ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 01 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 849/TTr-SYT ngày 30 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Dược |
|
1 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quyết định đã phê duyệt quy trình nội bộ |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||
1 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 17/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Sở Y tế | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Công khai thông tin lên trang Web | Chuyên viên phòng TCHC | 03 ngày | |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo đơn vị kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo đơn vị chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 09 ngày |