Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 758/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2016) huyện Nghi Xuân;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 22/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-TMMT ngày 25/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

22245,84

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.676,51

61,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.852,76

17,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.149,11

9,66

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.703,65

7,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.124,90

9,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.036,15

9,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.227,42

14,51

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.307,20

5,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

896,08

4,03

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,99

1,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.783,03

26,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

114,45

0,51

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

42,77

0,19

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,60

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,94

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

220,16

0,99

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,33

0,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.803,70

8,11

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,50

0,07

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,04

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

661,16

2,97

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

97,65

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,27

0,06

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,58

0,05

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

435,26

1,96

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,64

0,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,22

0,12

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

101,47

0,46

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.499,71

6,74

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

519,04

2,33

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,31

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.786,30

12,53

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

488,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

65,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,67

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

51,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

158,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,13

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

140,72

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,99

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,26

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,03

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,80

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,60

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

273,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,67

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

22,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,36

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

23,30

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

67,84

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,14

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,94

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,20

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,94

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,80

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,90

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,41

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,16

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,01

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,50

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,55

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Nghi Xuân;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đt nông nghip

NNP

13.676,51

19,96

619,83

496,15

469,30

428,04

355,52

381,18

592,63

228,80

383,66

907,93

554,69

1.510,42

1.229,58

1.805,35

738,05

1.061,55

784,11

1.109,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.852,76

 

186,85

217,60

197,74

123,73

117,35

96,93

166,39

87,40

121,02

264,61

179,14

326,52

438,66

441,29

202,88

199,09

218,39

267,17

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

2.149,11

 

87,74

48,46

1,59

123,73

47,69

18,39

109,09

43,02

74,98

67,12

92,36

211,18

253,25

424,48

31,22

115,40

194,89

204,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.703,63

 

99,11

169,15

196,16

 

69,66

78,54

57,30

44,38

46,04

197,49

86,78

115,34

185,41

16,82

171,66

83,69

23,50

62,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.124,90

0,65

140,86

25,57

60,14

77,09

36,56

40,86

267,13

52,07

36,89

257,38

213,42

282,07

87,48

252,13

129,59

17,50

23,15

124,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.036,15

17,74

119,70

41,67

68,59

58,55

86,35

124,28

119,14

57,64

143,47

140,16

130,23

180,82

122,63

276,36

124,13

59,79

38,63

126,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.227,42

 

118,88

66,58

11,02

24,55

13,05

33,61

24,44

16,46

9,52

 

4,08

610,55

312,44

656,99

120,34

585,36

360,91

258,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.307,20

 

20,23

13,51

 

33,42

40,44

60,30

 

8,57

10,20

164,87

12,92

57,32

132,66

117,67

77,37

188,29

123,58

245,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

896,08

1,56

33,32

126,22

131,81

110,70

61,78

22,61

11,92

5,36

53,06

17,93

6,45

6,83

131,97

28,61

74,74

1,33

15,45

54,46

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,99

 

 

5,00

 

 

 

2,60

3,60

1,30

9,50

62,98

8,47

46,31

3,74

32,29

9,00

10,20

4,00

33,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.783,03

99,49

472,12

635,66

206,67

173,93

208,97

169,21

500,06

123,36

165,73

230,36

341,87

427,58

458,05

522,54

179,72

169,43

228,55

469,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

114,45

0,68

9,43

0,17

 

 

7,15

0,38

 

 

 

13,24

 

68,15

 

 

11,49

 

 

3,77

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,70

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

42,77

 

33,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,10

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,60

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,94

 

 

55,00

 

 

0,16

 

 

 

4,65

 

60,32

23,48

 

0,21

8,00

13,36

4,64

2,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

220,16

0,64

35,42

17,79

 

 

8,53

4,47

2,05

 

 

0,85

68,59

23,80

15,33

19,52

3,70

 

16,77

2,70

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.803,70

26,94

145,95

84,01

72,92

62,19

84,76

61,34

114,89

47,29

71,81

103,73

105,88

160,70

139,22

143,82

81,55

71,61

68,54

156,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,50

3,59

 

0,81

 

0,02

 

 

0,28

2,77

 

 

 

5,79

 

 

 

 

1,24

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,04

 

0,02

1,30

0,58

1,50

0,42

0,50

0,08

0,15

0,05

 

1,29

 

0,15

0,16

1,00

0,08

0,76

2,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

661,16

 

 

33,55

32,87

21,71

28,75

24,80

43,98

23,31

35,49

37,69

47,10

31,61

37,80

81,04

42,96

36,47

17,94

84,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

97,65

19,39

78,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,27

2,15

0,58

0,26

0,23

0,47

0,50

1,05

1,63

0,92

0,71

0,31

0,28

0,54

0,82

1,37

0,60

0,25

0,40

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,58

 

3,41

 

 

 

0,41

 

1,56

 

0,22

1,14

 

 

0,52

 

2,24

 

 

1,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

435,26

3,03

29,85

11,88

19,32

24,20

26,14

27,85

21,51

29,79

49,48

16,21

40,72

12,57

17,34

31,80

23,47

6,74

9,10

34,26

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,64

 

1,00

 

 

 

 

0,26

0,70

 

 

 

 

 

 

4,35

 

8,38

6,95

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,22

0,70

0,79

0,34

0,58

1,19

0,74

1,24

0,88

1,57

1,09

4,17

3,47

1,26

1,97

2,06

0,90

1,89

0,42

0,95

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

101,47

0,59

8,63

0,71

0,93

1,12

1,19

1,03

4,70

1,15

2,23

1,09

0,96

64,50

1,16

8,21

1,84

0,28

0,24

0,92

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.499,71

39,73

112,54

377,14

70,38

58,40

49,39

46,23

282,40

15,87

 

 

4,19

 

220,40

1,21

1,91

18,40

96,01

105,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

519,04

 

12,32

52,71

8,87

3,13

0,84

0,07

25,35

0,53

 

51,92

6,20

26,07

23,10

228,78

0,06

4,39

5,53

69,17

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,31

0,09

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2,88

 

0,25

 

 

 

 

5,03

3

Đất chưa sdụng

CSD

2.786,30

21,15

41,02

77,84

44,45

46,47

29,51

42,83

50,31

11,88

31,75

13,62

26,68

131,01

158,62

549,68

202,74

343,26

268,58

694,90

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.273,57

140,60

1.132,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đt nông nghip

NNP

488,82

1,00

11,64

71,80

9,58

6,90

2,60

6,90

4,60

1,00

42,75

32,59

16,57

108,34

6,74

29,48

25,51

12,93

10,46

87,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

65,67

 

5,54

10,00

5,00

0,10

 

 

 

 

 

8,03

0,04

27,80

 

0,50

 

1,78

2,26

4,62

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

14,67

 

 

5,00

 

0,10

 

 

 

 

 

1,61

0,04

3,30

 

 

 

 

 

4,62

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

51,00

 

5,54

 

5,00

 

 

 

 

 

 

6,42

 

24,50

 

0,50

 

1,78

2,26

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

158,57

 

4,80

1,80

1,58

1,80

0,60

0,70

2,60

 

31,75

8,72

2,07

11,66

6,74

16,75

9,04

11,15

4,20

42,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,47

1,00

1,30

 

 

 

 

 

2,00

1,00

 

3,64

0,10

3,00

 

0,23

1,20

 

 

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,66

 

 

2,00

5,27

 

 

12,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

140,72

 

 

 

 

2,00

2,00

6,20

 

 

8,00

3,30

8,70,

61,88

 

10,00

10,00

 

4,00

24,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,26

 

 

60,00

3,00

3,00

 

 

 

 

3,00

8,90

 

 

 

 

 

 

 

1,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,99

0,73

0,30

 

 

 

0,79

0,55

0,40

0,13

0,75

 

0,49

1,17

0,52

 

 

1,53

2,20

3,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,26

 

 

 

 

 

0,79

0,55

0,40

0,13

0,75

 

0,49

0,60

0,52

 

 

 

 

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,03

0,73

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

1,53

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

3,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

273,52

1,00

11,64

61,80

4,58

4,90

0,60

0,70

4,60

1,00

6,65

3,58

15,57

96,04

3,00

3,18

12,51

10,73

6,46

24,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,95

 

5,54

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1,61

0,04

15,50

 

0,50

 

1,78

2,26

4,62

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

9,67

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1,61

0,04

3,30

 

 

 

 

 

4,62

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

22,28

 

5,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,20

 

0,50

 

1,78

2,26

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,17

 

4,80

1,80

1,58

1,80

0,60

0,70

2,60

 

3,65

1,77

1,07

11,66

3,00

0,45

6,04

8,95

4,20

2,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,03

1,00

1,30

 

 

 

 

 

2,00

1,00

 

0,20

0,10

3,00

 

0,23

1,20

 

 

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,66

 

 

2,00

5,27

 

 

12,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,70

61,88

 

 

 

 

 

2,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,36

 

 

60,00

3,00

3,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,36

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

 

 

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

23,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

67,84

 

 

 

 

2,00

2,00

6,20

 

 

8,00

3,30

 

 

 

10,00

10,00

 

4,00

22,34

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nghi Xuân

TT Xuân An

Xuân Hội

Xuân Trường

Xuân Đan

Xuân Phổ

Xuân Hải

Xuân Giang

Tiên Điền

Xuân Yên

Xuân Mỹ

Xuân Thành

Xuân Viên

Xuân Hồng

Cổ Đạm

Xuân Liên

Xuân Lĩnh

Xuân Lam

Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đt nông nghip

NNP

58,14

 

 

 

 

 

 

 

3,60

 

3,00

4,84

2,01

11,50

 

24,99

6,00

2,20

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

1,94

 

 

 

9,00

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,20

 

 

 

 

 

 

 

3,60

 

 

2,90

2,01

11,50

 

15,99

6,00

2,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,99

0,88

15,13

 

0,55

2,80

9,78

2,35

0,51

0,70

9,00

2,09

24,47

23,00

3,70

1,75

10,60

9,80

3,96

4,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,20

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,64

4,50

 

 

 

9,80

3,00

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,80

 

0,10

 

 

 

8,50

 

 

 

 

0,25

5,75

3,00

 

 

 

 

 

0,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,90

0,60

0,30

 

0,20

0,30

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,41

 

 

 

 

1,50

0,33

0,50

0,08

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,16

 

 

 

0,35

1,00

0,95

1,10

0,03

0,70

2,50

1,84

2,08

1,50

3,70

1,35

0,40

 

1,96

4,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,01

0,28

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,50

 

12,00

 

 

 

 

 

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,55

 

1,00

 

 

 

 

0,15

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,00

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK