

286.835

40.635

0

20.635

20.000

246.200

20.000

30.400

13.400

182.400

 

PHỤ LỤC 11

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG THT TRÂU BÒ + DỊCH TẢ LỢN CỔ ĐIỂN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

                                    ĐVT: 1000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

NS tỉnh

NS QGGNBV

Ngân sách huyện chi trả

Tổng cộng

Trong đó

 

 

Tổng cộng

Trong đó

Kinh phí xét nghiệm

Kiểm tra TP

Tập huấn

Kinh phí vắc xin + Thẩm định giá

Mua vắc xin THT trâu bò+ Dịch tả lợn +Thẩm định giá+ thuốc chống sốc

Công tiêm phòng THT trâu bò+ Dịch tả lợn

Dụng cụ vật tư tiêm phòng

Vận chuyển vắc xin, hỗ trợ, điều trị p/ứng, t/hủy lọ VX

Sơ, tổng kết, tập huấn, tuyên truyền, bảo quản, in ấn

Chi công chỉ đạo tiêm phòng, dẫn đường + Thành lập đoàn

I

Địa phương

5.619.866

 

 

 

 

 

5.619.866

2.713.412

2.237.569

78.110

213.900

147.636

229.240

1

Bình Sơn

537.930

 

 

 

 

 

537.930

225.330

177.600

0

105.000

6.000

24.000

2

Sơn Tịnh

642.333

 

 

 

 

 

642.333

353.498

281.235

0

4.400

0

3.200

3

TP.QNgãi

484.782

 

 

 

 

 

484.782

242.570

160.652

8.500

9.500

24.000

39.560

4

Tư Nghĩa

742.380

 

 

 

 

 

742.380

405.500

303.820

0

14.100

0

18.960

5

Nghĩa Hành

450.541

 

 

 

 

 

450.541

236.685

186.416

5.880

0

5.000

16.560

6

Mộ Đức

806.245

 

 

 

 

 

806.245

381.149

304.776

20.000

44.000

22.000

34.320

7

Đức Phổ

399.550

 

 

 

 

 

399.550

218.550

160.200

3.100

0

4.500

13.200

8

Ba Tơ

522.150

 

 

 

 

 

522.150

267.000

207.000

4.940

7.000

5.250

30.960

9

Minh Long

147.860

 

 

 

 

 

147.860

64.530

49.930

6.000

3.000

10.000

14.400

10

Sơn Hà

590.600

 

 

 

 

 

590.600

318.600

245.200

10.000

16.800

0

0

11

Sơn Tây

133.656

 

 

 

 

 

133.656

0

78.500

3.690

4.200

25.786

21.480

12

Trà Bồng

152.730

 

 

 

 

 

152.730

0

79.830

15.000

5 000

41.500

11.400

13

Lý Sơn

9.110

 

 

 

 

 

9.110

0

2.410

1.000

900

3.600

1.200

II

Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)

199.667

0

0

0

0

199.667

0

 

 

 

 

 

 

Cộng

5.819.533

0

0

0

 

199.667

5.619.866

2.713.412

2.237.569

78.110

213.900

147.636

229.240

 

PHỤ LỤC 12

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ TIÊU ĐỘC KHỬ TRÙNG MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

NS
CTMTQG GNBV

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách huyện chi trả

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Mua hóa chất + thẩm định giá

Kinh phí chỉ đạo, kiểm tra kiểm tra tiêu độc khử trùng

Mua hóa chất + thẩm định giá

Công phun

Hỗ trợ giám sát, chỉ đạo

Dụng cụ, vật tư, VPP

Vận chuyển

I

Địa phương

6.186.281

 

0

0

 

6.186.281

3.734.059

1.732.780

230.220

384.322

104.900

1

Bình Sơn

1.891.188

 

0

 

 

1.891.188

1.567.188

310.000

6.000

0

8.000

2

Sơn Tịnh

377.872

 

0

 

 

377.872

120.400

125.280

3.200

123.192

5.800

3

TP.Qngãi

652.775

 

0

 

 

652.775

326.075

242.000

47.500

13.700

23.500

4

Tư Nghĩa

715.028

 

0

 

 

715.028

457.368

186.600

31.960

36.500

2.600

5

Nghĩa Hành

473.496

 

0

 

 

473.496

269.476

74.000

38.880

89.140

2.000

6

Mộ Đức

907.564

 

0

 

 

907.564

763.564

100.000

26.000

8.000

10.000

7

Đức Phổ

473.788

 

0

 

 

473.788

229.988

200.000

12.360

22.440

9.000

8

Ba Tơ

215.260

 

0

 

 

215.260

0

161.500

20.040

24.320

9.400

9

Minh Long

44.120

 

0

 

 

44.120

0

24.800

13.320

4.000

2.000

10

Sơn Hà

100.000

 

0

 

 

100.000

0

89.000

0

1.000

10.000

11

Sơn Tây

117.510

 

0

 

 

117.510

0

54.000

21.480

37.230

4.800

12

Trà Bồng

199.080

 

0

 

 

199.080

0

153.600

9.480

20.000

16.000

13

Lý Sơn

18.600

 

0

 

 

18.600

0

12.000

0

4.800

1.800

II

Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)

1.096.036

350.849

745.187

725.987

19.200

0

 

0

0

0

 

Cộng

7.282.317

350.849

745.187

725.987

19.200

6.186.281

3.734.059

1.732.780

230.220

384.322

104.900

 

PHỤ LỤC 13

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH DỊCH TẢ LỢN CHÂU PHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT:1000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

NS tỉnh

NS CT MTQGGNBV

Ngân sách huyện chi trả

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Mua hóa chất + thẩm định giá

Tập huấn

Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm

Giám sát dịch bệnh

Kinh phí mua VX + thẩm định giá

Mua VX+ thẩm định giá

Công TP

Chi hỗ trợ chỉ đạo, giám sát, dẫn đường tiêm phòng

Bảo quản, vận chuyển vắc xin; sơ kết - tổng kết, tuyên truyền;

Dụng cụ, vật tư chống dịch + tập huấn

Hỗ trợ p/ứng, điều trị; BCĐ huyện, xã chống dịch, Đoàn ktra PCD, t/huy lọ VX, DP KP t/huy

1

UBND các huyện, TP

18.141.189

 

 

 

 

 

 

18.141.189

15.774.179

1346.209

120.540

115.250

463.811

321.200

1

Bình Sơn

3.307.027

 

 

 

 

 

 

3.307.027

3.061.397

245.630

 

 

 

 

2

Sơn Tịnh

2.279.960

 

 

 

 

 

 

2.279.960

1.949.400

157.035

3.200

4.400

165.925

 

3

TP.QNgãi

1.101.286

 

 

 

 

 

 

1.101.286

842.878

67.628

19.780

16.750

4.250

150.000

4

Tư Nghĩa

2.719.609

 

 

 

 

 

 

2.719.609

2.477.009

198.940

18.960

6.300

12.000

6.400

5

Nghĩa Hành

1.612.650

 

 

 

 

 

 

1.612.650

1.445.760

116.000

33.120

0

17.770

 

6

Mộ Đức

3.216.609

 

 

 

 

 

 

3.216.609

2.611.043

209.496

18.720

32.000

180.550

164.800

7

Đức Phổ

494.428

 

 

 

 

 

 

494.428

433.728

34.800

13.200

2.000

10.700

 

8

Ba Tơ

1.181320

 

 

 

 

 

 

1.181320

1.084.320

87.000

0

10.000

0

 

9

Minh Long

304.799

 

 

 

 

 

 

304.799

278.309

22.330

2.160

2.000

0

 

10

Sơn Hà

1.741.736

 

 

 

 

 

 

1.741.736

1.590.336

127.600

0

0

23.800

 

11

Sơn Tây

58.816

 

 

 

 

 

 

58.816

0

37.700

0

11.800

9.316

 

12

Trà Bồng

122.950

 

 

 

 

 

 

122.950

0

42.050

11.400

30.000

39.500

0

13

Lý Sơn

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

II

Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)

1.983.024

972.000

722.386

150.000

40.000

59.614

1.011.024

0

 

 

 

 

 

 

Cộng

20.124.213

972.000

722.386

150.000

40.000

59.614

1.011.024

18.141.189

15.774.179

1.346.209

120.540

115.250

463.811

321.200

 

PHỤ LỤC 14

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH VIÊM DA NỔI CỤC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT:1000 đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

NS Ctrình MTQGGNBV

Ngân sách huyện chi trả

Tổng cộng

Trong đó

Kinh phí mua VX + thẩm định giá

Tổng cộng

 

Trong đó

Kinh phí mua Vắc xin + thẩm định giá

Kinh phí xét nghiệm

Tập huấn

Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm

Mua vắc xin+thuốc diệt côn trùng + thẩm định giá

Công tiêm phòng

Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo, bảo quản, vận chuyển

S. Kết, T. Kết, tuyên truyền, dụng cụ, vật tư

Tập huấn

H. trợ p/ứ, thành lập Đoàn PCD. Tiêu hủy lọ VX, KP tiêu hủy ĐV

I

UBND các huyện, thành phố

10.842.153

0

0

0

 

 

0

10.842.153

8.685.905

1.377.332

165.370

205.617

300.628

100.600

1

Bình Sơn

2.261.740

0

 

 

 

 

 

2.261.740

2.043.140

177.600

26.000

9.000

2.000

4.000

2

Sơn Tịnh

1.160.760

0

 

 

 

 

 

1.160.760

909.248

124.200

3.800

38.812

84.700

0

3

TP.QNgãi

864.818

0

 

 

 

 

 

864.818

681.013

93.024

24.530

16.250

0

50.000

4

Tư Nghĩa

1.198.079

0

 

 

 

 

 

1.198.079

823.029

327.750

20.960

8.740

12.000

5.600

5

Nghĩa Hành

850.856

0

 

 

 

 

 

850.856

712.438

93.888

16.560

15.250

12.720

0

6

Mộ Đức

1.010.350

0

 

 

 

 

 

1.010.350

702.800

96.000

0

40.550

140.000

31.000

7

Đức Phổ

1.219.399

0

 

 

 

 

 

1.219.399

1.046.419

140.880

13.200

13.700

5.200

0

8

Sơn Hà

599.548

0

 

 

 

 

 

599.548

498.988

68.160

8.600

0

23.800

0

9

Ba Tơ

1.041.260

0

 

 

 

 

 

1.041.260

878.500

120.000

22.680

13.040

7.040

0

10

Minh Long

423.646

0

 

 

 

 

 

423.646

356.671

50.750

1.000

15.225

0

0

11

Sơn Tây

98.817

0

 

 

 

 

 

98.817

33.659

40.800

11.640

9.050

3.668

0

12

Trà Bồng

106.180

0

 

 

 

 

 

106.180

0

44.280

16.400

26.000

9.500

10.000

13

Lý Sơn

6.700

 

 

 

 

 

 

6.700

0

0

2.100

4.600

 

 

II

Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)

1.529.257

900.000

684.477

41.523

150.000

24.000

629.257

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

12.371.409

900.000

684.477

41.523

150.000

24.000

629.257

10.842.153

8.685.905

1.377.332

165.370

205.617

300.628

100.600

 

PHỤ LỤC 15

TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH NĂM 2022 DO CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT:1000 đồng

TT

Dịch bệnh

Tổng kinh phí

Trong đó

Kinh phí mua Vắc xin + thẩm định giá

Kinh phí xét nghiệm/ giám sát dịch bệnh

Kinh phí mua Hóa chất + thẩm định giá

Kinh phí chỉ đạo, kiểm tra tiêm phòng và điều tra ổ dịch lấy mẫu

Tuyên truyền

Tập huấn

I

Ngân sách tỉnh

6.921.000

4.635.524

241.304

1.448.372

132.800

13.000

450.000

1

Cúm gia cầm

1.492.202

1.223.670

98.532

 

20.000

 

150.000

2

LMLM

2.751.767

2.725.577

18.190

 

8.000

 

 

3

Dại

19.210

1.800

2.810

 

1.600

13.000

 

4

Thủy sản

40.635

 

20.635

 

20.000

 

 

5

Dịch tả lợn châu phi

972.000

 

59.614

722.386

40.000

 

150.000

6

Tiêu độc khử trùng môi trường

745.187

 

 

725.987

19.200

 

 

7

Viêm da nổi cục ở trâu bò

900.000

684.477

41.523

0

24.000

 

150.000

II

Ngân sách CT MTQGGNBV

2.880.076

2.529.226

0

350.849

0

0

0

1

Cúm gia cầm

10.173

10.173

 

 

 

 

 

2

LMLM

679.105

679.105

 

 

 

 

 

3

THT trâu bò+ DT lợn cổ điển

199.667

199.667

 

 

 

 

 

4

Tiêu độc khử trùng môi trường

350.849

 

 

350.849

 

 

 

5

Dịch tả lợn Châu phi

1.011.024

1.011.024

 

 

 

 

 

6

Viêm da nổi cục ở trâu bò

629.257

629.257