Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 763/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:

1. Đơn giá quản lý, bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục 1).

2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng KT, THNV; TTTHCB;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, BẢO QUẢN, CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI LIỆU, DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

 

74

0

0

0

2

76

76

11

11

87

87

1.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (1.2.1 + 1.2.2)

Trường dữ liệu

KK1

697

0

0

19

0

697

716

105

107

802

823

KK2

871

0

0

25

0

871

896

131

134

1.002

1.030

KK3

1.132

0

0

32

0

1.132

1.164

170

175

1.302

1.339

1.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014/ TT- BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (gọi tắt là Thông tư 26/2014))

Trường dữ liệu

KK1

540

0

0

14

0

 

 

 

 

 

 

KK2

675

0

0

19

0

 

 

 

 

 

 

KK3

877

0

0

24

0

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014)

Trường dữ liệu

KK1

157

0

0

5

0

 

 

 

 

 

 

KK2

196

0

0

6

0

 

 

 

 

 

 

KK3

255

0

0

8

0

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (1.3.1 +1.3.2)

Trường dữ liệu

KK1

697

0

0

19

0

697

716

105

107

802

823

KK2

871

0

0

25

0

871

896

131

134

1.002

1.030

KK3

1.132

0

0

32

0

1.132

1.164

170

175

1.302

1.339

1.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014)

Trường dữ liệu

KK1

540

0

0

14

0

 

 

 

 

 

 

KK2

675

0

0

19

0

 

 

 

 

 

 

KK3

877

0

0

24

0

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26/2014)

Trường dữ liệu

KK1

157

0

0

5

0

 

 

 

 

 

 

KK2

196

0

0

6

0

 

 

 

 

 

 

KK3

255

0

0

8

0

 

 

 

 

 

 

1.4

Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

545.240

5.647

3.315

1.394

15.555

569.757

571.151

85.464

85.673

655.221

656.824

2.2.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

27.913

5.625

861

17

151

34.550

34.567

5.183

5.185

39.733

39.752

2.2.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

31.151

16.457

0

0

742

48.350

48.350

7.253

7.253

55.603

55.603

2.3

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy

 

Hệ số 0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

327.144

3.389

1.989

836

15.555

348.077

348.913

52.212

52.337

400.289

401.250

2.3.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

16.748

3.376

526

10

151

20.801

20.811

3.120

3.122

23.921

23.933

2.3.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

19.037

9.876

0

0

742

29.655

29.655

4.448

4.448

34.103

34.103

2.4

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số

 

Hệ số 0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

109.048

1.130

663

278

15.555

126.396

126.674

18.959

19.001

145.355

145.675

2.4.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

5.583

1.126

190

4

151

7.050

7.054

1.058

1.058

8.108

8.112

2.4.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

6.922

3.292

0

0

742

10.956

10.956

1.643

1.643

12.599

12.599

3

Tổ chức, lưu trữ tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

 

11.165

117

22.830

150

208

34.320

34.470

5.148

5.171

39.468

39.641

3.2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

1GB

 

21.772

106

0

185

352

22.230

22.415

3.335

3.362

25.565

25.777

3.3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (4.3.1 + 4.3.2)

Trường dữ liệu

KK1

697

0

0

19

0

697

716

105

107

802

823

KK2

871

0

0

25

0

871

896

131

134

1.002

1.030

KK3

1.132

0

0

32

0

1.132

1.164

170

175

1.302

1.339

3.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (áp dụng Thông tư 26)

Trường dữ liệu

KK1

540

0

0

14

0

 

 

 

 

 

 

KK2

675

0

0

19

0

 

 

 

 

 

 

KK3

877

0

0

24

0

 

 

 

 

 

 

3.3.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

157

0

0

5

0

 

 

 

 

 

 

KK2

196

0

0

6

0

 

 

 

 

 

 

KK3

255

0

0

8

0

 

 

 

 

 

 

3.4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu trữ

 

4.188

677

0

0

189

5.054

5.054

758

758

5.812

5.812

3.5

Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này không tính định mức)

Lần

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

m² kho

Hệ số 1,0

103.012

11.359

13.122

83

1.265

128.758

128.841

19.314

19.326

148.072

148.167

 

Kho thông thường

m² kho

Hệ số 1,2

123.859

13.628

15.826

99

1.265

154.578

154.677

23.187

23.202

177.765

177.879

 

Kho tạm

m² kho

Hệ số 1,5

154.517

17.038

19.683

124

1.265

192.503

192.627

28.875

28.894

221.378

221.521

4.2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

Hệ số 1,0

42.150

459

17.400

884

2.292

62.301

63.185

9.345

9.478

71.646

72.663

1

Kho thông thường

Báo cáo

Hệ số 1,2

50.579

548

20.880

1.061

2.292

74.299

75.360

11.145

11.304

85.444

86.664

 

Kho tạm

Báo cáo

Hệ số 1,5

63.223

689

31.320

1.326

2.292

97.524

98.850

14.629

14.828

112.153

113.678

5

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Mét giá

Hệ số 1,0

438.540

149

5.900

0

216

444.805

444.805

66.721

66.721

511.526

511.526

 

Kho thông thường

Mét giá

Hệ số 1,2

526.283

178

7.080

0

216

533.757

533.757

80.064

80.064

613.821

613.821

 

Kho tạm

Mét giá

Hệ số 1,5

657.811

223

10.620

0

216

668.870

668.870

100.33 1

100.33 1

769.201

769.201

5.2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Bảo quản tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

 

6.323

85

3

0

26

6.437

6.437

966

966

7.403

7.403

6.2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

 

175.854

1.789

11.058

1.511

5.636

194.337

195.848

29.151

29.377

223.488

225.225

6.3

Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

 

21.772

106

0

185

0

21.878

22.063

3.282

3.309

25.160

25.372

6.4

Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

 

21.772

106

0

185

0

21.878

22.063

3.282

3.309

25.160

25.372

6.5

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

1.592

0

0

0

0

1.592

1.592

239

239

1.831

1.831

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

1.990

0

0

0

0

1.990

1.990

299

299

2.289

2.289

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

2.994

0

0

0

0

2.994

2.994

449

449

3.443

3.443

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

4.984

0

0

0

0

4.984

4.984

748

748

5.732

5.732

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

9.951

0

0

0

0

9.951

9.951

1.493

1.493

11.444

11.444

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

19.902

0

0

0

0

19.902

19.902

2.985

2.985

22.887

22.887

7.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

1.662

778

3.464

41

868

6.772

6.813

1.016

1.022

7.788

7.835

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

2.076

972

4.331

52

868

8.247

8.299

1.237

1.245

9.484

9.544

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

3.116

1.459

6.518

62

868

11.961

12.023

1.794

1.803

13.755

13.826

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

5.192

2.430

10.849

103

868

19.339

19.442

2.901

2.916

22.240

22.358

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

10.384

4.862

21.655

206

868

37.769

37.975

5.665

5.696

43.434

43.671

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

20.768

9.724

43.310

413

868

74.670

75.083

11.201

11.262

85.871

86.345

7.2.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8*2

3.322

1.556

6.928

83

868

12.674

12.757

1.901

1.914

14.575

14.671

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0*2

4.154

1.945

8.662

103

868

15.629

15.732

2.344

2.360

17.973

18.092

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5*2

6.230

2.917

13.035

124

868

23.050

23.174

3.458

3.476

26.508

26.650

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5*2

10.384

4.862

21.697

206

868

37.811

38.017

5.672

5.703

43.483

43.720

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0*2

20.768

9.724

43.310

413

868

74.670

75.083

11.201

11.262

85.871

86.345

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0*2

41.535

19.447

86.620

825

868

148.470

149.295

22.271

22.394

170.741

171.689

7.3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

3.322

455

16.388

83

1.352

21.517

21.600

3.228

3.240

24.745

24.840

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

4.154

568

20.506

103

1.352

26.580

26.683

3.987

4.002

30.567

30.685

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

6.230

853

30.825

124

1.352

39.260

39.384

5.889

5.908

45.149

45.292

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

10.384

1.420

51.331

206

1.352

64.487

64.693

9.673

9.704

74.160

74.397

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

20.768

2.842

102.530

413

1.352

127.492

127.905

19.124

19.186

146.616

147.091

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

41.535

5.685

205.060

825

1.352

253.632

254.457

38.045

38.169

291.677

292.626

7.3.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8*2

6.646

910

32.776

165

1.352

41.684

41.849

6.253

6.277

47.937

48.126

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0*2

8.307

1.137

41.012

206

1.352

51.808

52.014

7.771

7.802

59.579

59.816

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5*2

12.460

1.705

61.649

248

1.352

77.166

77.414

11.575

11.612

88.741

89.026

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5*2

20.768

2.842

102.661

413

1.352

127.623

128.036

19.143

19.205

146.766

147.241

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0*2

41.535

5.685

205.060

825

1.352

253.632

254.457

38.045

38.169

291.677

292.626

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0*2

83.070

11.369

410.120

1.650

1.352

505.911

507.561

75.887

76.134

581.798

583.695

7.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

305

0

0

0

 

305

305

46

46

351

351

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

370

0

0

0

 

370

370

56

56

426

426

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

566

0

0

0

 

566

566

85

85

651

651

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

936

0

0

0

 

936

936

140

140

1.076

1.076

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

1.851

0

0

0

 

1.851

1.851

278

278

2.129

2.129

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

3.701

0

0

0

 

3.701

3.701

555

555

4.256

4.256

7.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

311

0

0

0

 

311

311

47

47

358

358

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

381

0

0

0

 

381

381

57

57

438

438

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

571

0

0

0

 

571

571

86

86

657

657

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

952

0

0

0

 

952

952

143

143

1.095

1.095

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

1.903

0

0

0

 

1.903

1.903

285

285

2.188

2.188

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

3.808

0

0

0

 

3.808

3.808

571

571

4.379

4.379

7.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

Hệ số 1,0

42.150

459

0

884

 

42.609

43.493

6.391

6.524

49.000

50.017

 

Kho thông thường

Báo cáo

Hệ số 1,2

50.579

548

0

1.061

 

51.127

52.188

7.669

7.828

58.796

60.016

 

Kho tạm

Báo cáo

Hệ số 1,5

63.223

689

0

1.326

 

63.912

65.238

9.587

9.786

73.499

75.024

8

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

 

394.928

3.913

19.323

13.461

34.019

452.183

465.644

67.827

69.847

520.010

535.491

8.2

Số hóa tài liệu

Trang A4

K=1

1.742

0

0

0

 

1.742

1.742

261

261

2.003

2.003

Trang A3

K=2

3.483

0

0

0

 

3.483

3.483

522

522

4.005

4.005

Trang A2

K=4

6.967

0

0

0

 

6.967

6.967

1.045

1.045

8.012

8.012

Trang A1

K=8

13.934

0

0

0

 

13.934

13.934

2.090

2.090

16.024

16.024

Trang A0

K=16

27.869

0

0

0

 

27.869

27.869

4.180

4.180

32.049

32.049

8.3

Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức)

 

 

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

8.4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.4.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu (xem mục 1.1)

Trường dữ liệu

 

74

0

0

0

 

74

74

11

11

85

85

8.4.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (xem mục 1.2)

Trường dữ liệu

KK1

697

0

0

0

 

697

697

105

105

802

802

KK2

871

0

0

0

 

871

871

131

131

1.002

1.002

KK3

1.132

0

0

0

 

1.132

1.132

170

170

1.302

1.302

8.5

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A4

K=1

544

0

0

0

 

544

544

82

82

626

626

Trang A3

K=2

1.088

0

0

0

 

1.088

1.088

163

163

1.251

1.251

Trang A2

K=4

2.178

0

0

0

 

2.178

2.178

327

327

2.505

2.505

Trang A1

K=8

4.354

0

0

0

 

4.354

4.354

653

653

5.007

5.007

Trang A0

K=16

8.709

0

0

0

 

8.709

8.709

1.306

1.306

10.015

10.015

8.6

Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

 

124.605

3.913

149.078

774

9.647

287.243

288.017

43.086

43.203

330.329

331.220

9

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

 

156.315

0

0

0

 

156.315

156.315

23.447

23.447

179.762

179.762

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

 

132.867

0

0

0

 

132.867

132.867

19.930

19.930

152.797

152.797

9.2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức)

Mét giá

 

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

9.3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

Hệ số 1,0

19.539

4.507

0

1.664

9.245

33.291

34.955

4.994

5.243

38.285

40.198

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

Hệ số 0,86

15.631

3.874

0

1.435

9.245

28.750

30.185

4.313

4.528

33.063

34.713

9.4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Lần

Hệ số 1,0

42.150

459

0

0

 

42.609

42.609

6.391

6.391

49.000

49.000

 

Kho thông thường

Lần

Hệ số 1,2

50.579

548

0

0

 

51.127

51.127

7.669

7.669

58.796

58.796

 

Kho tạm

Lần

Hệ số 1,5

63.223

689

0

0

 

63.912

63.912

9.587

9.587

73.499

73.499

10

Cung cấp thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

2.129

0

0

0

 

2.129

2.129

319

319

2.448

2.448

10.1.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

12.241

225

0

63

499

12.965

13.028

1.945

1.954

14.910

14.982

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.331

26

0

63

499

1.856

1.919

278

288

2.134

2.207

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

4.737

203

0

59

456

5.396

5.455

809

818

6.205

6.273

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

532

22

0

59

456

1.010

1.069

152

160

1.162

1.229

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

35

0

0

0

1

36

36

5

5

41

41

10.1.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.970

0

0

0

 

1.970

1.970

296

296

2.266

2.266

10.1.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.746

0

0

0

 

1.746

1.746

262

262

2.008

2.008

10.1.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

10.038

185

0

52

499

10.722

10.774

1.608

1.616

12.330

12.390

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.064

21

0

52

499

1.584

1.636

238

245

1.822

1.881

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.885

168

0

49

456

4.509

4.558

676

684

5.185

5.242

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

532

19

0

49

456

1.007

1.056

151

158

1.158

1.214

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

29

0

0

0

1

30

30

5

5

35

35

10.1.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.615

0

0

0

 

1.615

1.615

242

242

1.857

1.857

10.2

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.681

0

0

0

 

1.681

1.681

252

252

1.933

1.933

10.2.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

9.670

178

0

63

499

10.347

10.410

1.552

1.562

11.899

11.972

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.051

20

0

63

499

1.570

1.633

236

245

1.806

1.878

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.741

160

0

59

456

4.357

4.416

654

662

5.011

5.078

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

420

19

0

59

456

895

954

134

143

1.029

1.097

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

26

0

0

0

1

27

27

4

4

31

31

10.2.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.557

0

0

0

 

1.557

1.557

234

234

1.791

1.791

10.2.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82*0, 79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.379

0

0

0

 

1.379

1.379

207

207

1.586

1.586

10.2.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

7.930

147

0

52

499

8.576

8.628

1.286

1.294

9.862

9.922

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

841

16

0

52

499

1.356

1.408

203

211

1.559

1.619

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.068

132

0

49

456

3.656

3.705

548

556

4.204

4.261

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

420

15

0

49

456

891

940

134

141

1.025

1.081

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

24

0

0

0

1

25

25

4

4

29

29

10.2.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

22

0

0

0

 

22

22

3

3

25

25

10.3

Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

2.235

0

0

0

 

2.235

2.235

335

335

2.570

2.570

10.3.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

12.853

450

0

67

499

13.802

13.869

2.070

2.080

15.872

15.949

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.331

50

0

67

499

1.880

1.947

282

292

2.162

2.239

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

4.973

409

0

62

456

5.838

5.900

876

885

6.714

6.785

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

532

44

0

62

456

1.032

1.094

155

164

1.187

1.258

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

37

1

0

0

1

39

39

6

6

45

45

10.3.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

2.068

0

0

0

 

2.068

2.068

310

310

2.378

2.378

10.3.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82*1, 05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.834

0

0

0

 

1.834

1.834

275

275

2.109

2.109

10.3.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

10.541

371

0

67

499

11.411

11.478

1.712

1.722

13.123

13.200

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.064

41

0

67

499

1.604

1.671

241

251

1.845

1.922

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

4.080

335

0

62

456

4.871

4.933

731

740

5.602

5.673

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

532

37

0

62

456

1.025

1.087

154

163

1.179

1.250

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

32

0

0

0

1

33

33

5

5

38

38

10.3.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.695

0

0

0

 

1.695

1.695

254

254

1.949

1.949

10.4

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)

Lần

 

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ

Mét giá

 

100.488

1.943

160

394

4.442

107.033

107.427

16.055

16.114

123.088

123.541

1.1.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

31.151

965

0

0

742

32.858

32.858

4.929

4.929

37.787

37.787

1.1.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

294.569

2.916

63

580

6.940

304.488

305.068

45.673

45.760

350.161

350.828

1.1.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.506.649

17.498

1.569

3.596

68.353

1.594.069

1.597.665

239.110

239.650

1.833.179

1.837.315

1.1.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

1.197.593

13.609

73.136

3.422

49.423

1.333.761

1.337.183

200.064

200.577

1.533.825

1.537.760

1.1.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

801.615

9.722

842

1.969

30.049

842.228

844.197

126.334

126.630

968.562

970.827

1.1.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

193.160

1.943

345

387

4.432

199.880

200.267

29.982

30.040

229.862

230.307

1.1.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

2.173.052

25.277

102.748

6.040

122.746

2.423.823

2.429.863

363.573

364.479

2.787.396

2.794.342

1.1.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

458.756

4.861

22

967

12.544

476.183

477.150

71.427

71.573

547.610

548.723

1.1.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

111.067

1.077

483.204

873

3.593

598.941

599.814

89.841

89.972

688.782

689.786

1.1.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

53.119

973

502.966

193

2.119

559.177

559.370

83.877

83.906

643.054

643.276

1.1.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

347.688

2.924

0

0

901

351.513

351.513

52.727

52.727

404.240

404.240

1.1.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

280.082

1.984

2.399

588

6.956

291.421

292.009

43.713

43.801

335.134

335.810

1.2

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

 

Hệ số 1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ

Mét giá

 

112.547

2.138

169

434

4.442

119.296

119.730

17.894

17.960

137.190

137.690

1.2.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

34.613

1.062

0

0

742

36.417

36.417

5.463

5.463

41.880

41.880

1.2.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

323.543

3.209

73

638

6.940

333.765

334.403

50.065

50.160

383.830

384.563

1.2.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.656.348

19.249

1.742

3.956

68.353

1.745.692

1.749.648

261.854

262.447

2.007.546

2.012.095

1.2.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

1.318.318

14.972

80.449

3.764

49.423

1.463.162

1.466.926

219.474

220.039

1.682.636

1.686.965

1.2.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

883.707

10.693

908

2.165

30.049

925.357

927.522

138.804

139.128

1.064.161

1.066.650

1.2.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

212.476

2.138

379

426

4.432

219.425

219.851

32.914

32.978

252.339

252.829

1.2.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

2.390.357

27.804

113.023

6.644

122.746

2.653.930

2.660.574

398.090

399.086

3.052.020

3.059.660

1.2.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

507.045

5.347

26

1.064

12.544

524.962

526.026

78.744

78.904

603.706

604.930

1.2.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

120.725

1.185

531.523

961

3.593

657.026

657.987

98.554

98.698

755.580

756.685

1.2.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

57.948

1.070

553.261

213

2.119

614.398

614.611

92.160

92.192

706.558

706.803

1.2.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

381.492

3.218

0

0

901

385.611

385.611

57.842

57.842

443.453

443.453

1.2.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

309.056

2.184

2.630

646

6.956

320.826

321.472

48.124

48.221

368.950

369.693