Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 761/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 102/TTr-SVHTTDL ngày 06 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (ba) thủ tục hành chính (TTHC); phê duyệt 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực gia đình, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Gia đình

01

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (1.012084)

Toàn trình

12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị cấm tiếp xúc

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

UBND cấp xã

- Nộp trực tiếp.

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.

- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.

02

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc (1.012085)

Toàn trình

12 giờ kể từ khi nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

UBND cấp xã

- Nộp trực tiếp.

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính.

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.

- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.

II

Lĩnh vực Thể dục thể thao

03

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794)

Một phần

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

UBND cấp xã

- Trực tiếp tại UBND cấp xã.

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên TTHC: Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

 

 

 

B2

UBND cấp xã

Chuyên viên

- Xử lý hồ sơ;

- Trình lãnh đạo.

05 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

- Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

B3

UBND cấp xã

Văn thư

- Đóng dấu;

- Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa.

01 giờ

 

 

 

B4

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

2. Tên TTHC: Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ kể từ khi nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

 

 

 

B2

UBND cấp xã

Chuyên viên

- Xử lý hồ sơ;

- Trình lãnh đạo.

05 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

- Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

B3

UBND cấp xã

Văn thư

- Đóng dấu;

- Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa.

01 giờ

 

 

 

B4

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

3. Tên TTHC: Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

B1

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

 

 

 

B2

UBND cấp xã

Chuyên viên

- Xử lý hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo.

26 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

- Phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

B3

UBND cấp xã

Văn thư

- Đóng dấu;

- Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa.

04 giờ

 

 

 

B4

Bộ phận Một cửa cấp xã

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian