ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 27/TTr-STC ngày 09/01/2017 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| tm. Ủy ban nhân dân |
Cân ĐỐi dỰ toán ngân sách đỊa phương năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 3.900.000 |
1 | Thu nội địa | 3.560.000 |
2 | Thu thuế xuất, nhập khẩu | 340.000 |
II | Thu ngân sách địa phương | 9.921.647 |
1 | Thu ngân sách địa phương theo phân cấp | 3.278.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.643.647 |
| - Bổ sung cân đối | 6.053.179 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 590.468 |
3 | Thu chuyển nguồn |
|
III | Chi ngân sách địa phương | 9.689.327 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.993.819 |
2 | Chi thường xuyên | 7.385.089 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
4 | Dự phòng ngân sách | 180.420 |
5 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 111.189 |
6 | Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW | 17.300 |
IV | Bội thu ngân sách địa phương | 232.320 |
Cân đỐi dỰ toán ngân sách cẤp tỈnh và huyỆn, xã năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NăM 2017 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.300.012 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.656.365 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1.096.180 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia các cấp ngân sách | 560.185 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.643.647 |
| - Bổ sung cân đối | 6.053.179 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 590.468 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 8.067.692 |
1 | Chi ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 4.963.048 |
2 | Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện, xã | 3.104.644 |
III | Bội thu ngân sách tỉnh | 232.320 |
B | Ngân sách cấp huyện, xã |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã | 4.726.279 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.621.635 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng 100% | 5.550 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia các cấp ngân sách | 1.616.085 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.104.644 |
| - Bổ sung cân đối | 3.104.644 |
II | Chi ngân sách cấp huyện, xã | 4.726.279 |
|
|
|
dỰ toán thu ngân sách năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | DỰ TOÁN THU |
A | Thu nội địa | 3.560.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp trung ương | 289.600 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 154.500 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 124.500 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 892.100 |
5 | Lệ phí trước bạ | 240.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.500 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 156.000 |
8 | Phí bảo vệ môi trường | 345.000 |
9 | Thu phí và lệ phí | 70.000 |
10 | Tiền sử dụng đất | 1.000.000 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 70.000 |
12 | Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | 1.500 |
13 | Thu khác ngân sách | 109.300 |
14 | Các khoản thu tại xã | 70.000 |
15 | Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách | 26.000 |
B | Thuế xuất nhập khẩu | 340.000 |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B) | 3.900.000 |
II | Tổng thu ngân sách địa phương | 9.921.647 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 3.278.000 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.643.647 |
| - Bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương | 6.053.179 |
| - Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương | 590.468 |
|
|
|
DỰ tOÁN chi NGÂN SÁCH đỊa phương NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự TOÁN |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 9.689.327 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.993.819 |
2 | Chi thường xuyên | 7.385.089 |
| Trong đó: |
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.221.882 |
| - Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 25.050 |
| - Chi sự nghiệp môi trường | 142.110 |
| - Chi đảm bảo xã hội | 507.778 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
4 | Dự phòng ngân sách | 180.420 |
5 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 111.189 |
6 | Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW | 17.300 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DT NĂM 2017 |
| TổNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.689.327 |
I | Chi xây dựng cơ bản: | 1.993.819 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 455.840 |
2 | Chi từ nguồn thu tiền xổ số kiến thiết | 26.000 |
3 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu NSTW | 461.979 |
5 | Chi XDCB từ nguồn ngân sách tỉnh | 50.000 |
II | Chi thường xuyên | 7.385.089 |
2 | Chi sự nghiệp kiến thiết kinh tế | 1.064.424 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 3.221.882 |
3.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 3.056.771 |
3.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 165.111 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 25.050 |
5 | Chi hoạt động môi trường | 142.110 |
6 | Chi sự nghiệp y tế | 842.312 |
7 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 63.133 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 35.185 |
9 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 25.965 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 507.778 |
11 | Chi quản lý hành chính | 1.309.445 |
12 | Chi An ninh | 59.953 |
13 | Chi Quốc phòng | 59.171 |
14 | Chi khác ngân sách | 28.681 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
IV | Dự phòng ngân sách | 180.420 |
V | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 111.189 |
VI | Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW | 17.300 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Ghi chú | |||||||||||
Tổng số | Bao gồm | ||||||||||||||
Quản lý hành chính | Các Sự nghiệp | Sự nghiệp GD-ĐT | Sự nghiệp KHCN | SN Môi trường | Đảm bảo xã hội | Sự nghiệp PTTH | Sự nghiệp VH-TT | An ninh | Quốc phòng | Sự nghiệp khác | |||||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 23.984 | 459.366 | 9.430 | 449.936 | 449.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Y tế | 16.438 | 464.296 | 8.510 | 455.786 | 5.524 |
| 6.023 |
|
|
|
|
| 444.239 |
|
3 | Đài Phát thanh TH | 3.490 | 15.560 |
| 15.560 | 100 |
|
|
| 15.460 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Văn hoá thể thao và du lịch | 10.450 | 60.702 | 6.882 | 53.820 | 8.061 |
|
|
|
| 45.659 |
|
| 100 |
|
5 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 58.374 | 85.379 | 29.398 | 55.981 | 9.733 |
| 357 |
|
|
|
|
| 45.891 |
|
6 | Sở Lao động TB&XH | 18.745 | 45.721 | 7.336 | 38.385 | 10.398 |
|
| 27.787 |
|
|
|
| 200 |
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 22.240 | 29.476 | 6.998 | 22.478 | 1.863 |
|
|
|
|
|
|
| 20.615 |
|
8 | Sở Công thương |
| 22.813 | 16.111 | 6.702 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 6.402 |
|
9 | Sở Xây dựng | 28.993 | 7.932 | 6.028 | 1.904 | 150 |
|
|
|
|
|
|
| 1.754 |
|
10 | Sở Khoa học công nghệ |
| 27.116 | 5.210 | 21.906 | 250 | 21.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên môi trường | 3.067 | 28.924 | 7.603 | 21.321 | 200 |
| 21.121 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường cao đẳng nghề |
| 11.025 |
| 11.025 | 11.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng NHNT du lịch |
| 6.993 |
| 6.993 | 6.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Văn phòng UBND tỉnh | 300 | 16.484 | 14.542 | 1.942 | 250 |
|
|
|
|
|
|
| 1.692 |
|
15 | Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND |
| 12.168 | 11.454 | 714 | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 214 |
|
16 | Thanh tra tỉnh | 2.245 | 7.172 | 6.822 | 350 | 250 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
17 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 2.000 | 7.257 | 6.247 | 1.010 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 810 |
|
18 | Sở Nội vụ | 1.500 | 20.157 | 8.958 | 11.199 | 2.250 |
|
|
|
|
|
|
| 8.949 |
|
19 | Sở Tư pháp |
| 8.654 | 4.503 | 4.151 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 4.051 |
|
20 | Sở Tài chính | 730 | 11.024 | 9.399 | 1.625 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 1.325 |
|
21 | Sở Thông tin truyền thông | 3.000 | 5.342 | 3.046 | 2.296 | 400 |
|
|
|
|
|
|
| 1.896 |
|
22 | Ban Quản lý các KCN | 300 | 7.241 | 3.087 | 4.154 | 200 |
| 455 |
|
|
|
|
| 3.499 |
|
23 | Ban QL các công trình trọng điểm | 10.300 | 915 |
| 915 |
|
|
|
|
|
|
|
| 915 |
|
24 | Ban Nội chính |
| 4.191 | 3.991 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 4.329 | 15.604 | 15.354 | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban tổ chức Tỉnh ủy |
| 7.573 | 6.923 | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban bảo vệ SKCB |
| 2.916 | 1.627 | 1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.289 |
|
28 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
| 7.760 | 7.510 | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ủy Ban kiểm tra Tỉnh ủy |
| 6.046 | 5.746 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban dân vận Tỉnh ủy |
| 4.017 | 3.817 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đảng uỷ khối các cơ quan |
| 3.925 | 3.725 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đảng uỷ công ty Dệt |
| 2.001 | 2.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Đảng uỷ khối DN |
| 5.695 | 5.495 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Báo Nam Định |
| 15.236 | 15.186 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Chính trị Trường Chinh | 2.760 | 9.835 |
| 9.835 | 9.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 1.020 | 5.647 | 4.977 | 670 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 370 |
|
37 | Tỉnh đoàn thanh niên | 1.460 | 5.186 | 4.029 | 1.157 | 150 |
|
|
|
| 1.007 |
|
|
|
|
38 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
| 4.421 | 4.121 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội nông dân tỉnh |
| 4.360 | 4.010 | 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Cựu chiến binh |
| 1.984 | 1.884 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội đồng Liên minh các HTX |
| 1.448 | 1.148 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Đoàn luật sư |
| 124 | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Người mù |
| 980 | 570 | 410 | 410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Đông y |
| 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Văn học nghệ thuật |
| 992 | 992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Chữ thập đỏ |
| 1.432 | 1.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Nhà báo |
| 266 | 266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Làm vườn |
| 131 | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Công an tỉnh | 11.915 | 5.170 |
| 5.170 | 100 |
|
|
|
|
| 5.070 |
|
|
|
50 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 7.970 | 11.610 |
| 11.610 | 3.100 |
|
|
|
|
|
| 8.510 |
|
|
51 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 300 | 1.560 |
| 1.560 | 100 |
|
|
|
|
|
| 1.460 |
|
|
52 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Nam Định |
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
53 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
54 | Hội Nạn nhận chất độc da cam/đioxin |
| 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
55 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
| 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
56 | Hội Người khuyết tật |
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
57 | Hội Khuyến học |
| 140 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
58 | Hội Luật gia |
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
dỰ toán thu, chi cẤp huyỆn năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Thu nội địa | Tổng chi | Số bổ sung cân đối | |
Tổng số | Trong đó: Ngân sách huyện xã | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 |
| Tổng cộng | 2.145.345 | 1.621.635 | 4.726.279 | 3.104.644 |
1 | Thành phố Nam Định | 557.680 | 534.745 | 588.066 | 53.321 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 79.565 | 52.565 | 189.058 | 136.493 |
3 | Huyện Nam Trực | 173.200 | 120.300 | 462.476 | 342.176 |
4 | Huyện Trực Ninh | 158.300 | 110.400 | 448.229 | 337.829 |
5 | Huyện Hải Hậu | 237.635 | 191.035 | 694.025 | 502.990 |
6 | Huyện Giao Thủy | 140.535 | 111.125 | 457.398 | 346.273 |
7 | Huyện Xuân Trường | 223.515 | 144.815 | 447.063 | 302.248 |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 170.510 | 110.020 | 475.818 | 365.798 |
9 | Huyện Ý Yên | 269.580 | 143.575 | 610.503 | 466.928 |
10 | Huyện Vụ Bản | 134.825 | 103.055 | 353.643 | 250.588 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
A. Kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển (phần chi cân đối ngân sách địa phương)
Tổng mức chi đầu tư phát triển (phần cân đối ngân sách địa phương): 1.764.160 triệu đồng.
Trong đó: - Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 164.000 triệu đồng.
- Lĩnh vực khoa học và công nghệ: 17.995 triệu đồng.
B. Kết quả phân bổ vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
1. Tổng thu từ xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
2. Tổng mức vốn đầu tư phân bổ từ nguồn xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
C. Tình hình huy động vốn đầu tư phát triển cho ngân sách địa phương
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dư nợ 31/12/2016 | Kế hoạch năm 2017 | |
Kế hoạch huy động vốn | Kế hoạch hoàn trả vốn | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
| Tổng mức vốn huy động cho đầu tư phát triển Bao gồm: | 740.470 | 5.140 | 237.460 |
1 | Nợ tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước |
|
|
|
2 | Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam Trong đó: Vay kiên cố hoá kênh mương giao thông nông thôn | 512.000 |
| 219.000 |
3 | Vay Ngân hàng thương mại |
|
|
|
4 | Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
5 | Vay đối tượng khác | 228.470 | 5.140 | 18.460 |
| - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) |
| 3.800 |
|
| - Dự án tăng cường quản lý đất đai |
| 1.340 |
|
| - Dự án Cấp nước và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng | 228.470 |
| 18.460 |
- 1 Quyết định 98/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
- 2 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017
- 4 Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
- 5 Quyết định 174/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành