Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 762/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 04 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Xét Tờ trình số 37/TTr-SNN&PTNT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt biện pháp tưới, tiêu, cấp nước thực hiện chính sách thủy lợi phí năm 2016 tỉnh Vĩnh Long,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt biện pháp tưới, tiêu, cấp nước thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2016 của tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

1. Diện tích được miễn thu thủy lợi phí:

1.1. Tưới tiêu tạo nguồn (biện pháp lợi dụng thủy triều):

Tổng: 271.900 ha

a) Cây lúa: 174.000 ha

- Vụ Đông Xuân: 61.000 ha

- Vụ Hè Thu: 55.000 ha

- Vụ mùa (vụ Thu Đông): 58.000 ha

b) Cây ăn quả (cả năm): 50.200 ha

c) Rau màu, cây CNNN (cả năm): 47.700 ha.

1.2. Tưới tiêu bằng động lực (biện pháp bơm): Không có;

2. Diện tích phải thu thủy lợi phí: Không có.

(Kèm theo bảng phụ lục phê duyệt biện pháp tưới, tiêu, cấp nước thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2016 của tỉnh Vĩnh Long).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện các nội dung tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tựu

 

BẢNG PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 CỦA TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND, ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Thời vụ/huyện

Màu, cây CNNN (ha)

Cây ăn quả (ha)

Lúa (ha)

1

2

3

4

5

 

Toàn tỉnh: 271.900 ha

47.700,0

50.200

174.000

*

TRƯỜNG HỢP TƯỚI TIÊU TẠO NGUỒN (THỦY TRIỀU)

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

61.000

 

- Vụ Hè Thu

 

 

55.000

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

58.000

1

Huyện Tam Bình:

5.167

9.500

44.850

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

15.350

 

- Vụ Hè Thu

 

 

15.000

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

14.500

2

Huyện Vũng Liêm:

6.193

11.000

40.200

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

13.700

 

- Vụ Hè Thu

 

 

13.000

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

13.500

3

Huyện Bình Tân:

18.469

3.130

10.420

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

4.200

 

- Vụ Hè Thu

 

 

2.300

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

3.920

4

Thị xã Bình Minh:

6.285

3.200

8.900

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

3.200

 

- Vụ Hè Thu

 

 

2.500

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

3.200

5

Huyện Trà Ôn:

4.107

9.660

31.900

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

10.900

 

- Vụ Hè Thu

 

 

10.500

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

10.500

6

Huyện Long Hồ:

4.190

6.650

17.500

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

6.500

 

- Vụ Hè Thu

 

 

5.500

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

5.500

7

Huyện Mang Thít:

2.266

5.400

19.250

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

6.750

 

- Vụ Hè Thu

 

 

6.000

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

6.500

8

TP.Vĩnh Long:

1.023

1.660

980

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

400

 

- Vụ Hè Thu

 

 

200

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

380

Ghi chú: Mức miễn thu thủy lợi phí của lúa, rau màu, cây CNNN và cây ăn quả áp dụng thu theo trường hợp tạo nguồn tưới, tiêu bằng lợi dụng thủy triều. Trường hợp tưới bằng động lực: Ở Vĩnh Long có, nhưng không lớn nên không tính./.