ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7608/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6164/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thường Tín:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp TP phân bổ | Cấp huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 12.738,64 | 100,00 | 12.738,6 |
| 12.738,64 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.869,53 | 61,07 | 5.800,5 | 443,61 | 6.244,11 | 49,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 6055,71 | 46,99 | 4682,6 |
| 4682,60 | 36,76 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 5930,89 | 46,02 | 4682,6 |
| 4682,60 | 36,76 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 134,11 | 1,04 | 53,6 |
| 53,60 | 0,42 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 876,61 | 6,80 | 951,6 |
| 951,61 | 7,47 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 803,10 | 6,23 |
| 556,30 | 556,30 | 4,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.760,34 | 37,37 | 6.808,4 |
| 6.494,53 | 50,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 67,44 | 0,52 | 134,6 |
| 134,58 | 1,06 |
2.2 | Đất quốc phòng | 34,74 | 0,27 | 39,7 |
| 39,68 | 0,31 |
2.3 | Đất an ninh | 14,58 | 0,11 | 21,5 |
| 21,50 | 0,17 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 12,11 | 0,09 | 422,1 |
| 35,27 | 0,28 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 148,04 | 1,15 | 795,2 |
| 795,20 | 6,24 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cụm công nghiệp | 148,04 | 1,15 | 795,2 |
| 795,20 | 6,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 190,08 | 1,48 |
| 329,55 | 329,55 | 2,59 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 249,28 | 1,93 |
| 242,98 | 242,98 | 1,91 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,36 | 0,12 | 45,4 | 0,00 | 45,36 | 0,36 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | 10,76 | 0,08 | 10,8 | 0,09 | 10,89 | 0,09 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 89,13 | 0,69 |
| 89,85 | 89,85 | 0,71 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 152,65 | 1,18 | 153,2 |
| 153,20 | 1,20 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 135,94 | 1,05 |
| 132,88 | 132,88 | 1,04 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1601,16 | 12,42 | 2218,3 |
| 2218,34 | 17,41 |
| Đất giao thông | 786,10 | 6,10 |
| 1195,35 | 1195,35 | 9,38 |
| Đất thủy lợi | 663,98 | 5,15 |
| 672,93 | 672,93 | 5,28 |
| Đất công trình năng lượng | 14,25 | 0,11 |
| 17,79 | 17,79 | 0,14 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,19 | 0,03 |
| 4,34 | 4,34 | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | 18,23 | 0,14 | 48,2 |
| 48,22 | 0,38 |
| Đất cơ sở y tế | 12,96 | 0,10 | 47,5 |
| 47,51 | 0,37 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 68,91 | 0,53 | 220,0 |
| 106,02 | 0,83 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 25,13 | 0,20 | 34,9 | 76,22 | 111,12 | 0,87 |
| Đất chợ | 7,41 | 0,06 |
| 15,06 | 15,06 | 0,12 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2039,07 | 15,82 |
| 2245,25 | 2245,25 | 17,63 |
| Đất ở nông thôn | 1325,40 | 10,29 |
| 1509,45 | 1509,45 | 11,85 |
| Đất ở đô thị | 11,00 | 0,09 | 10,6 | 18,90 | 29,50 | 0,23 |
| Đất phi nông nghiệp khác | 20,43 | 0,16 |
| 24,06 | 24,06 | 0,19 |
3 | Đất đô thị | 74,20 | 0,58 | 74,2 | 56,24 | 130,44 | 1,02 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 2460,35 | 19,09 |
| 2779,73 | 2779,73 | 21,82 |
5 | Đất chưa sử dụng | 108,77 | 0,84 | 129,8 | 129,80 | 0,00 | 0,00 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ 2011-2020 | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.718,96 | 554,33 | 1164,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.221,56 | 334,68 | 886,88 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.106,94 | 334,68 | 772,26 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 95,01 | 29,26 | 65,75 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 126,59 | 79,65 | 46,94 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 275,80 | 110,74 | 165,06 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 395,83 | 338,02 | 57,81 |
2.1 | Đất chuyên trông lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 7,15 | 7,15 |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 164,20 | 153,40 | 10,80 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại |
| 92,89 | 72,79 | 20,10 |
2.4 | Đất nuôi trông thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa | NTS/LUA | 0,50 | 0,50 |
|
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại |
| 30,53 | 30,53 |
|
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa |
| 93,21 | 66,30 | 26,91 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm |
| 7,35 | 7,35 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ 2011-2020 | Phân theo các kỳ | |
Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84,17 | 53,20 | 30,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 24,67 | 24,67 | 4,49 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,48 |
| 26,48 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 28,53 | 28,53 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,61 | 10,98 | 13,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 0,14 | 0,02 | 0,12 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,30 |
| 9,30 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,16 | 0,16 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,80 | 1,80 |
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,28 | 1,25 | 4,03 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 7,93 | 7,75 | 0,18 |
3 | Đất đô thị | DTD |
|
|
|
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 5,86 | 5,26 | 0,60 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thường Tín với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.869,53 | 7.863,63 | 7.858,56 | 7.792,39 | 7.603,58 | 7.369,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.055,71 | 6.050,07 | 6.087,95 | 6.024,84 | 5.855,00 | 5.579,18 |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 134,11 | 134,11 | 137,96 | 138,21 | 140,26 | 119,35 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 876,61 | 876,35 | 874,91 | 855,09 | 865,38 | 947,86 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 803,10 | 803,10 | 757,74 | 774,25 | 742,94 | 722,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.760,34 | 4.766,24 | 4.776,77 | 4.844,81 | 5.063,41 | 5.324,69 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 67,44 | 67,44 | 68,73 | 68,58 | 72,65 | 130,25 |
2.2 | Đất quốc phòng | 34,74 | 34,74 | 34,74 | 34,74 | 36,34 | 39,13 |
2.3 | Đất an ninh | 14,58 | 14,58 | 14,58 | 14,68 | 17,74 | 20,49 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 12,11 | 12,11 | 12,11 | 15,85 | 18,41 | 27,13 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 190,08 | 190,08 | 190,06 | 197,68 | 276,00 | 288,51 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 249,28 | 249,28 | 249,28 | 246,08 | 245,68 | 245,68 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,89 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 152,65 | 152,65 | 152,79 | 152,79 | 152,81 | 154,31 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 135,94 | 135,94 | 138,30 | 138,20 | 138,11 | 135,50 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.601,16 | 1.606,86 | 1.609,10 | 1.639,89 | 1.726,08 | 1.852,98 |
| Đất giao thông | 786,10 | 785,71 | 785,56 | 805,64 | 839,50 | 919,39 |
| Đất thủy lợi | 663,98 | 663,98 | 663,99 | 664,37 | 666,82 | 665,08 |
| Đất công trình năng lượng | 14,25 | 14,25 | 14,25 | 15,50 | 16,06 | 17,74 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,29 | 4,31 |
| Đất cơ sở văn hóa | 18,23 | 18,23 | 17,55 | 18,77 | 27,82 | 34,52 |
| Đất cơ sở y tế | 12,96 | 12,96 | 12,96 | 13,83 | 18,45 | 18,67 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 68,91 | 75,00 | 78,06 | 82,00 | 92,58 | 99,62 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 25,13 | 25,13 | 25,13 | 26,93 | 49,61 | 81,27 |
| Đất chợ | 7,41 | 7,41 | 7,41 | 8,66 | 10,95 | 12,38 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2.039,07 | 2.039,27 | 2.043,79 | 2.073,03 | 2.116,30 | 2.167,29 |
| Đất ở nông thôn | 1.325,40 | 1.325,60 | 1.326,49 | 1.355,73 | 1.398,20 | 1.445,69 |
| Đất ở đô thị | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,80 | 15,30 |
| Đất sông, ngòi, kênh | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 |
| Đất phi nông nghiệp khác | 20,43 | 20,43 | 24,06 | 24,06 | 24,06 | 24,06 |
3 | Đất đô thị | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.460,35 | 2.460,35 | 2.460,31 | 2.500,35 | 2.560,77 | 2.630,84 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 554,33 | 5,90 | 5,09 | 66,17 | 217,94 | 259,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | 334,68 | 5,64 | 4,01 | 41,41 | 123,20 | 160,42 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 29,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,45 | 27,81 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 79,65 | 0,26 | 0,94 | 19,82 | 32,81 | 25,82 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 110,74 | 0,00 | 0,14 | 4,94 | 60,48 | 45,18 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 338,02 | 0,00 | 45,72 | 21,70 | 155,20 | 115,40 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 7,15 | 0,00 | 0,00 | 0,25 | 0,00 | 6,90 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 153,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 70,10 | 83,30 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 72,79 | 0,00 | 0,00 | 21,45 | 26,14 | 25,20 |
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa | 0,50 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 30,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 30,53 | 0,00 |
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa | 66,30 | 0,00 | 41,37 | 0,00 | 24,93 | 0,00 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm | 7,35 | 0,00 | 3,85 | 0,00 | 3,50 | 0,00 |
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | DT đưa vào SD trong kỳ | Phân theo theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 53,20 |
|
|
| 28,20 | 25,00 |
1.1 | Đất lúa nước | 24,67 |
|
|
| 24,67 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,53 |
|
|
| 3,53 | 25,00 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 10,98 |
| 5,47 | 1,87 | 1,59 | 2,05 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
2.5 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1,25 |
|
| 0,71 | 0,38 | 0,16 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 7,75 |
| 3,67 | 1,14 | 1,05 | 1,89 |
3 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 5,26 |
| 0,04 | 1,74 | 1,43 | 2,05 |
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Thường Tín và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1) Đối với UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6 Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội