ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 755/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NGOẠI VỤ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Sở Ngoại vụ phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; tiếp tục rà soát, xây dựng quy trình điện tử theo hướng rút gọn và triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đối với các thủ tục đủ điều kiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, SỞ NGOẠI VỤ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
a) Thuộc thẩm quyền của Sở Ngoại vụ
Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | |
Quy định | Thực tế | ||
Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0.25 ngày |
| |
CVLS | 0.75 ngày |
| |
CVLS | 4 ngày |
| |
CVLS | 1 ngày |
| |
T/PP | 0.25 ngày |
| |
Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày |
| |
CVLS | 0.25 ngày |
| |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0.25 ngày |
| |
Tổng ngày (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện) | 7 ngày |
|
b) Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | |
Quy định | Thực tế | ||
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.25 ngày |
| |
CVLS | 0.75 ngày |
| |
CVLS | 4 ngày |
| |
CVLS | 1 ngày |
| |
T/PP | 0.25 ngày |
| |
Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày |
| |
Văn thư | 0.5 ngày |
| |
UBND tỉnh: | 3 ngày | Tờ trình của Sở Ngoại vụ: Số:……………… Ngày:…………… | |
Quyết định của UBND tỉnh: Số:……………… Ngày:…………… | |||
Tổng ngày (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua bưu điện) | 10 ngày |
|
2. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu
Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | ||
Quy định | Thực tế | |||
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.25 ngày |
| ||
CVLS | 0.25 ngày |
| ||
Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh | 1 ngày (<10 tài liệu) |
| ||
5 ngày (≥ 10 tài liệu) | ||||
CVLS | 0.25 ngày |
| ||
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.25 ngày |
| ||
Tổng ngày | <10 tài liệu | 2 ngày | Không tính thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện | |
≥ 10 tài liệu | 6 ngày |
Ghi chú: Thời gian trả hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phụ thuộc vào thời gian theo dấu bưu điện.
3. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | |
Quy định | Thực tế | ||
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.25 ngày |
| |
CVLS | 1 ngày |
| |
Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh | 3 ngày |
| |
CVLS | 0.25 ngày |
| |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| |
Tổng ngày (không kể thời gian chuyển hồ sơ bằng đường bưu điện) | 5 ngày |
|
4. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp công hàm xin thị thực
Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian | |
Quy định | Thực tế | ||
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.5 ngày |
| |
CVLS | 1 ngày |
| |
Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh | 2 ngày |
| |
CVLS | 0.25 ngày |
| |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0.25 ngày |
| |
Tổng ngày (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện) | 4 ngày |
|
Ghi chú: Thời gian trả hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phụ thuộc vào thời gian theo dấu bưu điện.
- 1 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình phê duyệt để ủy quyền cho Sở Ngoại vụ xây dựng và phê duyệt
- 5 Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình phê duyệt để ủy quyền cho Sở Ngoại vụ xây dựng và phê duyệt
- 5 Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh