- 1 Quyết định 719/QĐ-TTg năm 2008 về việc chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1442/QĐ-TTg năm 2011 sửa đổi Quyết định 719/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật thú y 2015
- 3 Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y
- 4 Luật Chăn nuôi 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 7 Quyết định 353/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 719/QĐ-TTg năm 2008 về việc chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1442/QĐ-TTg năm 2011 sửa đổi Quyết định 719/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/01/2018;
Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1793/TTr-SNNPTNT ngày 03/6/2022 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2522/STC-HCSN&DN ngày 31/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 như sau:
“5. Nhu cầu và nguồn vắc xin tiêm phòng năm 2022
a) Vắc xin bệnh Lở mồm long móng (LMLM) cho trâu bò:
a1) Tổng nhu cầu vắc xin cả năm 2022: | 498.590 liều. |
a2) Nguồn vắc xin: |
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV; | 35.450 liều. |
- Mua từ ngân sách tỉnh: | 192.000 liều. |
+ Vắc xin type O mua năm 2022: | 142.300 liều. |
+ Vắc xin LMLM năm 2021 chuyển sang: | 49.700 liều. |
(type O,A: 5.700 liều, type O: 44.000 liều) | |
- Mua từ ngân sách huyện năm 2022: | 271.140 liều. |
(Chi tiết phụ lục 01 đính kèm) | |
b) Vắc xin bệnh cúm gia cầm: |
|
b1) Tổng nhu cầu vắc xin cả năm 2022: | 3.119.000 liều. |
b2) Nguồn vắc xin: |
|
- Mua từ ngân sách tỉnh: |
|
+ Mua từ ngân sách tỉnh năm 2022: | 2.497.000 liều. |
+ Mua từ ngân sách tỉnh năm 2021 chuyển sang: | 601.000 liều. |
- Mua từ ngân sách CTMTQGGNBV năm 2022: | 21.000 liều. |
(Chi tiết phụ lục 02 đính kèm) | |
c) Vắc xin bệnh dịch tả lợn (DTL) cổ điển: |
|
d) Tổng nhu cầu vắc xin DTL cả năm 2022: | 377.810 liều. |
c2) Nguồn vắc xin: |
|
- Mua từ CT MTQGGNBV năm 2022: | 25.800 liều. |
- Mua từ ngân sách huyện năm 2022: | 352.010 liều. |
d) Vắc xin bệnh Tụ huyết trùng (THT) trâu, bò: |
|
d1) Tổng nhu cầu vắc xin THT trâu bò năm 2022: | 237.900 liều. |
d2) Nguồn vắc xin: |
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022: | 17.900 liều. |
- Mua từ ngân sách huyện: | 220.000 liều. |
(Chi tiết phụ lục 03 đính kèm) | |
e) Vắc xin bệnh Dịch tả lợn Châu Phi (DTLCP) |
|
e1) Tổng nhu cầu vắc xin DTLCP năm 2022: | 464.710 liều. |
e2) Nguồn vắc xin: |
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022: | 28.000 liều. |
- Mua từ ngân sách huyện: | 436.710 liều. |
f) Vắc xin bệnh VDNC |
|
f1) Tổng nhu cầu vắc xin VDNC năm 2022: | 254.715 liều. |
f2) Nguồn vắc xin: |
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022: | 17.925 liều. |
- Mua từ ngân sách huyện: | 217.290 liều. |
- Mua dự phòng chống dịch từ ngân sách tỉnh năm 2022: | 19.500 liều. |
(Chi tiết phụ lục 04 đính kèm) |
g) Vắc xin bệnh Tai xanh: Không tổ chức tiêm định kỳ đại trà chỉ thực hiện tiêm phòng bao vây khi có dịch xảy ra.
Bảng tổng hợp nhu cầu và nguồn vắc xin các bệnh
TT | Loại vắc xin tiêm phòng | ĐVT | Nhu cầu vắc xin cả năm | Trong đó | ||||
Ngân sách tỉnh | CT MTQGGNBV | Ngân sách huyện | ||||||
Năm 2022 | Năm 2021 chuyển sang | Năm 2022 | Năm 2021 chuyển sang | |||||
1 | LMLM gia súc | Liều | 498.590 | 142.300 | 49.700 | 35.450 |
| 271.140 |
2 | Cúm gia cầm | Liều | 3.119.000 | 2.497.000 | 601.000 | 21.000 |
|
|
3 | DTL cổ điển | Liều | 377.810 |
|
| 25.800 |
| 352.010 |
4 | THT trâu bò | Liều | 237.900 |
|
| 17.900 |
| 220.000 |
5 | DTLCP | Liều | 464.710 |
|
| 28.000 |
| 436.710 |
6 | VDNC | Liều | 254.715 | 19.500 |
| 17.925 |
| 217.290 |
7 | Tai xanh lợn |
| Thực hiện tiêm bao vây khi có dịch xảy ra |
Ghi chú: Riêng vắc xin LMLM gia súc: Ngân sách tỉnh mua năm 2022 là 142.300 liều (trong đó có 24.000 liều dự phòng tại Chi cục CNTY chống dịch)”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 6, 7 Điều 1 như sau:
“6. Nhu cầu hóa chất khử trùng môi trường và diệt côn trùng
a) Phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn:
- Khử trùng định kỳ: 2 đợt/năm theo chỉ đạo của UBND tỉnh.
- Tiêu độc khử trùng các ổ dịch: Tại các ổ dịch.
- Hóa chất khử trùng: Loại có khả năng tiêu diệt hầu hết mầm bệnh.
- Tổng nhu cầu hóa chất năm 2022: | 31.822 lít |
+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2022: | 10.000 lít |
+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2021 chuyển sang: | 2.300 lít |
+ CT MTQGGNBV năm 2022: | 2.120 lít |
+ Ngân sách tỉnh phòng, chống dịch năm 2022: | 4.387 lít |
+ Ngân sách tỉnh phòng, chống DTLCP năm 2022: | 4.365 lít |
+ Ngân sách tỉnh năm 2021 chuyển sang: | 200 lít |
+ Mua từ ngân sách huyện: | 8.450 lít |
b) Phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản:
- Tiêu độc khử trùng các ổ dịch: Tại các ổ dịch.
- Hóa chất khử trùng: Loại có khả năng tiêu diệt hầu hết mầm bệnh.
Tổng nhu cầu hóa chất năm 2022: | 40.940 kg |
+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2022: | 10.000 kg |
+ DTQG hỗ trợ năm 2021 chuyển sang: | 100 kg |
+ Mua từ CT MTQGGNBV năm 2022: | 200 kg |
+ Mua từ ngân sách tỉnh: | 0 kg |
+ Mua từ ngân sách huyện: | 30.640 kg |
Bảng tổng hợp chi tiết hóa chất khử trùng và diệt côn trùng của từng đơn vị
TT | Địa phương | Nhu cầu hóa chất khử trùng môi trường 1 năm | Trong đó | ||||||||
Chăn nuôi (lít) | Nuôi trồng (kg) | Diệt côn trùng (chai) | Tỉnh hỗ trợ | Huyện mua | |||||||
NS tỉnh+ CTMTQGGNBV | DTQG | Chăn nuôi | Nuôi trồng | Diệt côn trùng | |||||||
Chăn nuôi | Nuôi trồng | Chăn nuôi | Nuôi trồng | ||||||||
I | Ngoài CTMTQGGNBV | 28.102 | 39.740 | 8.875 | 11.252 | 0 | 8.400 | 9.100 | 8.450 | 30.640 | 8.875 |
1 | Bình Sơn | 5.300 | 18.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 1.200 | 2.000 | 2.100 | 16.000 | 2.000 |
2 | Sơn Tịnh | 2.240 | 190 | 0 | 1.000 | 0 | 600 | 0 | 640 | 190 |
|
3 | TP. Quảng Ngãi | 2.420 | 5.800 | 0 | 1.000 | 0 | 1.200 | 2.000 | 220 | 3.800 |
|
4 | Tư Nghĩa | 1.800 | 7.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 800 | 1.000 | 0 | 6.000 | 1.000 |
5 | Mộ Đức | 6.840 | 3.680 | 0 | 2.150 | 0 | 850 | 2.000 | 3.840 | 1.680 |
|
6 | TX. Đức Phổ | 2.000 | 4.800 | 300 | 1.000 | 0 | 900 | 2.000 | 100 | 2.800 | 300 |
7 | Nghĩa Hành | 3.200 | 200 | 500 | 1.000 | 0 | 650 | 30 | 1.550 | 170 | 500 |
8 | Sơn Hà | 950 | 0 | 0 | 150 | 0 | 800 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Ba Tơ | 3.000 | 0 | 0 | 1.900 | 0 | 1.100 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Minh Long | 352 | 70 | 5.075 | 52 | 0 | 300 | 70 | 0 | 0 | 5.075 |
II | Trong CTMTQGGNBV | 3.720 | 200 | 745 | 2.120 | 200 | 1.600 | 0 | 0 | 0 | 745 |
11 | Sơn Tây | 1.800 | 200 | 745 | 1.300 | 200 | 500 | 0 | 0 | 0 | 745 |
12 | Trà Bồng | 1.600 | 0 | 0 | 700 | 0 | 900 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Lý Sơn | 320 | 0 | 0 | 120 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 |
|
III | CC CNTY |
| 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| Cộng | 31.822 | 40.940 | 9.620 | 13.372 | 200 | 10.000 | 10.100 | 8.450 | 30.640 | 9.620 |
3. Sửa đổi, bổ sung số thứ tự khoản 8 và nội dung tiết a1 điểm a khoản 8 Điều 1 như sau:
“7. Nội dung chi
a) Tiêm phòng các vắc xin cho gia súc, gia cầm
a1) Mua vắc xin tiêm phòng:
TT | Loại vắc xin | Phân cấp | Đơn vị thực hiện (huyện, thành phố) |
1 | Cúm gia cầm | CTMTQGGNBV 100% | 2 huyện thuộc CTMTQGGNBV |
NS tỉnh 100% | 8 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV | ||
2 | Lở mồm long móng | CTMTQGGNBV 100% | 2 huyện thuộc CTMTQGGNBV |
NS tỉnh và NS huyện | 10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV | ||
3 | Tai xanh | NS tỉnh 100 % | Các huyện, tx, tp có dịch |
4 | Dại | Người chăn nuôi trả | 13 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh |
5 | Tụ huyết trùng trâu, bò | CTMTQGGNBV 100% | 3 huyện thuộc CTMTQGGNBV |
NS huyện hoặc người chăn nuôi | 10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV | ||
6 | Dịch tả lợn | CTMTQGGNBV 100% | 3 huyện thuộc CTMTQGGNBV |
NS huyện hoặc người chăn nuôi | 9 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV | ||
7 | Dịch tả lợn Châu phi | CTMTQGGNBV 100% | 3 huyện thuộc CTMTQGGNBV |
NS huyện | 10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV | ||
8 | Viêm da nổi cục | CTMTQGGNBV 100% | 3 huyện thuộc CTMTQGGNBV |
NS huyện | 10 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV | ||
NS tỉnh | Tiêm phòng bao vây các ổ dịch mới phát" |
4. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2 điểm e khoản 8 Điều 1 như sau:
“e) Chống dịch khi có dịch xảy ra:
- Định mức chi:
Định mức chi phục vụ công tác phòng, chống dịch thực hiện theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và Quyết định số 1442/QĐ-TTg ngày 23/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản liên quan theo quy định hiện hành của nhà nước”
“8. Phân cấp chi ngân sách
a) Kinh phí ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:
- Mua hóa chất và vắc xin phục vụ công tác phòng, chống các bệnh nguy hiểm như: Lở mồm long móng, Tụ huyết trùng trâu bò, Dịch tả lợn, Cúm gia cầm, Dịch tả lợn Châu Phi và Viêm da nổi cục cho 3 huyện (Sơn Tây, Trà Bồng và Lý Sơn) thuộc CT MTQGGNBV giai đoạn 2021-2025 theo quy định.”
6. Sửa đổi, bổ sung sổ thứ tự khoản 10 và nội dung khoản 10 Điều 1 như sau:
“9. Kinh phí thực hiện
a) Tổng kinh phí: | 61.821.373.000 đồng. |
Trong đó: |
|
+ Bệnh CGC: | 3.335.785.000 đồng. |
+ Bệnh LMLM: | 11.937.101.000 đồng. |
+ Bệnh tai xanh: | 136.700.000 đồng. |
+ Bệnh dại chó, mèo: | 527.480.000 đồng. |
+ Bệnh thủy sản: | 286.835.000 đồng. |
+ Bệnh THT trâu bò + DTL cổ điển: | 5.819.533.000 đồng. |
+ Khử trùng tiêu độc: | 7.282.317.000 đồng. |
+ Bệnh DTLCP: | 20.124.213.000 đồng. |
+ Bệnh VDNC ở trâu bò: | 12.371.409.000 đồng. |
b) Nguồn kinh phí
ĐVT: 1.000 đồng
Bệnh | Tổng kinh phí | Trong đó | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | CT MTQGGNBV | ||
Cúm gia cầm | 3.335.785 | 1.492.202 | 1.833.410 | 10.173 |
LMLM | 11.937.101 | 2.751.767 | 8.506.229 | 679.105 |
Dại | 527.480 | 19.210 | 508.270 | 0 |
Thủy sản | 286.835 | 40.635 | 246.200 | 0 |
Tai xanh | 136.700 | 0 | 136.700 | 0 |
Bệnh THT trâu bò + DT heo | 5.819.533 | 0 | 5.619.866 | 199.667 |
Dịch tả lợn châu phi | 20.124.213 | 972.000 | 18.141.189 | 1.011.024 |
KTTĐ | 7.282.317 | 745.187 | 6.186.281 | 350.849 |
Viêm da nổi cục | 12.371.409 | 900.000 | 10.842.152 | 629.257 |
Tổng cộng | 61.821.373 | 6.921.000 | 52.020.297 | 2.880.076 |
(Các phụ lục kèm theo)
Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 là 61.821.373.000 đồng, cụ thể từ các nguồn:
- Ngân sách tỉnh: | 6.921.000.000 đồng |
+ Phòng chống dịch gia súc, gia cầm và thủy sản: | 5.049.000.000 đồng |
+ Phòng chống dịch tả lợn châu phi: | 972.000.000 đồng |
+ Phòng chống viêm da nổi cục: | 900.000.000 đồng |
- Ngân sách CT MTQGGNBV: | 2.880.076.000 đồng |
- Ngân sách huyện: | 52.020.297.000 đồng |
UBND các huyện, thị xã, thành phố quyết định sử dụng từ nguồn kinh phí ngân sách của cấp mình để phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố năm 2022”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và những nội dung khác không sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG GIA SÚC CỦA TỪNG ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT | Địa phương | Tổng đàn trâu bò (con) | Kế hoạch tiêm 1 đợt (con/liều) | Kế hoạch tiêm phòng 1 năm (con/ liều) | Nguồn ngân sách vắc xin (liều) | |||
Tỉnh | Huyện | Chương trình MTQGGNBV | Năm 2021 chuyển sang | |||||
I | Ngoài CTMTQGGNBV | 292.844 | 219.570 | 439.140 | 168.000 | 271.140 |
| 49.700 |
1 | Bình Sơn | 56.360 | 37.000 | 74.000 | 30.000 | 44.000 |
|
|
2 | Sơn Tịnh | 32.218 | 25.875 | 51.750 | 19.000 | 32.750 |
|
|
3 | TP Quảng Ngãi | 23.988 | 19.380 | 38.760 | 13.000 | 25.760 |
|
|
4 | Tư Nghĩa | 27.505 | 21.850 | 43.700 | 16.000 | 27.700 |
|
|
5 | Mộ Đức | 25.002 | 19.420 | 38.840 | 13.000 | 25.840 |
|
|
6 | Đức Phổ | 32.569 | 26.125 | 52.250 | 19.000 | 33.250 |
|
|
7 | Nghĩa Hành | 24.450 | 14.670 | 29.340 | 8.000 | 21.340 |
|
|
8 | Sơn Hà | 30.683 | 24.500 | 49.000 | 22.000 | 27.000 |
|
|
9 | Ba Tơ | 33.650 | 25.000 | 50.000 | 23.000 | 27.000 |
|
|
10 | Minh Long | 6.419 | 5.750 | 11.500 | 5.000 | 6.500 |
|
|
II | CTMTQGGNBV | 22.918 | 17.725 | 35.450 |
|
| 35.450 |
|
11 | Trà Bồng | 12.520 | 9.225 | 18.450 |
|
| 18.450 |
|
12 | Sơn Tây | 10.398 | 8.500 | 17.000 |
|
| 17.000 |
|
III | CCCNTY | Dự phòng chống dịch | 24.000 | 24.000 |
|
|
| |
Tổng cộng | 315.762 | 237.295 | 498.590 | 192.000 | 271.140 | 35.450 | 49.700 |
TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN CÚM GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT | Địa phương | Tổng diện tiêm (con) | Nhu cầu vắc xin 1 đợt (liều) | Nhu cầu vắc xin 1 năm (liều) |
I | Ngoài CTMTQGGNBV | 1.873.010 | 1.549.000 | 3.098.000 |
1 | Bình Sơn | 535.690 | 249.500 | 499.000 |
2 | Sơn Tịnh | 678.700 | 339.500 | 679.000 |
3 | TP Quảng Ngãi | 78.970 | 275.500 | 551.000 |
4 | Tư Nghĩa | 139.750 | 210.500 | 421.000 |
5 | Mộ Đức | 213.900 | 284.000 | 568.000 |
6 | Đức Phổ | 134.000 | 134.000 | 268.000 |
7 | Nghĩa Hành | 72.000 | 36.000 | 72.000 |
8 | Sơn Hà | 20.000 | 20.000 | 40.000 |
II | CTMTQGGNBV | 21.000 | 10.500 | 21.000 |
9 | Trà Bồng | 11.000 | 5.500 | 11.000 |
10 | Lý Sơn | 10.000 | 5.000 | 10.000 |
| Tổng cộng | 1.894.010 | 1.559.500 | 3.119.000 |
TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN DTL CỔ ĐIỂN VÀ THT TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT | Địa phương | Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 đợt (liều) | Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 năm (liều) | Nguồn kinh phí Ngân sách huyện mua vắc xin 1 năm (liều) | |||||
THT trâu bò | Dịch tả lợn | THT trâu bò | Dịch tả lợn | THT trâu bò | Dịch tả lợn | ||||
NS CTMTQGGNBV | NS huyện | NS CTMTQGGNBV | NS | ||||||
I | Ngoài CTMTQGGNBV | 220.000 | 176.005 | 220.000 | 352.010 |
| 220.000 |
| 352.010 |
1 | Bình Sơn | 37.000 | 0 | 37.000 | 0 |
| 37.000 |
| 0 |
2 | Sơn Tịnh | 25.875 | 27.075 | 25.875 | 54.150 |
| 25.875 |
| 54.150 |
3 | TP Quảng Ngãi | 19.380 | 11.660 | 19.380 | 23.320 |
| 19.380 |
| 23.320 |
4 | Tư Nghĩa | 21.850 | 34.300 | 21.850 | 68.600 |
| 21.850 |
| 68.600 |
5 | Mộ Đức | 19.850 | 36.120 | 19.850 | 72.240 |
| 19.850 |
| 72.240 |
6 | Đức Phổ | 26.125 | 6.000 | 26.125 | 12.000 |
| 26.125 |
| 12.000 |
7 | Nghĩa Hành | 14.670 | 20.000 | 14.670 | 40.000 |
| 14.670 |
| 40.000 |
8 | Sơn Hà | 24.500 | 22.000 | 24.500 | 44.000 |
| 24.500 |
| 44.000 |
9 | Ba Tơ | 25.000 | 15.000 | 25.000 | 30.000 |
| 25.000 |
| 30.000 |
10 | Minh Long | 5.750 | 3.850 | 5.750 | 7.700 |
| 5.750 |
| 7.700 |
II | CTMTQGGNBV | 17.900 | 12.900 | 17.900 | 25.800 | 17.900 |
| 25.800 |
|
11 | Sơn Tây | 8.500 | 6.500 | 8.500 | 13.000 | 8.500 |
| 13.000 |
|
12 | Trà Bồng | 9.200 | 6.150 | 9.200 | 12.300 | 9.200 |
| 12.300 |
|
13 | Lý Sơn | 200 | 250 | 200 | 500 | 200 |
| 500 |
|
TỔNG CỘNG | 237.900 | 188.905 | 237.900 | 377.810 | 17.900 | 220.000 | 25.800 | 352.010 |
TỔNG HỢP CHI TIẾT VẮC XIN DTLCP VÀ VDNC TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT | Địa phương | Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 đợt (liều) | Nhu cầu vắc xin tiêm phòng cho 1 năm (liều) | Nguồn kinh phí Ngân sách huyện mua vắc xin 1 năm (liều) | ||||||
Dịch tả lợn Châu phi | Viêm da nổi cục | Dịch tả lợn Châu phi | Viêm da nổi cục | Dịch tả lợn Châu phi | Viêm da nổi cục | |||||
NS CTMTQGGNBV | NS huyện | NS CTMTQGGNBV | NS Tỉnh | NS huyện | ||||||
I | Ngoài CTMTQGGNBV | 218.355 | 217.290 | 436.710 | 217.290 |
| 436.710 |
|
| 217.290 |
1 | Bình Sơn | 42.350 | 37.000 | 84.700 | 37.000 |
| 84.700 |
|
| 37.000 |
2 | Sơn Tịnh | 27.075 | 25.875 | 54.150 | 25.875 |
| 54.150 |
|
| 25.875 |
3 | TP.QNgãi | 11.660 | 19.380 | 23.320 | 19.380 |
| 23.320 |
|
| 19.380 |
4 | Tư Nghĩa | 34.300 | 21.850 | 68.600 | 21.850 |
| 68.600 |
|
| 21.850 |
5 | Mộ Đức | 36.120 | 20.000 | 72.240 | 20.000 |
| 72.240 |
|
| 20.000 |
6 | Đức Phổ | 6.000 | 29.350 | 12.000 | 29.350 |
| 12.000 |
|
| 29.350 |
7 | Nghĩa Hành | 20.000 | 19.560 | 40.000 | 19.560 |
| 40.000 |
|
| 19.560 |
8 | Sơn Hà | 22.000 | 14.200 | 44.000 | 14.200 |
| 44.000 |
|
| 14.200 |
9 | Ba Tơ | 15.000 | 25.000 | 30.000 | 25.000 |
| 30.000 |
|
| 25.000 |
10 | Minh Long | 3.850 | 5.075 | 7.700 | 5.075 |
| 7.700 |
|
| 5.075 |
II | CTMTQGGNBV | 14.000 | 17.925 | 28.000 | 17.925 | 28.000 |
| 17.925 |
|
|
11 | Sơn Tây | 6.500 | 8.500 | 13.000 | 8.500 | 13.000 |
| 8.500 |
|
|
12 | Trà Bồng | 7.250 | 9.225 | 14.500 | 9.225 | 14.500 |
| 9.225 |
|
|
13 | Lý Sơn | 250 | 200 | 500 | 200 | 500 |
| 200 |
|
|
III | CCCNTY | Tiêm phòng bao vây các ổ dịch mới phát sinh | 19.500 |
| ||||||
| TỔNG CỘNG | 232.355 | 235.215 | 464.710 | 235.215 | 28.000 | 436.710 | 17.925 | 19.500 | 217.290 |
464.710 | 254.715 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT | Đơn vị | Cúm gia cầm | Lở mồm long móng | Tai xanh | Dại chó | Bệnh thủy sản | THT trâu bò+DT heo | DTL Châu Phi | KTTĐ | Viêm da nổi cục | Tổng số | Trong đó | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách CT 30a | ||||||||||||
1 | Sở NN và PTNT (Chi cục CN và TY) | 1.502.375 | 3.430.872 | - | 19.210 | 40.635 | 199.667 | 1.983.024 | 1.096.036 | 1.529.257 | 9.801.076 | 6.921.000 | - | 2.880.076 |
III | Địa phương | 1.833.410 | 8.506.229 | 136.700 | 508.270 | 246.200 | 5.619.866 | 18.141.189 | 6.186.281 | 10.842.152 | 52.020.297 |
| 52.020.297 |
|
1 | Bình Sơn | 172.700 | 1.388.095 | - | 7.000 | 14.000 | 537.930 | 3.307.027 | 1.891.188 | 2.261.740 | 9.579.679 |
| 9.579.679 |
|
2 | Sơn Tịnh | 222.250 | 885.782 | - | - |
| 642.333 | 2.279.960 | 377.872 | 1.160.760 | 5.568.956 |
| 5.568.956 |
|
3 | TP .QNgãi | 269.450 | 885.185 | - | 145.110 |
| 484.782 | 1.101.286 | 652.775 | 864.817 | 4.403.405 |
| 4.403.405 |
|
4 | Tư Nghĩa | 184.090 | 790.631 | - | 3.000 | 9.800 | 742.380 | 2.719.609 | 715.028 | 1.198.079 | 6.362.616 |
| 6.362.616 |
|
5 | Nghĩa Hành | 86.040 | 610.796 | - | 20.920 | - | 450.541 | 1.612.650 | 473.496 | 850.856 | 4.105.299 |
| 4.105.299 |
|
6 | Mộ Đức | 681.580 | 837.311 | 70.000 | 111.000 | 35.000 | 806.245 | 3.216.609 | 907.564 | 1.010.350 | 7.675.659 |
| 7.675.659 |
|
7 | Đức Phổ | 140.750 | 944.160 | 4.500 | 30.550 | 187.400 | 399.550 | 494.428 | 473.788 | 1.219.399 | 3.894.525 |
| 3.894.525 |
|
8 | Ba Tơ | - | 829.481 | 10.000 | 69.440 |
| 522.150 | 1.181.320 | 215.260 | 1.041.260 | 3.868.911 |
| 3.868.911 |
|
9 | Minh Long | - | 194.001 | - | - |
| 147.860 | 304.799 | 44.120 | 423.646 | 1.114.426 |
| 1.114.426 |
|
10 | Sơn Hà | 50.050 | 803.431 | 14.700 | 22.400 |
| 590.600 | 1.741.736 | 100.000 | 599.548 | 3.922.465 |
| 3.922.465 |
|
11 | Sơn Tây | - | 137.896 | 10.000 | 41.750 |
| 133.656 | 58.816 | 117.510 | 98.817 | 598.445 |
| 598.445 |
|
12 | Trà Bồng | 19.300 | 199.460 | 25.500 | 53.800 |
| 152.730 | 122.950 | 199.080 | 106.180 | 879.000 |
| 879.000 |
|
13 | Lý Sơn | 7.200 |
| 2.000 | 3.300 |
| 9.110 |
| 18.600 | 6.700 | 46.910 |
| 46.910 |
|
Tổng cộng | 3.335.785 | 11.937.101 | 136.700 | 527.480 | 286.835 | 5.819.533 | 20.124.213 | 7.282.317 | 12.371.409 | 61.821.373 | 6.921.000 | 52.020.297 | 2.880.076 | |
Trong đó | NS tỉnh | 1.492.202 | 2.751.767 | 0 | 19.210 | 40635 | 0 | 972.000 | 745.187 | 900.000 | 6.921.000 |
|
|
|
CTMTQGGNBV | 10.173 | 679.105 | 0 | 0 | 0 | 199.667 | 1.011.024 | 350.849 | 629.257 | 2.880.076 |
| |||
NS huyện | 1.833.410 | 8.506.229 | 136.700 | 508.270 | 246.200 | 5.619.866 | 18.141.189 | 6.186.281 | 10.842.153 | 52.020.297 | ||||
Cộng | 3.335.785 | 11.937.101 | 136.700 | 527.480 | 286.835 | 5.819.533 | 20.124.213 | 7.282.317 | 12.371.409 | 61.821.373 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH CÚM GIA CẦM NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí phòng chống dịch | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | NS CT MTQGGNBV | Ngân sách huyện chi trả | |||||||||||
Tổng ngân sách tỉnh | Trong đó | Tổng ngân sách huyện | Trong đó | |||||||||||||
Mua vắc xin + thẩm định giá | Kinh phí lấy mẫu bị động (Khi có dịch xảy ra) | Tập huấn | Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm | Mua vắc xin + thẩm định | Công tiêm phòng | Bồi dưỡng kiểm tra, chỉ đạo tiêm phòng; dụng cụ vật tư, in ấn | Tập huấn tiêm phòng | Triển khai, sơ-tổng kết, Vận chuyển, Bảo quản VX | Tuyên truyền, tiêu hủy lọ VX | Hỗ trợ phản ứng tiêm phòng và điều trị phản ứng | Thành lập Đoàn kiểm tra công tác PCD | |||||
I | Địa phương | 1.833.410 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1.833.410 | 935.700 | 289.270 | 73.300 | 438.710 | 21.900 | 29.930 | 44.600 |
1 | Bình Sơn | 172.700 | 0 |
|
|
|
|
| 172.700 | 149.700 | 3.000 | 2.000 | 10.000 | 2.000 | 0 | 6.000 |
2 | Sơn Tịnh | 222.250 | 0 |
|
|
|
|
| 222.250 | 203.700 | 11.750 | 0 | 6.800 |
|
|
|
3 | TP.QNgãi | 269.450 | 0 |
|
|
|
|
| 269.450 | 165.300 | 50.550 | 11.500 | 42.100 |
|
|
|
4 | Tư Nghĩa | 184.090 | 0 |
|
|
|
|
| 184.090 | 126.300 | 32.960 | 6.000 | 3.000 | 5.900 | 9.930 |
|
5 | Nghĩa Hành | 86.040 | 0 |
|
|
|
|
| 86.040 | 21.600 | 43.440 | 12.400 | 8.600 |
|
|
|
6 | Mộ Đức | 681.580 | 0 |
|
|
|
|
| 681.580 | 170.400 | 89.870 | 17.600 | 337.610 | 7.500 | 20.000 | 38.600 |
7 | Đức Phổ | 140.750 | 0 |
|
|
|
|
| 140.750 | 80.400 | 45.450 | 0 | 10.400 | 4.500 |
|
|
8 | Sơn Hà | 50.050 | 0 |
|
|
|
|
| 50.050 | 12.000 | 3.050 | 23.800 | 11.200 |
|
|
|
9 | Trà Bồng | 19.300 |
|
|
|
|
|
| 19.300 | 3.300 | 5.000 | 0 | 9.000 | 2.000 |
|
|
10 | Lý Sơn | 7.200 | 0 |
|
|
|
|
| 7.200 | 3.000 | 4.200 |
|
|
|
|
|
II | Sở NN&PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện) | 1.502.375 | 1.492.202 | 1.223.670 | 98.532 | 150.000 | 20.000 | 10.173 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 0 |
| Cộng | 3.335.785 | 1.492.202 | 1.223.670 | 98.532 | 150.000 | 20.000 | 10.173 | 1.833.410 | 935.700 | 289.270 | 73.300 | 438.710 | 21.900 | 29.930 | 44.600 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH LMLM GIA SÚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách Ctrình MTQGGNBV | Ngân sách huyện chi trả | |||||||||
Tổng cộng | Trong đó | Kinh phí vắc xin+ Thẩm định giá | Tổng cộng |
| Trong đó | |||||||||
Kinh phí vắc xin+ Thẩm định giá | Kinh phí lấy mẫu xét nghiệm | Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm | Mua vắc xin+thuốc chống sốc+ thẩm định giá+in phiếu tiêm phòng | Công tiêm phòng | Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo, bảo quản, vận chuyển | S. Kết, T. Kết, tuyên truyền, dụng cụ, vật tư | Tập huấn | H. trợ p/ứ, thành lập Đoàn PCD. Tiêu hủy lọ VX, KP tiêu hủy ĐV | ||||||
I | Địa phương | 8.506.229 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 8.506.229 | 5.209.781 | 2.278.032 | 336.860 | 259.650 | 96.776 | 325.130 |
1 | Bình Sơn | 1.388.095 | 0 |
|
|
|
| 1.388.095 | 842.895 | 355.200 | 50.000 | 28.000 | 4.000 | 108.000 |
2 | Sơn Tịnh | 885.782 | 0 |
|
|
|
| 885.782 | 627.382 | 248.400 | 10.000 | 0 | 0 | 0 |
3 | TP Quảng Ngãi | 885.185 | 0 |
|
|
|
| 885.185 | 493.477 | 186.048 | 53.460 | 40.700 | 11.500 | 100.000 |
4 | Tư Nghĩa | 790.631 | 0 |
|
|
|
| 790.631 | 530.641 | 209.760 | 20.960 | 10.740 | 6.000 | 12.530 |
5 | Nghĩa Hành | 610.796 | 0 |
|
|
|
| 610.796 | 408.804 | 140.832 | 36.720 | 12.040 | 12.400 | 0 |
6 | Mộ Đức | 837.311 | 0 |
|
|
|
| 837.311 | 495.009 | 186.432 | 20.720 | 60.550 | 10.000 | 64.600 |
7 | Đức Phổ | 944.160 | 0 |
|
|
|
| 944.160 | 651.960 | 250.800 | 17.200 | 19.000 | 5.200 | 0 |
8 | Sơn Hà | 803.431 | 0 |
|
|
|
| 803.431 | 517.231 | 235.200 | 17.200 | 10.000 | 23.800 | 0 |
9 | Ba Tơ | 829.481 | 0 |
|
|
|
| 829.481 | 517.741 | 240.000 | 59.360 | 5.340 | 7.040 | 0 |
10 | Minh Long | 194.001 | 0 |
|
|
|
| 194.001 | 124.641 | 55.200 | 4.160 | 10.000 | 0 | 0 |
11 | Sơn Tây | 137.896 | 0 |
|
|
|
| 137.896 | 0 | 81.600 | 25.680 | 23.280 | 7.336 | 0 |
12 | Trà Bồng | 199.460 | 0 |
|
|
|
| 199.460 | 0 | 88.560 | 21.400 | 40.000 | 9.500 | 40.000 |
II | Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện) | 3.430.872 | 2.751.767 | 2.725.577 | 18.190 | 8.000 | 679.105 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng | 11.937.101 | 2.751.767 | 2.725.577 | 18.190 | 8.000 | 679.105 | 8.506.229 | 5.209.781 | 2.278.032 | 336.860 | 259.650 | 96.776 | 325.130 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH TAI XANH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách huyện chi trả | |||||||||||
Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||
Mua vắc xin và thẩm định giá | Công tiêm phòng | Thông tin tuyên truyền | Giám sát dịch bệnh | Dụng cụ, Hoá chất | Bảo quản, vận chuyển vắc xin | Tập huấn phòng chống dịch | Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo | Công tiêm phòng | T/khai c/dịch, Dụng cụ vật tư, | Tuyên truyền | |||||
I | Địa phương | 136.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 136.700 | 19.500 | 20.000 | 0 | 30.000 | 67.200 |
1 | Bình Sơn | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Sơn Tịnh | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
3 | TP.QNgãi | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
4 | Tư Nghĩa | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
5 | Mộ Đức | 70.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| 70.000 | 10.000 | 20.000 |
| 30.000 | 10.000 |
6 | Đức Phổ | 4.500 | 0 |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
7 | Nghĩa Hành | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
8 | Sơn Hà | 14.700 | 0 |
|
|
|
|
|
| 14.700 |
|
|
|
| 14.700 |
9 | Sơn Tây | 10.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
10 | Ba Tơ | 10.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
11 | Minh Long | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
12 | Trà Bồng | 25.500 | 0 |
|
|
|
|
|
| 25.500 | 9.500 |
|
|
| 16.000 |
13 | Lý Sơn | 2.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
II | Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
Cộng | 136.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 136.700 | 19.500 | 20.000 | 0 | 30.000 | 67.200 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH DẠI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách huyện chi trả | |||||||||||
| Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||
Tổng cộng | Mua vắc xin | Giám sát dịch bệnh | Kinh phí chỉ đạo, kiểm tra tiêm phòng và điều tra ổ dịch lấy mẫu | Truyền thông | Tuyên truyền, hội nghị | Tập huấn phòng chống bệnh Dại, dụng cụ vật tư VPP | Quản lý đàn chó | Giám sát dịch tễ học | Điều tra, xử lý ổ dịch | Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo, dẫn đường | Thành lập Đoàn kiểm tra PCD | ||||
I | Địa phương | 508.270 |
| 0 | 0 | 0 |
| 508.270 | 72.000 | 51.700 | 218.830 | 25.210 | 46.600 | 90.930 | 3.000 |
1 | Bình Sơn | 7.000 |
|
|
|
|
| 7.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3000 |
2 | Sơn Tịnh | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | TP.Qngãi | 145.110 |
|
|
|
|
| 145.110 | 14.500 | 4.600 | 46.000 | 0 | 0 | 80.010 | 0 |
4 | Tư Nghĩa | 3.000 |
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Mộ Đức | 111.000 |
|
|
|
|
| 111.000 | 10.000 | 10.000 | 65.000 | 13.000 | 13.000 |
| 0 |
6 | Đức Phổ | 30.550 |
|
|
|
|
| 30.550 | 4.500 | 5.200 | 20.850 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Nghĩa Hành | 20.920 |
|
|
|
|
| 20.920 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10920 | 0 |
8 | Ba Tơ | 69.440 |
|
|
|
|
| 69.440 | 5.000 | 10.500 | 35.460 | 1.680 | 16800 | 0 | 0 |
9 | Minh Long | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Sơn Hà | 22.400 |
|
|
|
|
| 22.400 | 2.800 | 0 | 19.600 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Sơn Tây | 41.750 |
|
|
|
|
| 41.750 | 2.700 | 9.900 | 10.670 | 1.680 | 16800 | 0 | 0 |
12 | Trà Bồng | 53.800 |
|
|
|
|
| 53.800 | 16.000 | 9.500 | 19.450 | 8.850 | 0 | 0 | 0 |
14 | Lý Sơn | 3.300 |
|
|
|
|
| 3.300 | 1.500 | 0 | 1.800 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Sở NN và PTN (CCCN và TY thực hiện) | 19.210 | 19.210 | 1.800 | 2.810 | 1.600 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cộng | 527.480 | 19.210 | 1.800 | 2.810 | 1.600 | 13.000 | 508.270 | 72.000 | 51.700 | 218.830 | 25.210 | 46.600 | 90.930 | 3.000 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách huyện chi trả | |||||||
Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Lấy mẫu giám sát chủ động | Lấy mẫu giám sát bị động | Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm | Tập huấn | Dụng cụ, vật tư | Vận chuyển, hỗ trợ giám sát | Mua hóa chất khử trùng | |||||
I | Địa phương | 246.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 246.200 | 20.000 | 30.400 | 13.400 | 182.400 |
1 | Bình Sơn | 14.000 | 0 |
|
|
| 14.000 | 4.000 | 4.000 | 6.000 |
|
2 | Sơn Tịnh | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | TP.QNgãi | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Tư Nghĩa | 9.800 | 0 |
|
|
| 9.800 | 6.000 | 1.400 | 2.400 |
|
5 | Mộ Đức | 35.000 | 0 |
|
|
| 35.000 | 10.000 | 25.000 | 0 | 0 |
6 | Đức Phổ | 187.400 | 0 |
|
|
| 187.400 | 0 |
| 5.000 | 182.400 |
7 | Sơn Hà | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | Sơn Tây | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
9 | Ba Tơ | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
10 | Minh Long | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
11 | Trà Bồng | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
12 | Tây Trà | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
13 | Nghĩa Hành | 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
II | Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện) | 40.635 | 40.635 | 0 | 20.635 | 20.000 |
|
|
|
|
|
Cộng | 286.835 | 40.635 | 0 | 20.635 | 20.000 | 246.200 | 20.000 | 30.400 | 13.400 | 182.400 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG THT TRÂU BÒ + DỊCH TẢ LỢN CỔ ĐIỂN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | NS tỉnh | NS QGGNBV | Ngân sách huyện chi trả | |||||||||
Tổng cộng | Trong đó |
|
| Tổng cộng | Trong đó | |||||||||
Kinh phí xét nghiệm | Kiểm tra TP | Tập huấn | Kinh phí vắc xin + Thẩm định giá | Mua vắc xin THT trâu bò+ Dịch tả lợn +Thẩm định giá+ thuốc chống sốc | Công tiêm phòng THT trâu bò+ Dịch tả lợn | Dụng cụ vật tư tiêm phòng | Vận chuyển vắc xin, hỗ trợ, điều trị p/ứng, t/hủy lọ VX | Sơ, tổng kết, tập huấn, tuyên truyền, bảo quản, in ấn | Chi công chỉ đạo tiêm phòng, dẫn đường + Thành lập đoàn | |||||
I | Địa phương | 5.619.866 |
|
|
|
|
| 5.619.866 | 2.713.412 | 2.237.569 | 78.110 | 213.900 | 147.636 | 229.240 |
1 | Bình Sơn | 537.930 |
|
|
|
|
| 537.930 | 225.330 | 177.600 | 0 | 105.000 | 6.000 | 24.000 |
2 | Sơn Tịnh | 642.333 |
|
|
|
|
| 642.333 | 353.498 | 281.235 | 0 | 4.400 | 0 | 3.200 |
3 | TP.QNgãi | 484.782 |
|
|
|
|
| 484.782 | 242.570 | 160.652 | 8.500 | 9.500 | 24.000 | 39.560 |
4 | Tư Nghĩa | 742.380 |
|
|
|
|
| 742.380 | 405.500 | 303.820 | 0 | 14.100 | 0 | 18.960 |
5 | Nghĩa Hành | 450.541 |
|
|
|
|
| 450.541 | 236.685 | 186.416 | 5.880 | 0 | 5.000 | 16.560 |
6 | Mộ Đức | 806.245 |
|
|
|
|
| 806.245 | 381.149 | 304.776 | 20.000 | 44.000 | 22.000 | 34.320 |
7 | Đức Phổ | 399.550 |
|
|
|
|
| 399.550 | 218.550 | 160.200 | 3.100 | 0 | 4.500 | 13.200 |
8 | Ba Tơ | 522.150 |
|
|
|
|
| 522.150 | 267.000 | 207.000 | 4.940 | 7.000 | 5.250 | 30.960 |
9 | Minh Long | 147.860 |
|
|
|
|
| 147.860 | 64.530 | 49.930 | 6.000 | 3.000 | 10.000 | 14.400 |
10 | Sơn Hà | 590.600 |
|
|
|
|
| 590.600 | 318.600 | 245.200 | 10.000 | 16.800 | 0 | 0 |
11 | Sơn Tây | 133.656 |
|
|
|
|
| 133.656 | 0 | 78.500 | 3.690 | 4.200 | 25.786 | 21.480 |
12 | Trà Bồng | 152.730 |
|
|
|
|
| 152.730 | 0 | 79.830 | 15.000 | 5 000 | 41.500 | 11.400 |
13 | Lý Sơn | 9.110 |
|
|
|
|
| 9.110 | 0 | 2.410 | 1.000 | 900 | 3.600 | 1.200 |
II | Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện) | 199.667 | 0 | 0 | 0 | 0 | 199.667 | 0 |
|
|
|
|
|
|
Cộng | 5.819.533 | 0 | 0 | 0 |
| 199.667 | 5.619.866 | 2.713.412 | 2.237.569 | 78.110 | 213.900 | 147.636 | 229.240 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ TIÊU ĐỘC KHỬ TRÙNG MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | NS | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | Ngân sách huyện chi trả | |||||||
Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | |||||||||
Mua hóa chất + thẩm định giá | Kinh phí chỉ đạo, kiểm tra kiểm tra tiêu độc khử trùng | Mua hóa chất + thẩm định giá | Công phun | Hỗ trợ giám sát, chỉ đạo | Dụng cụ, vật tư, VPP | Vận chuyển | ||||||
I | Địa phương | 6.186.281 |
| 0 | 0 |
| 6.186.281 | 3.734.059 | 1.732.780 | 230.220 | 384.322 | 104.900 |
1 | Bình Sơn | 1.891.188 |
| 0 |
|
| 1.891.188 | 1.567.188 | 310.000 | 6.000 | 0 | 8.000 |
2 | Sơn Tịnh | 377.872 |
| 0 |
|
| 377.872 | 120.400 | 125.280 | 3.200 | 123.192 | 5.800 |
3 | TP.Qngãi | 652.775 |
| 0 |
|
| 652.775 | 326.075 | 242.000 | 47.500 | 13.700 | 23.500 |
4 | Tư Nghĩa | 715.028 |
| 0 |
|
| 715.028 | 457.368 | 186.600 | 31.960 | 36.500 | 2.600 |
5 | Nghĩa Hành | 473.496 |
| 0 |
|
| 473.496 | 269.476 | 74.000 | 38.880 | 89.140 | 2.000 |
6 | Mộ Đức | 907.564 |
| 0 |
|
| 907.564 | 763.564 | 100.000 | 26.000 | 8.000 | 10.000 |
7 | Đức Phổ | 473.788 |
| 0 |
|
| 473.788 | 229.988 | 200.000 | 12.360 | 22.440 | 9.000 |
8 | Ba Tơ | 215.260 |
| 0 |
|
| 215.260 | 0 | 161.500 | 20.040 | 24.320 | 9.400 |
9 | Minh Long | 44.120 |
| 0 |
|
| 44.120 | 0 | 24.800 | 13.320 | 4.000 | 2.000 |
10 | Sơn Hà | 100.000 |
| 0 |
|
| 100.000 | 0 | 89.000 | 0 | 1.000 | 10.000 |
11 | Sơn Tây | 117.510 |
| 0 |
|
| 117.510 | 0 | 54.000 | 21.480 | 37.230 | 4.800 |
12 | Trà Bồng | 199.080 |
| 0 |
|
| 199.080 | 0 | 153.600 | 9.480 | 20.000 | 16.000 |
13 | Lý Sơn | 18.600 |
| 0 |
|
| 18.600 | 0 | 12.000 | 0 | 4.800 | 1.800 |
II | Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện) | 1.096.036 | 350.849 | 745.187 | 725.987 | 19.200 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
Cộng | 7.282.317 | 350.849 | 745.187 | 725.987 | 19.200 | 6.186.281 | 3.734.059 | 1.732.780 | 230.220 | 384.322 | 104.900 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH DỊCH TẢ LỢN CHÂU PHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT:1000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | NS tỉnh | NS CT MTQGGNBV | Ngân sách huyện chi trả | ||||||||||
Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||
Mua hóa chất + thẩm định giá | Tập huấn | Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm | Giám sát dịch bệnh | Kinh phí mua VX + thẩm định giá | Mua VX+ thẩm định giá | Công TP | Chi hỗ trợ chỉ đạo, giám sát, dẫn đường tiêm phòng | Bảo quản, vận chuyển vắc xin; sơ kết - tổng kết, tuyên truyền; | Dụng cụ, vật tư chống dịch + tập huấn | Hỗ trợ p/ứng, điều trị; BCĐ huyện, xã chống dịch, Đoàn ktra PCD, t/huy lọ VX, DP KP t/huy | |||||
1 | UBND các huyện, TP | 18.141.189 |
|
|
|
|
|
| 18.141.189 | 15.774.179 | 1346.209 | 120.540 | 115.250 | 463.811 | 321.200 |
1 | Bình Sơn | 3.307.027 |
|
|
|
|
|
| 3.307.027 | 3.061.397 | 245.630 |
|
|
|
|
2 | Sơn Tịnh | 2.279.960 |
|
|
|
|
|
| 2.279.960 | 1.949.400 | 157.035 | 3.200 | 4.400 | 165.925 |
|
3 | TP.QNgãi | 1.101.286 |
|
|
|
|
|
| 1.101.286 | 842.878 | 67.628 | 19.780 | 16.750 | 4.250 | 150.000 |
4 | Tư Nghĩa | 2.719.609 |
|
|
|
|
|
| 2.719.609 | 2.477.009 | 198.940 | 18.960 | 6.300 | 12.000 | 6.400 |
5 | Nghĩa Hành | 1.612.650 |
|
|
|
|
|
| 1.612.650 | 1.445.760 | 116.000 | 33.120 | 0 | 17.770 |
|
6 | Mộ Đức | 3.216.609 |
|
|
|
|
|
| 3.216.609 | 2.611.043 | 209.496 | 18.720 | 32.000 | 180.550 | 164.800 |
7 | Đức Phổ | 494.428 |
|
|
|
|
|
| 494.428 | 433.728 | 34.800 | 13.200 | 2.000 | 10.700 |
|
8 | Ba Tơ | 1.181320 |
|
|
|
|
|
| 1.181320 | 1.084.320 | 87.000 | 0 | 10.000 | 0 |
|
9 | Minh Long | 304.799 |
|
|
|
|
|
| 304.799 | 278.309 | 22.330 | 2.160 | 2.000 | 0 |
|
10 | Sơn Hà | 1.741.736 |
|
|
|
|
|
| 1.741.736 | 1.590.336 | 127.600 | 0 | 0 | 23.800 |
|
11 | Sơn Tây | 58.816 |
|
|
|
|
|
| 58.816 | 0 | 37.700 | 0 | 11.800 | 9.316 |
|
12 | Trà Bồng | 122.950 |
|
|
|
|
|
| 122.950 | 0 | 42.050 | 11.400 | 30.000 | 39.500 | 0 |
13 | Lý Sơn | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
II | Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện) | 1.983.024 | 972.000 | 722.386 | 150.000 | 40.000 | 59.614 | 1.011.024 | 0 |
|
|
|
|
|
|
Cộng | 20.124.213 | 972.000 | 722.386 | 150.000 | 40.000 | 59.614 | 1.011.024 | 18.141.189 | 15.774.179 | 1.346.209 | 120.540 | 115.250 | 463.811 | 321.200 |
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH VIÊM DA NỔI CỤC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT:1000 đồng
TT | Đơn vị | Tổng kinh phí | Ngân sách tỉnh hỗ trợ | NS Ctrình MTQGGNBV | Ngân sách huyện chi trả | ||||||||||
Tổng cộng | Trong đó | Kinh phí mua VX + thẩm định giá | Tổng cộng |
| Trong đó | ||||||||||
Kinh phí mua Vắc xin + thẩm định giá | Kinh phí xét nghiệm | Tập huấn | Kinh phí chỉ đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm | Mua vắc xin+thuốc diệt côn trùng + thẩm định giá | Công tiêm phòng | Hỗ trợ cán bộ chỉ đạo, bảo quản, vận chuyển | S. Kết, T. Kết, tuyên truyền, dụng cụ, vật tư | Tập huấn | H. trợ p/ứ, thành lập Đoàn PCD. Tiêu hủy lọ VX, KP tiêu hủy ĐV | ||||||
I | UBND các huyện, thành phố | 10.842.153 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.842.153 | 8.685.905 | 1.377.332 | 165.370 | 205.617 | 300.628 | 100.600 |
1 | Bình Sơn | 2.261.740 | 0 |
|
|
|
|
| 2.261.740 | 2.043.140 | 177.600 | 26.000 | 9.000 | 2.000 | 4.000 |
2 | Sơn Tịnh | 1.160.760 | 0 |
|
|
|
|
| 1.160.760 | 909.248 | 124.200 | 3.800 | 38.812 | 84.700 | 0 |
3 | TP.QNgãi | 864.818 | 0 |
|
|
|
|
| 864.818 | 681.013 | 93.024 | 24.530 | 16.250 | 0 | 50.000 |
4 | Tư Nghĩa | 1.198.079 | 0 |
|
|
|
|
| 1.198.079 | 823.029 | 327.750 | 20.960 | 8.740 | 12.000 | 5.600 |
5 | Nghĩa Hành | 850.856 | 0 |
|
|
|
|
| 850.856 | 712.438 | 93.888 | 16.560 | 15.250 | 12.720 | 0 |
6 | Mộ Đức | 1.010.350 | 0 |
|
|
|
|
| 1.010.350 | 702.800 | 96.000 | 0 | 40.550 | 140.000 | 31.000 |
7 | Đức Phổ | 1.219.399 | 0 |
|
|
|
|
| 1.219.399 | 1.046.419 | 140.880 | 13.200 | 13.700 | 5.200 | 0 |
8 | Sơn Hà | 599.548 | 0 |
|
|
|
|
| 599.548 | 498.988 | 68.160 | 8.600 | 0 | 23.800 | 0 |
9 | Ba Tơ | 1.041.260 | 0 |
|
|
|
|
| 1.041.260 | 878.500 | 120.000 | 22.680 | 13.040 | 7.040 | 0 |
10 | Minh Long | 423.646 | 0 |
|
|
|
|
| 423.646 | 356.671 | 50.750 | 1.000 | 15.225 | 0 | 0 |
11 | Sơn Tây | 98.817 | 0 |
|
|
|
|
| 98.817 | 33.659 | 40.800 | 11.640 | 9.050 | 3.668 | 0 |
12 | Trà Bồng | 106.180 | 0 |
|
|
|
|
| 106.180 | 0 | 44.280 | 16.400 | 26.000 | 9.500 | 10.000 |
13 | Lý Sơn | 6.700 |
|
|
|
|
|
| 6.700 | 0 | 0 | 2.100 | 4.600 |
|
|
II | Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện) | 1.529.257 | 900.000 | 684.477 | 41.523 | 150.000 | 24.000 | 629.257 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng | 12.371.409 | 900.000 | 684.477 | 41.523 | 150.000 | 24.000 | 629.257 | 10.842.153 | 8.685.905 | 1.377.332 | 165.370 | 205.617 | 300.628 | 100.600 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH NĂM 2022 DO CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT:1000 đồng
TT | Dịch bệnh | Tổng kinh phí | Trong đó | |||||
Kinh phí mua Vắc xin + thẩm định giá | Kinh phí xét nghiệm/ giám sát dịch bệnh | Kinh phí mua Hóa chất + thẩm định giá | Kinh phí chỉ đạo, kiểm tra tiêm phòng và điều tra ổ dịch lấy mẫu | Tuyên truyền | Tập huấn | |||
I | Ngân sách tỉnh | 6.921.000 | 4.635.524 | 241.304 | 1.448.372 | 132.800 | 13.000 | 450.000 |
1 | Cúm gia cầm | 1.492.202 | 1.223.670 | 98.532 |
| 20.000 |
| 150.000 |
2 | LMLM | 2.751.767 | 2.725.577 | 18.190 |
| 8.000 |
|
|
3 | Dại | 19.210 | 1.800 | 2.810 |
| 1.600 | 13.000 |
|
4 | Thủy sản | 40.635 |
| 20.635 |
| 20.000 |
|
|
5 | Dịch tả lợn châu phi | 972.000 |
| 59.614 | 722.386 | 40.000 |
| 150.000 |
6 | Tiêu độc khử trùng môi trường | 745.187 |
|
| 725.987 | 19.200 |
|
|
7 | Viêm da nổi cục ở trâu bò | 900.000 | 684.477 | 41.523 | 0 | 24.000 |
| 150.000 |
II | Ngân sách CT MTQGGNBV | 2.880.076 | 2.529.226 | 0 | 350.849 | 0 | 0 | 0 |
1 | Cúm gia cầm | 10.173 | 10.173 |
|
|
|
|
|
2 | LMLM | 679.105 | 679.105 |
|
|
|
|
|
3 | THT trâu bò+ DT lợn cổ điển | 199.667 | 199.667 |
|
|
|
|
|
4 | Tiêu độc khử trùng môi trường | 350.849 |
|
| 350.849 |
|
|
|
5 | Dịch tả lợn Châu phi | 1.011.024 | 1.011.024 |
|
|
|
|
|
6 | Viêm da nổi cục ở trâu bò | 629.257 | 629.257 |
|
|
|
|
|
- 1 Chỉ thị 04/CT-UBND về tập trung chỉ đạo, triển khai quyết liệt, đồng bộ biện pháp phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022
- 2 Kế hoạch 26/KH-UBND về phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Kế hoạch 95/KH-UBND về phòng, chống dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm và thủy sản năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành