
- 1 Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án Nâng cấp hệ thống thủy lợi nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 2 Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 1422/QĐ-TTg về Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (cập nhật) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THAY THẾ VỀ NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 78/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long”, do WB và Chính phủ Hà Lan (thông qua RVO) tài trợ;
Căn cứ Công văn số 295/TTg-QHQT ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề xuất dự án “Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 464/TTr-SXD ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá thay thế về nhà, công trình, vật kiến trúc để thực hiện công tác bồi thường thuộc dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, thành viên Hội đồng thẩm định giá thay thế theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ THAY THẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN WB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở CÓ ĐỦ TIÊU CHUẨN, KỸ THUẬT
TT | LOẠI NHÀ | ĐƠN GIÁ |
I | Nhà liên kế trệt khung cột BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở) | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.650.489 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 2.510.683 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.736.703 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.596.897 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 2.500.197 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 2.360.392 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.586.412 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 2.446.606 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 2.387.188 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 2.247.382 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 2.468.742 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 2.328.935 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.732.043 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.592.237 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.818.257 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.678.450 |
II | Nhà trệt liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần | 3.313.112 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.138.354 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.420.879 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.246.122 |
5 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 3.125.247 |
6 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 2.950.490 |
7 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.233.015 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.058.257 |
9 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 2.983.985 |
10 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.809.228 |
11 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 3.085.927 |
12 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 2.911.169 |
13 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.415.054 |
14 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.240.296 |
15 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 3.522.821 |
16 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.348.063 |
17 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 3.515.844 |
18 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 3.623.611 |
19 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 3.598.097 |
20 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 3.705.865 |
III | Nhà trệt độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 3.789.326 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.614.568 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.902.918 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.728.161 |
5 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 3.562.141 |
6 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 3.387.384 |
7 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.697.578 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.527.189 |
9 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 3.168.937 |
10 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.994.179 |
11 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 3.282.530 |
12 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 3.109.228 |
13 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.891.267 |
14 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.716.511 |
15 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 4.004.860 |
16 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.830.102 |
17 | Nền gạch granite, mái tole, không trần. | 3.992.059 |
18 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 4.105.650 |
19 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 4.074.311 |
20 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 4.187.904 |
IV | Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 4.193.562 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.970.551 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 4.248.146 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 4.034.491 |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 5.347.611 |
6 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 4.238.789 |
7 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 3.953.396 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 4.230.991 |
9 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.934.682 |
10 | Nền láng XM, mái bằng BTCT. | 5.330.457 |
11 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 4.106.229 |
12 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 3.900.372 |
13 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 4.160.813 |
14 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 3.953.396 |
15 | Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 5.260.278 |
16 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 4.307.409 |
17 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 4.092.194 |
18 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 4.361.991 |
19 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 4.145.218 |
20 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 5.461.457 |
21 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 4.408.199 |
22 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 4.462.781 |
23 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 5.562.247 |
24 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 4.490.452 |
25 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 4.545.035 |
26 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 5.644.500 |
V | Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 5.274.314 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 5.009.194 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 5.360.087 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 5.091.849 |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 6.013.528 |
6 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 5.257.159 |
7 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 4.995.159 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 5.342.933 |
9 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 5.074.695 |
10 | Nền láng XM, mái bằng BTCT. | 5.994.814 |
11 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 5.185.420 |
12 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 4.926.540 |
13 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 5.271.195 |
14 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 5.009.194 |
15 | Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 5.924.636 |
16 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 5.388.159 |
17 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 5.118.362 |
18 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 5.473.933 |
19 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 5.199.457 |
20 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 6.127.373 |
21 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 5.488.949 |
22 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 5.574.723 |
23 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 6.228.164 |
24 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 5.571.203 |
25 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 5.656.976 |
26 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 6.310.417 |
VI | Nhà lầu có số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 5.948.029 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 5.754.648 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 6.780.815 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 6.484.505 |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 6.841.636 |
6 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 6.061.874 |
7 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 5.868.493 |
8 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 6.607.707 |
9 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 6.442.398 |
10 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 6.911.815 |
11 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 6.162.664 |
12 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 6.708.497 |
13 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 7.012.605 |
14 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 6.244.918 |
15 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 6.790.751 |
16 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 7.094.859 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN, KỸ THUẬT
TT | LOẠI NHÀ | ĐƠN GIÁ |
I | Nhà độc lập khung cột gỗ tạm | Đồng/m2 |
1 | Nền đất, vách lá, mái lá | 477.534 |
2 | Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá | 698.268 |
3 | Nền gạch tàu, vách lá, mái lá | 617.477 |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 620.362 |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 907.460 |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 803.585 |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 907.460 |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 944.970 |
II | Nhà liên kế khung cột gỗ tạm | Đồng/m2 |
1 | Nền đất, mái lá, vách lá | 450.123 |
2 | Nền láng xi măng, mái lá, vách lá | 656.429 |
3 | Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá | 581.409 |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 584.294 |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 852.638 |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 755.976 |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 854.080 |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 878.605 |
III | Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.203.213 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.030.090 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.247.938 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.076.256 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.125.308 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 952.183 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.171.474 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 998.350 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.063.271 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 890.148 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.107.996 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 936.314 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.237.838 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.060.386 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.294.104 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.115.209 |
IV | Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.284.006 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.110.881 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.331.614 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.158.490 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.240.724 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.067.600 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.273.906 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.100.782 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.123.865 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 950.741 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.171.474 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 998.350 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.331.614 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.152.719 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.380.666 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.201.771 |
V | Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.084.351 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.907.961 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.163.727 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.988.806 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.827.115 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.652.193 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.910.900 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.735.979 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.721.280 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.546.359 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.796.246 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.621.325 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.187.245 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.012.325 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.266.621 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.091.701 |
VI | Nhà độc lập, khung cột gạch, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.415.084 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 2.238.694 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.503.279 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.328.358 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 2.090.231 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.913.840 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.179.896 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 2.003.505 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.963.817 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.788.896 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 2.053.483 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.878.562 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.517.978 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.341.588 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.607.643 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.431.253 |
VII | Nhà sàn độc lập khung cột gỗ (01 tầng) | Đồng/m2 |
1 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá | 742.992 |
2 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole | 885.820 |
3 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá | 988.251 |
4 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.131.078 |
5 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.353.255 |
6 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.496.082 |
7 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá | 1.654.780 |
8 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole | 1.797.607 |
9 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.621.598 |
10 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.764.425 |
11 | Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần | 1.929.200 |
12 | Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần | 1.802.000 |
VIII | Nhà sàn độc lập móng khung cột sàn BTCT (01 tầng) | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.204.381 |
2 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 4.010.481 |
3 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 3.952.312 |
4 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.758.413 |
5 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.317.489 |
6 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 4.123.590 |
7 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.443.523 |
8 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần. | 4.249.624 |
9 | Nền gạch granite, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.417.337 |
10 | Nền gạch granite, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.543.372 |
11 | Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.498.822 |
12 | Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.624.856 |
C. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHÁC
TT | Quy cách và kết cấu cơ bản | Đơn giá |
1 | Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80 |
|
2 | Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái | (Đồng/m2) 637.675 |
3 | Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới+giá trị hầm tự hoại | |
4 | Bể tự hoại: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 2.531.943 |
| - Xây tô tường 200 | 2.869.536 |
5 | Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT: | (Đồng/m) |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D200 | 742.992 |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D100 | 422.712 |
| - Thành rãnh bê tông | 717.023 |
6 | Đơn giá sàn trên mặt nước: | (Đồng/m2) |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp) | 265.457 |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 510.717 |
| - Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 875.720 |
| - Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng | 1.144.063 |
| - Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT | 1.573.988 |
7 | Hàng rào các loại: | (Đồng/m2) |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc gắn lam, ô hoa,...) | 784.830 |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc gắn lam, ô hoa...) | 822.340 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày □ 200 + rào lưới B40 | 760.304 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày 100 + rào song sắt | 796.372 |
| - Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt. | 649.216 |
| - Trụ, đà BTCT, tường xây gạch | 574.196 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai | 337.592 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40 | 388.087 |
| - Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào lưới B40 | 190.712 |
| - Trụ, đà BTCT, tường lửng (cao trên 1m) + lưới B40 | 516.776 |
| - Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù. |
|
8 | Chuồng trại chăn nuôi gia súc: | (Đồng/m2) |
| a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 920.444 |
| - Nền láng ximăng | 976.710 |
| b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 665.086 |
| - Nền láng ximăng | 719.908 |
| c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 458.779 |
| - Nền láng ximăng | 512.159 |
| d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 360.676 |
| - Nền láng ximăng | 415.498 |
| đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 310.181 |
| - Nền láng ximăng | 366.446 |
9 | Sân phơi: | (Đồng/m2) |
| - Lót gạch tàu, đal ximăng | 158.352 |
| - Láng ximăng (có lót BT đá 40x60) | 199.691 |
| - Lót gạch bông | 325.548 |
| - Lót gạch men | 342.032 |
| - Tưới nhựa | 391.980 |
| - Bê tông nhựa nóng | 654.660 |
| - Lót gạch xi măng tự chèn (không bê tông lót) | 159.549 |
| - Lót gạch xi măng tự chèn (có bê tông lót) | 270.295 |
10 | Bờ kè và tường chắn: | (Đồng/m2) |
| a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch |
|
| - Tường 100 | 901.689 |
| - Tường 200 | 1.262.365 |
| - Ghép đal BTCT | 1.040.188 |
| b. Kè xây đá hộc | 499.175 |
| c. Kè đổ BTCT dầy 100 | 1.040.188 |
| d. Tường chắn BTCT | 559.769 |
| f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà | 201.978 |
11 | Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 2.308.324 |
| - Xây tô tường 200 | 2.452.594 |
12 | Hầm, hồ xây âm dưới đất: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 1.947.648 |
| - Xây tô tường 200 | 2.164.054 |
13 | Giếng nước sạch các loại: | (Đồng/m) |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 800 | 666.529 |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000 | 832.439 |
| - Giếng đóng máy, ống thép 49 | 116.859 |
| - Giếng đóng máy, ống nhựa 49 | 60.594 |
14 | Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau |
|
| - Khối bêtông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3) | 2.353.215 |
| - Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3) | 4.508.520 |
| - Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3) | 2.949.407 |
| - Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3) | 1.959.709 |
| - Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3) | 1.694.467 |
| - Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2) | 296.281 |
| - Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2) | 349.201 |
| - Ốp gạch granite (đơn vị tính đồng/m2) | 408.302 |
| - Tô tường (đơn vị tính đồng/m2) | 75.131 |
| - Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2) | 52.783 |
| - Sơn 3 nước không bả matít (đơn vị tính đồng/m2) | 35.697 |
| - Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2) | 12.534 |
| - Sơn 3 nước sắt thép các loại (đơn vị tính đồng/m2) | 37.541 |
15 | Chi phí sửa chữa phần cắt xén |
|
| - Nhà tường (đơn vị tính đồng/m2) | 506.389 |
| - Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đồng/m2) | 253.916 |
| (Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén) |
|
D. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Hệ số giảm đối với nhà, nhà ở có quy cách không nằm trong đơn giá quy định tại mục A và B của Phụ lục này
Quy cách - kết cấu | Hệ số |
- Vách tường (vách chuẩn) - Vách tole - Vách ván - Vách lá - Không có vách - Mái lợp lá - Nền đất | 1,0 0,9 0,9 0,8 0,7 0,9 0,8 |
2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà, nhà ở mục A và B của Phụ lục này: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II mục B là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong đơn giá được quy định tại mục A và B của Phụ lục này thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 cho phù hợp với thực tế.
7. Đối với các loại nhà, nhà ở, công trình xây dựng không có đơn giá được quy định tại Quyết định này thì thực hiện lập dự toán để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường./.
- 1 Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án Nâng cấp hệ thống thủy lợi nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 2 Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2025 thực hiện Quyết định 1422/QĐ-TTg về Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (cập nhật) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình