- 1 Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3 Thông tư 137/2017/TT-BTC về quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo, và tổng hợp quyết toán năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 14/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 15/01/2024 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 (nguồn vốn vay và viện trợ không hoàn lại của nước ngoài);
Căn cứ Thông báo số 388/TB-BTC ngày 18/3/2024 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2021 chuyển sang năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước: 2.692.304 triệu đồng.
- Nguồn vốn viện trợ: 13.330 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 789.697 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước: 20.765.728 triệu đồng.
- Nguồn vốn viện trợ (số kinh phí đã nhận trong năm): 1.274 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 657.779 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước: 19.953.085 triệu đồng.
- Nguồn vốn viện trợ: 3.436 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 647.548 triệu đồng.
4.1. Nguồn ngân sách trong nước: 832.844 triệu đồng
- Đã nộp NSNN: 95 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 1.523 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 831.224 triệu đồng.
4.2. Nguồn vốn viện trợ: 0 triệu đồng.
4.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 0 triệu đồng.
5. Số dư kinh phí năm 2022 chuyển sang năm 2023:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 2.672.103 triệu đồng, gồm:
a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 2.635.556 triệu đồng, gồm:
- Chi quản lý hành chính: 2.633.387 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 560.345 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 2.073.042 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 1.161 triệu đồng (số dư dự toán).
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 1.008 triệu đồng (số dư dự toán).
b) Kinh phí giao không thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí không thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 36.547 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 28.923 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 8.045 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 20.878 triệu đồng.
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2022: 7.624 triệu đồng, cụ thể:
+ Chi quản lý hành chính: 4.959 triệu đồng, gồm:
./ Số đã nhận: 1.182 triệu đồng.
./ Số dư dự toán: 3.777 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.665 triệu đồng, gồm:
./ Số đã nhận: 799 triệu đồng.
./ Số dư dự toán: 1.866 triệu đồng.
5.2. Nguồn vốn viện trợ: 11.168 triệu đồng.
5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 799.928 triệu đồng.
Chương: 018
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 1.032.884 | 1.032.884 | 0 |
1 | Lệ phí | 5.859 | 5.859 | 0 |
2 | Phí | 1.027.025 | 1.027.025 | 0 |
| Phí hải quan | 317.249 | 317.249 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 571.722 | 571.722 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 77.903 | 77.903 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 59.783 | 59.783 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 368 | 368 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 647.548 | 647.548 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp |
|
| 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 647.548 | 647.548 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 500.342 | 500.342 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 147.206 | 147.206 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 375.105 | 375.105 | 0 |
1 | Lệ phí | 5.859 | 5.859 | 0 |
2 | Phí | 369.246 | 369.246 | 0 |
| Phí hải quan | 107.685 | 107.685 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 169.722 | 169.722 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 50.318 | 50.318 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 41.429 | 41.429 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 92 | 92 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 19.956.521 | 19.956321 | 0 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 19.953.085 | 19.953.085 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 18.323.774 | 18.323.774 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 18.201.875 | 18.201.875 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 121.899 | 121.899 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 45.697 | 45.697 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 34.764 | 34.764 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 15.894 | 15.894 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 18.870 | 18.870 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 7.180 | 7.180 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.753 | 3.753 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 119.376 | 119.376 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 35.166 | 35.166 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 84.210 | 84.210 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 930.000 | 930.000 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 930.000 | 930.000 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 529.875 | 529.875 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 529.875 | 529.875 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 2.771 | 2.771 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.771 | 2.771 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.592 | 1.592 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.592 | 1.592 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 3.436 | 3.436 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 3.436 | 3.436 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Tổng cục Thuế | Tổng cục Hải quan | Tổng cục Dự trữ nhà nước | ||
1 | 2 | 6 | 7 | 8 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 0 | 317.249 | 0 |
1 | Lệ phí |
|
|
|
2 | Phí | 0 | 317.249 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 317.249 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 135.314 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 135.314 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 98.136 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 37.178 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 0 | 107.685 | 0 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 | 0 |
2 | Phí | 0 | 107.685 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 107.685 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 11.156.513 | 4.889.098 | 1.922.497 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 11.156 513 | 4.889.098 | 1.922.497 |
1 | Chi quản lý hành chính | 11.156.513 | 4.889.098 | 458.201 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 11.156.513 | 4.889.098 | 458.201 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 |
| 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 177 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 177 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 177 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 4.244 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 4.244 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 930.000 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 |
| 930.000 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 529.875 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 529.875 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 3.436 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Ủy ban chứng khoán nhà nước | Kho bạc nhà nước | Cục Kế hoạch - Tài chính | ||
1 | 2 | 9 | 10 | 11 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 577.581 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 5.859 |
|
|
2 | Phí | 571.722 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 571.722 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 470.963 | 0 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 470.963 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 361.886 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 109.077 | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 175.581 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 5.859 | 0 | 0 |
2 | Phí | 169.722 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 169.722 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 30.600 | 1.388.451 | 239.703 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 30.600 | 1.388.451 | 239.703 |
1 | Chi quản lý hành chính | 30.600 | 1388.451 | 238.715 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 30.600 | 1.388.451 | 203.225 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 35.490 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 988 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 988 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Cục Tin học và thống kê tài chính | ||
1 | 2 | 12 | 13 | 14 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí |
|
|
|
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 | 0 |
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 4.965 | 0 | 81.577 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 4.965 | 0 | 81.577 |
1 | Chi quản lý hành chính | 4.965 | 0 | 81.577 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 4.490 | 0 | 17.263 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 475 |
| 64.314 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cục Quản lý công sản | Cục Quản lý giá | Cục Quản lý giám sát bảo hiểm | ||
1 | 2 | 15 | 16 | 17 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 0 | 368 | 59.783 |
1 | Lệ phí |
|
|
|
2 | Phí | 0 | 368 | 59.783 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 59.783 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 368 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 326 | 18.717 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 326 | 18.717 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 326 | 17.948 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 769 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 0 | 92 | 41.429 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 | 0 |
2 | Phí | 0 | 92 | 41.429 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 41.429 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 92 |
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 7.410 | 7.781 | 0 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 7.410 | 7.781 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 7.410 | 7.781 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 7 410 | 7.781 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 |
| 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cục Quản lý nợ | Cục Tài chính doanh nghiệp | Học viện Tài chính | ||
1 | 2 | 18 | 19 | 20 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 77.903 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí |
|
|
|
2 | Phí | 77.903 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 77.903 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 22.228 | 0 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 22.228 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 22.046 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 182 | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 50.318 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 | 0 |
2 | Phí | 50.318 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 50.318 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 15.183 | 12.231 | 34.592 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 15.183 | 12.231 | 34.592 |
1 | Chi quản lý hành chính | 15.183 | 12.231 | 440 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 10.611 | 12.231 |
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 4.572 | 0 | 440 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 7.577 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 7.577 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 7.577 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 26.575 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 26.575 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Trường Đại học Tài chính - Marketing | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | ||
1 | 2 | 21 | 22 | 23 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí |
|
|
|
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 | 0 |
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 1.212 | 33.967 | 37.312 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 1.212 | 33.967 | 37.312 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 156 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 156 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 1.200 | 980 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 1.200 | 980 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 1.200 | 980 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.212 | 32.767 | 36.176 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 15.941 | 12.675 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.212 | 16.826 | 23.501 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính | Viện Chiến lược và chính sách tài chính | Thời báo Tài chính Việt Nam | ||
1 | 2 | 24 | 25 | 26 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí |
|
|
|
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 | 0 |
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 18.402 | 35.763 | 17.073 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 18.402 | 35.763 | 17.073 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 15.298 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 14.161 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 1.137 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 35.763 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 24.830 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 15.894 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 8.936 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 7.180 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 3.753 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 18.402 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 6550 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 11.852 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 775 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 775 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 1.000 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 1.000 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Tạp chí Tài chính | Nhà xuất bản Tài chính | Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | ||
1 | 2 | 27 | 28 | 29 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí |
|
|
|
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 0 | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 | 0 |
2 | Phí | 0 | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 8.987 | 2.587 | 4.787 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 8.987 | 2.587 | 4.787 |
1 | Chi quản lý hành chính | 7.979 | 1.995 | 4.787 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.840 | 0 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 6.139 | 1.995 | 4.787 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 1.008 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.008 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 592 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 592 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | |
Nhà nghỉ Sầm Sơn | Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính | ||
1 | 2 | 30 | 31 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 0 | 0 |
1 | Lệ phí |
|
|
2 | Phí | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 |
1 | Chi sự nghiệp | 0 | 0 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 0 | 0 |
1 | Lệ phí | 0 | 0 |
2 | Phí | 0 | 0 |
| Phí hải quan | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 0 | 0 |
| Phí cho vay lại và phí bảo lãnh | 0 | 0 |
| Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 0 | 0 |
| Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 0 | 2.394 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 0 | 2.394 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 2.394 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 2.394 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 |
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 |
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 |
- 1 Quyết định 1086/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 1518/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 769/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 4 Quyết định 848/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính
- 5 Quyết định 1085/QĐ-BTC năm 2024 về Công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 569/QĐ-BTP năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Quyết định 36/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ tài chính
- 8 Quyết định 118/QĐ-BTC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính