ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7607/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6382/TTr-TNMT-KHTH ngày 19 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ứng Hòa:
Bảng 1: Về diện tích, cơ cấu loại đất
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2011 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ | Cấp huyện xác định | Tổng số | Cơ cấu (%) | ||
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 18.375,25 | 100,00 | 18.375,3 |
| 18.375,25 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 12.730,16 | 69,28 | 12.506,4 |
| 12.506,37 | 68,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 11.172,61 | 60,80 | 10.532,6 |
| 10.532,62 | 57,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 9.831,74 |
| 10.532,60 |
| 10.532,62 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 121,95 | 0,66 | 67,9 |
| 67,92 | 0,37 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 995,59 | 5,42 | 1.365,5 |
| 1.365,54 | 7,43 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.608,72 | 30,52 | 5.843,3 |
| 5.843,27 | 31,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,16 | 0,11 | 33,4 | -9,6 | 23,84 | 0,13 |
2.2 | Đất quốc phòng | 15,18 | 0,08 | 9,4 | 9,3 | 18,68 | 0,10 |
2.3 | Đất an ninh |
|
| 11,5 |
| 11,54 | 0,06 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 30,23 | 0,16 | 137,5 |
| 137,50 | 0,75 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
| 137,5 |
| 137,5 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 59,41 | 0,32 |
|
| 65,40 | 0,36 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 42,96 | 0,23 |
|
| 42,96 | 0,23 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
| 4,1 |
| 4,10 | 0,02 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 28,28 | 0,15 | 163,6 | -133,6 | 29,99 | 0,16 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 11,99 | 0,07 | 245,7 | -201,3 | 44,45 | 0,24 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,40 | 0,30 | 55,4 |
| 55,40 | 0,30 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 172,39 | 0,94 | 194,1 |
| 194,13 | 1,06 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 308,65 | 1,68 |
|
| 171,80 | 0,93 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.033,42 | 16,51 | 3.463,7 | -212,4 | 3.251,34 | 17,69 |
| Đất cơ sở văn hóa | 7,42 |
| 9,6 | 17,9 | 27,53 |
|
| Đất cơ sở y tế | 11,27 |
| 17,3 |
| 17,32 |
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 64,71 |
| 242,6 | -163,5 | 79,06 |
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 28,17 |
| 31,2 | 28,3 | 59,49 |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,01 | 0,02 |
|
| 3,01 | 0,02 |
2.15 | Đất ở đô thị | 69,34 | 0,38 | 68,24 |
| 68,25 | 0,37 |
3 | Đất chưa sử dụng | 36,37 | 0,20 | 25,6 |
| 25,61 | 0,14 |
4 | Đất đô thị | 538,83 | 2,93 | 538,8 |
| 538,83 | 2,93 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.488,90 | 13,54 |
|
| 2.586,07 | 14,07 |
| Đất ở nông thôn | 1.312,13 | 7,14 |
|
| 1.398,61 | 7,61 |
Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 395,91 | 244,42 | 151,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN/PNN | 279,98 | 157,29 | 122,69 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 47,50 | 32,77 | 14,73 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 53,37 | 39,80 | 13,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 283,91 | 262,21 | 21,70 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 245,75 | 245,75 |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 38,16 | 16,46 | 21,70 |
Bảng 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,76 | 6,82 | 3,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | RAC | 4,77 | 0,90 | 3,87 |
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,86 | 3,86 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,49 | 1,42 | 0,07 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ứng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Bảng 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm HT | Diện tích đến các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 12.730,16 | 12.728,86 | 12.720,00 | 12.680,17 | 12.686,60 | 12.650,66 |
1.1 | Đất lúa nước | 11.172,61 | 11.171,31 | 11.164,64 | 11.116,67 | 10.908,91 | 10.737,01 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 121,95 | 121,95 | 120,05 | 113,95 | 106,50 | 82,65 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 995,59 | 995,59 | 995,30 | 1.006,26 | 1.210,63 | 1.349,11 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.608,72 | 5.610,02 | 5.618,88 | 5.660,25 | 5.657,68 | 5.695,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,16 | 20,16 | 20,16 | 20,06 | 22,35 | 22,70 |
2.2 | Đất quốc phòng | 15,18 | 15,18 | 15,18 | 16,43 | 16,88 | 18,68 |
2.3 | Đất an ninh |
|
|
| 5,50 | 7,35 | 8,44 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 30,23 | 30,23 | 30,23 | 30,23 | 39,73 | 80,23 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 59,41 | 59,41 | 59,41 | 60,08 | 61,47 | 62,90 |
2.6 | Đất SX vật liệu xây dựng | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | 28,28 | 28,28 | 28,28 | 28,28 | 29,99 | 29,99 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 11,99 | 11,99 | 11,99 | 14,04 | 16,07 | 17,81 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 172,39 | 172,39 | 171,89 | 171,77 | 184,00 | 191,26 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 308,65 | 308,65 | 306,65 | 289,09 | 227,90 | 198,43 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.033,42 | 3.033,55 | 3.054,36 | 3.091,33 | 3.143,06 | 3.182,32 |
3 | Đất đô thị | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.488,90 | 2.488,90 | 2.488,90 | 2.503,73 | 2.531,18 | 2.554,39 |
Bảng 5: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 244,42 | 1,30 | 8,86 | 54,71 | 74,83 | 104,72 |
1.1 | Đất lúa nước | 157,29 | 1,30 | 6,67 | 31,95 | 51,96 | 65,41 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 32,77 |
| 1,90 | 6,10 | 7,45 | 17,32 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 39,8 |
| 0,29 | 14,48 | 9,48 | 15,55 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 263,51 |
| 1,30 | 11,92 | 155,8 | 94,49 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 245,75 |
|
| 8,46 | 142,80 | 94,49 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | 17,76 |
| 1,30 | 3,46 | 13,00 |
|
Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,82 |
|
| 1,54 | 3,86 | 1,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,90 |
|
| 0,50 | 0,10 | 0,30 |
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,86 |
|
| 0,20 | 2,66 | 1,00 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,42 |
|
| 0,32 | 1,10 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Ứng Hòa và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Ứng Hòa:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6 Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội