Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 766/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 31 tng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Hương Khê;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 400/TTr-UBND ngày 21/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 580/TTr-TMMT ngày 23/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Khê, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

126273,60

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

113491,10

89,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4298,75

3,40

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3919,57

3,10

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

379,18

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3799,69

3,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17688,93

14,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30000,91

23,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17479,86

13,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39800,58

31,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,00

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

321,37

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7441,47

5,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,56

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

0,68

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,00

0,01

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,21

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,85

0,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2768,62

2,19

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,98

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,13

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

845,44

0,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,33

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,15

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,75

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,99

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

466,84

0,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,28

0,06

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,08

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,63

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1685,23

1,33

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

886,67

0,70

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5341,03

4,23

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

320,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

31,88

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

14,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

71,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

101,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,86

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,38

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

4,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,48

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong nội bộ đất N. nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

34,00

2.2

Đất phi N nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,09

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

 

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,66

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,74

2.3

Đất PT hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,87

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Khê theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Hương Khê;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Lê Đình Sơn

 


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Din tích phân theo đơn hành chính

TT Hương Khê

Xã Phương Mỹ

Xã Hà Linh

Xã Hương Thủy

Xã Hòa Hải

Xã Phương Điền

Xã Phúc Đồng

Xã Lộc Yên

Xã Hương Bình

Xã Hương Long

Xã Phú Gia

Xã Gia Phố

Xã Phú Phong

Xã Hương Đô

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Phúc Trạch

Xã Hương Trà

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Trạch

Xã Hương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

113.491,10

287,56

3.810,25

6.093,10

4.879,47

15.052,46

1.055,13

1.643,85

9.491,35

3.088,47

1.186,94

13.578,22

843,69

252,67

1.782,87

6.047,41

2.422,33

3.229,18

1.336,17

16.384,29

4.289,53

10.727,34

6.008,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.298,75

14,54

282,25

239,20

297,84

454,28

128,64

397,51

127,24

305,62

296,24

191,28

161,17

57,33

98,53

195,22

243,18

224,91

6,96

45,51

47,67

179,22

304,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.919,57

14,54

47,05

239,20

297,84

454,28

67,08

380,65

127,24

304,84

279,87

191,28

161,21

57,33

98,53

159,84

242,75

221,15

5,25

40,29

47,67

179,22

302,48

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

379,18

-

235,21

-

-

-

61,56

16,86

-

0,78

16,37

-

(0,04)

-

-

35,38

0,43

3,76

1,71

5,23

-

-

1,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.799,69

30,71

227,31

332,13

274,22

173,82

151,51

151,91

321,88

126,70

59,82

115,54

207,09

105,13

300,45

167,34

246,06

242,22

5,69

111,21

81,13

201,96

165,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.688,93

225,66

1.083,57

4.126,96

3.142,86

323,84

259,95

954,66

428,84

531,45

397,73

303,45

276,71

88,47

420,00

518,87

635,98

509,09

661,35

438,95

205,41

510,33

1.634,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.000,91

-

-

-

539,16

316,08

-

-

3.123,52

1.177,32

-

10.214,16

-

-

-

1.504,65

-

866,05

-

4.617,51

3.167,81

2.844,04

1.630,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.479,86

-

-

-

-

11.631,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.847,88

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.800,58

15,54

2.216,01

1.375,69

623,88

2.145,29

511,45

130,24

5.489,26

921,95

418,16

2.726,12

188,75

-

772,798

3.638,14

1.278,11

1.383,21

620,04

11.164,23

786,11

1.125,93

2.269,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,00

1,11

1,11

5,13

1,52

7,16

3,58

1,03

0,63

7,02

4,99

3,38

9,98

1,74

0,13

2,81

3,70

2,20

27,13

6,89

1,41

4,97

3,39

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

321,37

-

-

14,00

-

-

-

8,50

-

18,41

10,00

24,30

-

-

190,98

20,38

15,30

1,51

15,00

-

-

3,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.441,47

237,38

298,79

815,88

443,59

633,75

209,11

427,03

410,20

316,20

253,63

346,70

275,98

123,30

250,54

316,94

132,56

380,86

126,67

234,16

234,20

396,91

377,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,56

0,94

-

237,97

-

30,58

-

-

-

-

3,25

6,70

-

-

-

93,33

-

-

-

7,81

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,68

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,21

5,33

-

-

-

-

-

-

-

-

3,52

0,15

0,04

3,00

-

-

-

0,22

0,97

4,79

0,18

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,85

2,36

-

14,09

-

-

2,35

1,87

0,98

7,47

6,61

2,00

2,94

-

-

-

1,78

22,06

2,21

1,99

-

3,14

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.768,62

102,74

122,74

181,43

151,58

328,63

111,66

185,00

114,38

111,92

112,41

126,82

122,84

55,54

82,72

116,78

157,91

142,65

65,22

73,15

49,34

129,35

123,82

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,76

-

0,69

0,22

1,31

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,13

-

-

-

5,92

-

-

-

-

-

-

1,50

4,11

-

1,00

0,60

-

-

-

-

-

1,00

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

845,44

-

18,06

66,81

35,30

45,74

17,76

41,16

43,71

43,61

69,18

47,32

39,67

38,10

39,76

43,10

39,56

49,32

18,07

37,40

15,44

59,49

36,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,33

89,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,15

6,89

0,17

2,90

0,63

0,52

0,35

0,34

0,79

0,54

0,48

0,43

0,20

0,62

2,07

0,71

0,55

2,04

0,17

0,22

0,18

0,18

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,75

1,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,99

2,84

4,55

-

0,71

0,64

1,45

-

2,78

-

1,56

0,19

5,12

0,21

0,68

0,62

0,31

0,11

-

2,30

0,31

4,62

4,99

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

466,84

7,91

14,68

46,68

39,15

20,03

16,03

39,33

34,44

26,91

34,79

17,24

22,78

3,05

25,98

17,41

19,84

18,54

3,29

7,73

8,47

15,66

26,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,28

-

-

-

-

-

-

21,75

-

18,69

-

-

2,50

-

-

-

-

9,60

-

-

-

17,74

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,08

1,07

1,10

1,21

1,88

2,87

0,39

1,09

0,91

1,12

1,51

1,19

0,95

0,69

1,41

1,46

1,28

1,39

1,08

1,51

0,45

1,72

0,78

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,63

0,04

0,24

6,18

3,58

1,40

-

3,43

0,43

1,37

1,03

0,74

1,58

2,96

0,05

0,92

1,51

0,21

0,03

0,06

-

0,77

2,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.685,23

7,78

118,77

184,48

97,53

103,28

36,85

55,74

187,38

32,55

-

111,69

39,15

18,43

71,10

37,70

44,55

42,15

17,40

97,20

159,83

136,61

85,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

886,67

8,07

18,49

74,13

107,32

100,06

22,26

77,33

24,39

72,00

19,28

12,56

23.11

-

25,55

3,00

65,28

92,57

18,22

-

0,02

26,64

96,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.341,03

9,33

871,45

733,93

239,59

172,49

135,33

73,64

568,24

148,52

31,40

188,82

35,27

12,63

76,83

62,10

75,72

202,30

39,68

517,97

575,63

105,81

464,36

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

6

Đất đô thị*

KDT

534,27

534,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Din tích phân theo đơn hành chính

TT Hương Khê

Xã Phương Mỹ

Xã Hà Linh

Xã Hương Thủy

Xã Hòa Hải

Xã Phương Điền

Xã Phúc Đồng

Xã Lộc Yên

Xã Hương Bình

Xã Hương Long

Xã Phú Gia

Xã Gia Phố

Xã Phú Phong

Xã Hương Đô

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Phúc Trạch

Xã Hương Trà

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Trạch

Xã Hương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

320,02

3,94

3,64

22,75

13,82

6,80

7,50

15,25

22,42

23,97

13,58

30,43

18,35

3,10

5,85

34,40

28,20

9,60

22,79

8,80

8,80

8,60

7,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,12

0,75

0,30

0,50

2,10

2,30

0,90

2,00

4,74

5,83

1,50

6,70

0,34

2,00

-

9,50

4,20

-

-

-

-

-

2,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

31,88

0,75

0,30

0,50

2,10

2,30

0,40

1,30

4,74

3,83

-

6,70

0,30

2,00

-

-

2,20

-

-

-

-

-

2,46

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

14,24

-

-

-

-

-

0,50

0,70

-

-

1,50

-

0,04

-

-

9,50

2,00

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,73

0,18

2,64

3,90

2,85

2,40

4,45

2,50

8,20

18,14

0,70

21,13

1,10

0,30

4,40

5,70

14,10

-

-

0,80

0,80

4,12

2,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

71,18

3,01

0,70

1,95

2,95

1,60

2,15

2,25

6,60

-

11,38

0,60

1,90

0,80

1,45

-

3,80

-

22,79

3,70

0,50

0,40

2,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,48

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

101,01

-

-

16,40

5,92

-

-

8,50

2,40

-

-

2,00

15,01

-

-

19,20

6,10

9,60

-

4,30

7,50

4,08

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,04

5,14

0,12

1,20

-

0,30

-

-

0,40

.

0,12

0,15

-

1,30

-

-

0,50

-

1,90

0,50

0,35

0,76

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,32

1,25

0,12

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

1,19

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,87

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

0,12

0,15

-

-

-

-

0,50

-

1,00

0,50

-

-

0,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,45

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,66

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

0,35

0,20

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,10

1,00

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,90

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Din tích phân theo đơn hành chính

TT Hương Khê

Xã Phương Mỹ

Xã Hà Linh

Xã Hương Thủy

Xã Hòa Hải

Xã Phương Điền

Xã Phúc Đồng

Xã Lộc Yên

Xã Hương Bình

Xã Hương Long

Xã Phú Gia

Xã Gia Phố

Xã Phú Phong

Xã Hương Đô

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Phúc Trạch

Xã Hương Trà

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Trạch

Xã Hương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,22

3,94

3,64

8,75

13,82

6,80

7,50

6,75

22,42

14,37

3,58

12,43

18,35

3,10

5,85

19,00

12,90

9,60

7,79

8,80

8,80

5,60

7,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,12

0,75

0,30

0,50

2,10

2,30

0,90

2,00

4,74

5,83

1,50

4,20

0,34

2,00

-

-

4,20

-

-

-

-

-

2,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,38

0,75

0,30

0,50

2,10

2,30

0,40

1,30

4,74

5,83

-

4,20

0,30

2,00

-

-

2,20

-

-

-

-

-

2,46

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

4,74

-

-

-

-

-

0,50

0,70

-

-

1,50

-

0,04

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,23

0,18

2,64

3,90

2,85

2,40

4,45

2,50

8,20

8,54

0,70

5,63

1,10

0,30

4,40

5,70

3,70

-

-

0,80

0,80

4,12

2,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,88

3,01

0,70

1,95

2,95

1,60

2,15

2,25

6,60

-

1,38

0,60

1,90

0,80

1,45

-

1,50

-

7,79

3,70

0,50

0,40

2,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,48

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,01

-

-

2,40

5,92

-

-

 

2,40

-

-

2,00

15,01

-

 

13,30

3,50

9,60

-

4,30

7,50

1,08

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đi cấu sử dụng đt trong nội b đất nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKK(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

34,00

-

-

14,00

-

-

-

8,50

-

-

-

-

-

-

-

5,90

2,60

-

-

-

-

3,00

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,09

0,14

0,12

1,20

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

0,17

0,76

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Din tích phân theo đơn hành chính

TT Hương Khê

Xã Phương Mỹ

Xã Hà Linh

Xã Hương Thủy

Xã Hòa Hải

Xã Phương Điền

Xã Phúc Đồng

Xã Lộc Yên

Xã Hương Bình

Xã Hương Long

Xã Phú Gia

Xã Gia Phố

Xã Phú Phong

Xã Hương Đô

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Phúc Trạch

Xã Hương Trà

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Trạch

Xã Hương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,66

1,87

.

-

-

-

-

0,35

-

1,00

0,44

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,74

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,87

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-