BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7708/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT NỘI SOI
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Nội soi của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Nội soi”, gồm 198 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Nội soi” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Nội soi phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
198 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT NỘI SOI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7708/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
I | PHẪU THUẬT SỌ NÃO |
1. | Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm |
2. | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình |
3. | Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy |
4. | Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ |
5. | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V |
6. | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não |
7. | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ |
8. | Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ |
9. | Phẫu thuật nội soi lấy u não thất |
10. | Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang bướm |
11. | Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ |
12. | Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh số II |
13. | Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III |
14. | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất |
15. | Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất |
II | PHẪU THUẬT CỘT SỐNG |
16. | Phẫu thuật nội soi lấy nhân đĩa đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống |
17. | Phẫu thuật nội soi lấy nhân đĩa đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp |
18. | Phẫu thuật nội soi lấy nhân đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống |
19. | Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực |
20. | Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ |
21. | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng |
22. | Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng |
23. | Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau |
24. | Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống cổ ngực |
III | PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
25. | Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai |
26. | Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai |
27. | Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau |
28. | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm, co rút khớp vai |
29. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân |
30. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng |
31. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật 2 bó |
32. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè đồng loại một bó |
33. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè đồng loại hai bó |
34. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước |
35. | Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại |
36. | Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chày, bên mác) |
37. | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai |
38. | Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay |
39. | Phẫu thuật nội soi cắt bao hoạt mạc viêm khớp gối |
40. | Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối |
41. | Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm |
42. | Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu |
43. | Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay |
44. | Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm |
45. | Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy |
46. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau |
47. | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối |
48. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại một bó |
49. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại hai bó |
50. | Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối |
51. | Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân |
IV | PHẪU THUẬT TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
52. | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VAST) điều trị bệnh lý phổi, trung thất |
53. | Phẫu thuật nội soi cắt, khâu kén khí phổi |
54. | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (<5cm) |
55. | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (>5cm) |
56. | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ |
57. | Phẫu thuật nội soi ổ cặn màng phổi |
58. | Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu tràn khí màng phổi |
59. | Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VAST) |
60. | Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch |
61. | Phẫu thuật nội soi thay van hai lá |
62. | Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận |
63. | Phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực |
64. | Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi |
65. | Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi |
66. | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi |
67. | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phối kèm nạo vét hạch |
68. | Phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi |
69. | Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi |
70. | Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi |
71. | Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất |
V | PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU- SINH DỤC |
72. | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận |
73. | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận |
74. | Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất |
75. | Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận niệu quản (nội soi trong) |
76. | Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận |
77. | Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ |
78. | Tán sỏi qua da bằng laser |
79. | Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản |
80. | Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản |
81. | Nội soi bàng quang cắt u |
82. | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
83. | Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang |
84. | Cắt u phì đại tiền liệt tuyến qua nội soi |
85. | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn |
86. | Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh |
87. | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc |
88. | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc |
89. | Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc |
90. | Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc |
91. | Nội soi cắt polyp cổ bàng quang |
92. | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ |
93. | Phẫu thuật nội soi cắt u thận |
94. | Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc |
95. | Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản |
96. | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản |
97. | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản |
98. | Nội soi bàng quang tán sỏi |
99. | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng |
100. | Nội soi tán sỏi niệu đạo |
101. | Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo |
VI | PHẪU THUẬT TIÊU HÓA |
102. | Cắt thực quản nội soi qua khe hoành |
103. | Cắt thực quản nội soi ngực và bụng |
104. | Cắt thực quản nội soi ngực phải |
105. | Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải |
106. | Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày |
107. | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày nội soi và nạo vét hạch D1 |
108. | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày |
109. | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, cắt lách |
110. | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 |
111. | Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày nội soi và vét hạch |
112. | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 + cắt lách |
113. | Phẫu thuật nội soi cắt ¾ dạ dày |
114. | Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
115. | Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng |
116. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng |
117. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng + nạo vét hạch |
118. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải |
119. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch |
120. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch |
121. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang không nạo vét hạch |
122. | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng |
123. | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch |
124. | Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày điều trị béo phì |
125. | Phẫu thuật nội soi tạo hình dạ dày ống đứng |
126. | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng ống hậu môn |
127. | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng ống hậu môn + nạo vét hạch |
128. | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn |
129. | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch |
130. | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận một bên |
131. | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên |
132. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng xích ma trực tràng điều trị sa trực tràng |
133. | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng bằng nội soi |
134. | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng |
135. | Phẫu thuật nội soi cắt gan phải |
136. | Phẫu thuật nội soi cắt gan trái |
137. | Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau |
138. | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng |
139. | Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày - thực quản nội soi |
140. | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành |
141. | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
142. | Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày |
143. | Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng |
144. | Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày hỗng tràng |
145. | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non |
146. | Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật |
147. | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel |
148. | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
149. | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
150. | Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi - đại tràng ngang |
151. | Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo |
152. | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan |
153. | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
154. | Phẫu thuật nội soi cắt lách |
155. | Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần |
156. | Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành trong chấn thương bụng kín |
157. | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng |
158. | Nội soi cắt nang tuyến thượng thận |
159. | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản |
160. | Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh |
161. | Phẫu thuật Heller qua nội soi ổ bụng |
162. | Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi ổ bụng |
163. | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày hỗng tràng |
164. | Phẫu thuật nội soi nối dạ dày hỗng tràng |
165. | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình |
166. | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng |
167. | Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da |
168. | Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da |
169. | Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại |
170. | Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng |
171. | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa |
172. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái |
173. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái + nạo vét hạch |
174. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông |
175. | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hồng + nạo vét hạch |
176. | Phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (Phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) |
177. | Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng và tạo hình hậu môn một thì trong điều trị dị dạng hậu môn trực tràng |
178. | Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái |
179. | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi |
180. | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật |
181. | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái |
182. | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr |
183. | Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy |
184. | Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy + cắt lách |
185. | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường trước phúc mạc (TEP) điều trị thoát vị bẹn |
186. | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) |
187. | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat - Jacob |
188. | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor…… |
189. | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet |
190. | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen |
191. | Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc |
192. | Nội soi ổ bụng chẩn đoán |
193. | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt đoạn ruột non |
194. | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non |
195. | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng |
196. | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng + nạo vét hạch |
197. | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng thấp |
198. | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp + nạo vét hạch |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1730/QĐ-BYT năm 2019 về quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Thông tư 41/2016/TT-BYT quy định danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 5554/QĐ-BYT năm 2016 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Rửa phổi toàn bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Thông tư 35/2016/TT-BYT danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 1 Thông tư 35/2016/TT-BYT danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Thông tư 41/2016/TT-BYT quy định danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 5554/QĐ-BYT năm 2016 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Rửa phổi toàn bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 1730/QĐ-BYT năm 2019 về quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành