- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 756/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 642/STP-VP ngày 29 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Mã số TTHC | Tên Quy trình | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | 2.000829 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | 2.001680 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | |
3 | 2.001687 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Yêu cầu trợ giúp pháp lý
- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp dân Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | - Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ | Xem xét kết quả xử lý. | |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Phê duyệt kết quả | |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | - Vào số văn bản. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ vào sổ thụ lý, theo dõi. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
2. Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp dân Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước/Trợ giúp viên pháp lý | Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Phân công Phòng Nghiệp vụ/Trợ giúp viên pháp lý kiểm tra hồ sơ | |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ/Trợ giúp viên pháp lý | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản trả lời yêu cầu. | |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét Dự thảo văn bản trả lời yêu cầu. | |
Bước 5 | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Phê duyệt kết quả | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả cho Phòng Nghiệp vụ/Trợ giúp viên pháp lý trả cho người yêu cầu | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
3. Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp dân Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu hẹn trả kết quả | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Phân công Phòng Nghiệp vụ/Trợ giúp viên pháp lý tham mưu giải quyết hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ/Trợ giúp viên pháp lý | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Kiểm tra, phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả cho người yêu cầu. | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- 1 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng