- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7663/QĐ-UBND | Long An, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐƯỢC GIẢM MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 44/2023/TT-BTC NGÀY 29/6/2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 2430/TTr-SCT ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, an toàn thực phẩm được giảm mức thu lệ phí, phí theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nội dung danh mục được công bố tại Điều 1 quyết định này, Sở Công Thương triển khai thực hiện, cập nhật mức thu các thủ tục hành chính được nêu tại quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC ÁP DỤNG MỨC PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 44/2023/TT-BTC NGÀY 29/6/2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7663/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Mức thu phí, lệ phí theo quy định (Đơn vị tính: đồng) | Mức thu phí, lệ phí được giảm theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (Đơn vị tính: đồng) |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC) |
| |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000591 | 20 ngày làm việc | - Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000535 | - 20 ngày làm việc | - Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở. |
II | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (10 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674 | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
2 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673 | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648 | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
4 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000190 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
5 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở): - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở): - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
6 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001624 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
7 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000636 | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở): - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở): - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
8 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000626 | 10 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
9 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622 | 15 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000204 | 15 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
III | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (16 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142 | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
3 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166 | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
4 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354 | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn | 2.000194 | 10 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
8 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn | 2.000175 | 07 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 2.000073 | 10 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 2.000201 | 07 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196 | 10 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180 | 07 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387 | 15 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
14 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000390 | 07 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163 | 15 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211 | 07 ngày làm việc | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Mức thu phí, lệ phí theo quy định (Đơn vị tính: đồng) | Mức thu phí, lệ phí được giảm theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính (Đơn vị tính: đồng) |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (04 TTHC) |
| |||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000181 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
2 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000150 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế): - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế): - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000620 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
4 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.001240 | . Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. . Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trường hợp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế): - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Trường hợp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế): - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
II | LĨNH VỰC DOANH KHÍ (02 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001283 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Trường hợp có thẩm định thực tế: - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định