BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬA CHỮA, MUA SẮM TÀI SẢN CỦA VĂN PHÒNG BỘ NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Văn phòng Bộ;
Xét đề nghị của Văn phòng Bộ tại công văn số 197/VP ngày 06/4/2011 về việc phê duyệt dự toán sửa chữa, mua sắm năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sửa chữa, mua sắm tài sản của Văn phòng Bộ năm 2011 như sau:
1. Tổng kinh phí: 2.800.000.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết các nội dung theo phụ biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Kinh phí không thực hiện tự chủ, loại 460 – 463 của Văn phòng Bộ
3. Thời gian thực hiện: Năm 2011.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Chánh Văn phòng Bộ tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 100%).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU
KẾ HOẠCH SỬA CHỮA MUA SẮM TÀI SẢN NĂM 2011 CỦA VĂN PHÒNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-BNN-TC ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Nội dung công việc | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I/ Cải tạo, sửa chữa |
|
| 2.270.000.000 | |
1 | Cải tạo, sửa chữa phòng họp 101-B6: - Làm mới trần thạch cao; - Lát lại nền nhà; - Cải tạo hệ thống điện; - Cải tạo hệ thống đường dây âm thanh; - Sơn tường nhà |
| Khái toán | 310.000.000 |
2 | Sơn ngoài nhà B6 và bên trong hội trường 201-B6 |
| Khái toán | 82.000.000 |
3 | Sơn ngoài nhà A2, giếng trời, tầng 4 nhà A10 và cổng, nhà thường trực, phòng tiếp công dân |
| Khái toán | 287.000.000 |
4 | Diệt mối nhà A1, A2 |
| Khái toán | 98.000.000 |
5 | Sửa chữa công cụ, dụng cụ và thiết bị phục vụ hoạt động cơ quan Bộ |
| Khái toán | 530.000.000 |
6 | Cắt tỉa cành cây mùa mưa bão |
|
| 90.000.000 |
7 | Duy trì vườn hoa, cây cảnh (12 tháng) |
| Khái toán | 73.000.000 |
8 | Sửa chữa xe ô tô |
| Khái toán | 800.000.000 |
II/ Mua sắm |
| Khái toán | 530.000.000 | |
| Tổng cộng: |
|
| 2.800.000.000 |
(Hai tỷ tám trăm triệu đồng chẵn./.)
- 1 Công văn 3693/LĐTBXH-KHTC năm 2016 về hoàn thành thủ tục phê duyệt kế hoạch sửa chữa tài sản năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 113/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán chi ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn