Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 760/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÙ CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết đinh số 4232/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Cát tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 07/02/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-TNMT ngày 28/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Phù Cát; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua làm cơ sở triển khai thực hiện.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

68.071,1

760,30

1.764,15

1.174,15

4.395,79

4.480,14

4.225,86

4.110,87

3.073,62

6.857,28

2.541,50

3.865,37

11.376,31

3.881,76

2.796,89

4.176,21

856,64

4.838,93

2.895,33

1

Đất Nông nghiệp

NNP

54.207,72

419,20

1.116,12

531,09

2.908,04

3.276,12

3.456,11

3.660,26

2.196,13

6.307,60

1.647,84

3.165,28

10.214,91

3.393,21

1.441,66

3.569,16

646,50

3.990,90

2.267,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.108,17

170,00

407,99

428,39

170,03

903,45

524,06

444,47

302,50

370,31

574,91

693,17

379,42

733,99

680,61

429,26

579,11

589,82

726,68

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.725,40

63,19

407,72

428,39

83,39

824,32

269,26

296,04

274,64

302,40

522,33

567,18

310,91

726,09

533,10

378,94

579,11

471,11

687,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.464,61

206,86

91,49

74,13

170,65

879,89

971,38

113,43

307,69

975,55

331,49

283,47

509,92

527,19

472,80

186,63

65,54

757,15

539,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.092,29

32,14

29,94

28,44

98,69

570,33

1.289,78

238,85

112,33

862,68

5,28

196,13

519,95

47,95

195,04

143,82

1,46

527,48

192,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.141,05

 

 

 

1.074,84

498,43

 

 

134,28

2.014,06

 

525,35

7.157,26

571,40

 

241,59

 

328,34

595,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.305,17

 

533,96

 

1.157,31

 

 

2.279,96

411,71

 

 

 

 

521,76

 

1.811,51

 

1.588,96

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.341,60

 

51,40

 

200,50

382,19

524,82

573,07

847,87

1.915,27

555,33

1.452,66

1.648,36

988,80

59,94

728,86

 

198,47

214,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,06

 

0,25

0,13

36,02

 

 

0,25

68,36

1,83

116,79

 

 

 

 

25,43

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

75,16

 

 

 

 

 

 

 

11,39

 

63,77

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

430,61

10,20

1,09

 

 

41,83

146,07

10,23

 

167,90

0,27

14,50

 

2,12

33,27

2,06

0,39

0,68

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.064,39

319,48

498,75

639,45

982,07

1.163,14

717,32

377,62

862,80

512,82

793,30

631,54

890,84

427,85

1.299,06

415,90

201,31

820,24

510,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.288,90

0,86

0,57

 

15,22

153,96

8,26

1,31

0,88

7,95

3,61

 

85,36

 

852,49

1,45

 

156,98

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,57

0,78

0,13

0,10

0,10

0,15

0,12

0,15

0,75

0,12

0,07

0,11

0,16

0,14

0,15

0,15

0,15

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

320,00

 

 

 

 

265,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,85

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

134,68

13,64

 

 

 

0,89

50,00

 

 

 

 

70,15

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

905,02

0,44

182,97

99,82

519,68

1,04

28,56

0,08

44,72

0,19

 

 

 

0,27

0,30

9,68

0,14

15,62

1,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,66

0,78

0,41

0,39

0,10

23,97

27,17

0,06

2,82

3,18

7,24

4,08

0,18

10,34

1,76

1,08

0,08

22,50

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

133,77

 

 

 

0,89

4,72

 

19,28

 

 

 

22,76

0,02

 

 

79,02

 

4,87

2,21

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

323,23

 

 

 

29,00

17,19

23,00

27,07

28,46

37,94

14,94

50,90

 

14,80

 

49,76

 

3,21

26,96

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4.299,94

179,33

151,85

410,10

113,06

453,01

491,19

132,46

197,03

230,25

214,91

289,27

173,13

238,03

251,39

139,29

112,82

301,47

221,35

-

Đất giao thông

DGT

2.154,13

117,64

84,85

85,22

68,02

272,09

254,36

50,18

127,21

139,72

92,40

88,35

147,26

130,00

126,37

58,67

50,56

166,63

94,60

-

Đất thủy lợi

DTL

602,42

10,23

14,74

46,46

3,57

58,08

69,34

29,38

20,62

21,49

59,55

34,93

10,69

38,19

37,20

32,55

32,91

53,18

29,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,69

2,35

4,70

1,34

 

0,57

 

 

1,83

0,20

0,09

0,61

0,31

0,32

0,02

0,68

0,43

 

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

132,36

8,86

5,60

2,12

13,73

15,21

6,77

7,92

6,55

6,43

9,73

5,68

2,29

7,55

8,28

5,83

2,72

9,52

7,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,91

 

 

 

2,09

2,87

3,25

 

0,24

2,10

1,28

0,54

0,75

 

1,20

 

 

7,12

1,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

385,37

0,31

7,96

263,07

 

0,64

62,21

0,43

0,05

46,66

0,03

1,22

0,02

0,05

0,19

0,01

0,60

1,13

0,79

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,09

0,02

0,04

0,34

0,06

 

0,07

0,05

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,56

 

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

0,07

1,13

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

87,55

0,35

 

 

 

 

14,50

0,60

1,32

 

0,96

68,32

 

 

 

1,03

 

0,10

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,40

3,25

7,98

0,80

0,81

1,20

3,16

3,48

 

0,78

1,33

13,89

0,61

0,93

4,86

0,18

0,75

0,45

2,94

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

822,27

29,15

22,87

10,79

24,16

99,67

76,89

39,27

37,91

11,02

47,66

73,18

9,95

58,98

72,97

38,67

23,88

63,19

82,06

-

Đất chợ

DCH

19,88

3,38

2,85

0,15

0,08

2,47

0,16

0,85

1,11

0,70

1,29

1,17

0,79

1,75

0,08

1,54

0,82

 

0,69

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,56

1,21

1,51

15,15

0,50

1,29

3,71

0,70

1,67

0,98

0,42

1,37

0,72

0,44

0,82

0,31

0,12

3,32

0,32

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

29,12

1,58

11,85

0,16

11,83

 

 

0,33

2,39

 

 

 

0,02

 

0,19

0,02

 

0,75

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.685,79

 

 

41,48

244,44

136,97

66,53

75,55

259,57

48,31

106,10

100,70

48,64

78,27

114,36

64,94

47,90

134,93

117,10

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

262,59

99,84

112,96

49,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,05

6,32

0,91

0,38

0,67

1,26

0,33

1,04

0,61

0,78

0,68

0,80

0,31

1,22

0,44

0,46

0,43

0,07

0,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,73

0,68

0,55

0,20

 

0,98

0,74

0,90

1,13

 

1,19

1,81

0,42

 

1,46

0,14

0,50

1,64

1,39

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

799,51

10,71

32,56

17,53

18,52

72,81

15,02

35,84

26,38

105,90

70,10

65,31

56,72

68,33

57,02

16,53

35,61

21,84

72,78

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.704,60

3,26

2,48

4,35

28,06

29,75

2,69

82,85

296,39

77,22

374,04

24,28

525,16

16,01

18,68

51,75

3,56

97,77

66,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.798,99

21,62

149,28

3,61

505,68

40,88

52,43

72,99

14,69

36,86

100,36

68,55

270,56

60,70

56,17

191,15

8,83

27,79

116,84

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

1.345,21

22,50

51,63

2,69

473,34

56,25

147,77

23,48

208,66

53,83

18,92

74,29

7,12

14,95

30,36

16,96

3,43

106,47

32,56

1

Đất Nông nghiệp

NNP

1.046,23

18,15

37,11

2,46

367,15

52,39

141,11

21,43

105,12

51,39

17,00

71,17

6,49

11,85

25,61

11,27

3,41

72,70

30,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,63

5,52

17,57

2,29

43,21

11,97

21,64

16,64

3,75

4,15

4,62

9,28

1,47

5,79

14,63

6,22

3,20

21,28

17,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

136,44

4,45

17,23

2,29

14,07

11,27

5,10

12,44

3,02

0,78

2,87

5,42

1,23

5,46

12,32

6,22

3,20

13,02

16,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

301,60

11,52

14,44

0,05

86,34

22,79

25,10

4,60

52,17

7,83

10,80

12,85

1,46

6,05

4,36

0,75

0,08

28,81

11,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

236,19

1,11

4,96

0,12

34,81

17,63

72,53

0,12

11,91

11,98

1,08

48,64

2,80

0,01

6,62

 

0,13

20,34

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

161,49

 

 

 

142,75

 

 

 

18,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

62,67

 

 

 

2,20

 

21,84

0,07

2,88

27,43

0,50

0,40

0,76

 

 

4,30

 

2,27

0,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

73,64

 

0,14

 

57,84

 

 

 

15,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

171,43

3,06

6,20

0,23

21,89

2,79

4,55

1,99

87,86

1,96

1,57

1,18

0,61

2,85

1,26

1,04

0,02

30,45

1,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,38

 

 

 

 

 

 

 

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,31

 

 

 

 

 

 

 

41,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,43

0,55

 

 

 

 

 

 

0,50

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

82,07

1,99

3,34

0,10

8,76

1,98

1,60

1,94

28,59

0,53

1,00

0,44

0,40

2,13

0,69

1,02

 

25,84

1,72

-

Đất giao thông

DGT

33,02

0,74

2,07

 

6,30

1,18

1,46

0,23

6,58

0,23

0,68

0,12

0,06

0,64

0,05

1,02

 

11,29

0,37

-

Đất thủy lợi

DTL

9,24

 

0,36

 

0,82

0,01

0,14

0,75

1,91

 

 

0,10

 

 

0,17

 

 

3,87

1,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,90

1,10

0,91

 

1,64

0,79

 

0,90

19,67

0,30

0,32

0,22

0,34

1,49

0,44

 

 

10,68

0,10

-

Đất chợ

DCH

0,15

 

 

0,10

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,54

 

 

0,03

3,13

0,14

 

0,04

1,23

0,65

0,05

0,02

 

0,06

0,01

0,02

0,02

2,11

0,03

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1,42

0,52

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,24

 

 

 

 

0,05

0,37

 

 

 

 

 

 

0,14

0,01

 

 

0,67

 

2.10

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,98

 

1,78

 

9,52

0,62

2,58

0,01

0,13

0,40

0,52

0,67

 

0,52

0,55

 

 

1,51

0,17

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,94

 

0,18

 

0,46

 

 

 

14,72

 

 

0,05

0,21

 

 

 

 

0,32

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

127,55

1,29

8,32

 

84,30

1,07

2,11

0,06

15,68

0,48

0,35

1,94

0,02

0,25

3,49

4,65

 

3,32

0,22

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Han

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.253,14

18,15

37,11

2,46

387,05

61,69

156,11

39,43

134,58

73,39

31,60

103,7

6,49

30,85

25,61

31,98

3,41

72,70

36,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,63

5,52

17,57

2,29

43,21

11,97

21,64

16,64

3,75

4,15

4,62

9,28

1,47

5,79

14,63

6,22

3,20

21,28

17,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

136,44

4,45

17,23

2,29

14,07

11,27

5,10

12,44

3,02

0,78

2,87

5,42

1,23

5,46

12,32

6,22

3,20

13,02

16,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

312,50

11,52

14,44

0,05

86,34

22,79

25,10

4,60

56,17

7,83

12,40

13,35

1,46

10,25

4,36

1,26

0,08

28,81

11,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

290,47

1,11

4,96

0,12

34,81

20,93

76,03

8,12

13,30

11,98

1,08

75,03

2,80

0,01

6,62

11,70

0,13

20,34

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

181,39

 

 

 

162,65

 

 

 

18,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

184,50

 

 

 

2,20

6,00

33,34

10,07

26,95

49,43

13,50

6,08

0,76

14,80

 

12,80

 

2,27

6,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

73,64

 

0,14

 

57,84

 

 

 

15,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

58,01

 

 

 

 

 

30,00

 

 

16,81

 

5,50

 

2,12

3,50

0,08

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

57,93

 

 

 

 

 

30,00

 

 

16,81

 

5,50

 

2,12

3,50

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

83,12

2,24

1,45

 

0,11

1,14

 

1,36

69,30

0,38

0,37

0,12

0,38

1,49

0,12

0,27

 

3,58

0,81

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

37,03

 

 

 

 

7,00

 

 

 

10,00

5,00

 

15,00

 

0,03

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37,00

 

 

 

 

7,00

 

 

 

10,00

5,00

 

15,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

131,65

1,29

8,32

 

88,40

1,07

2,11

0,06

15,68

0,48

0,35

1,94

0,02

0,25

3,49

4,65

 

3,32

0,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,63

 

2,03

 

66,61

 

1,61

 

0,84

 

 

 

 

 

 

4,09

 

0,42

0,03

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,10

 

 

 

4,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

14,11

 

0,36

 

0,40

0,65

0,25

0,02

7,77

0,29

0,13

0,04

0,02

0,13

3,27

0,27

 

0,50

0,01

2.8

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

4,01

 

3,81

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,99

 

 

 

17,09

0,42

0,25

0,04

7,07

0,19

0,22

0,05

 

0,12

0,22

0,29

 

1,85

0,18

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

3,41

1,29

2,12