
- 1 Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 774/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 118/TTr-SNNMT-VP ngày 22 tháng 5 năm 2025, Tờ trình số 123/TTr-SNNMT-VP ngày 26 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai: 08 thủ tục hành chính.
2. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ: 02 thủ tục hành chính.
3. Lĩnh vực Nông nghiệp: 04 thủ tục hành chính.
(Có Danh mục TTHC và nội dung quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai; Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Nông nghiệp tại Quyết định số 345/QĐ- UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I:
DANH MỤC CHUẨN HÓA
TTHC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 774/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I | Lĩnh vực: Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai | |||||
1 | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh). | Không quy định | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh). | Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 03 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4 | 1.013644 | Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
II | Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ | |||||
1 | 1.011647 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao. | + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (cắt giảm còn 25 ngày làm việc). + Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (cắt giảm còn 55 ngày làm việc). | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | 150.000 đồng | Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
III | Lĩnh vực: Nông nghiệp | |||||
1 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 18 ngày làm việc (cắt giảm còn 15 ngày làm việc) | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày (cắt giảm còn 55 ngày) | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
I | Lĩnh vực: Nông nghiệp | |||||
1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 60 ngày | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Gửi qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không | Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
I | Lĩnh vực: Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai | |||||
1 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã. - Gửi Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn). | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã. - Gửi Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn). | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã. - Gửi Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn). | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4 | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã. - Gửi Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn). | Không | - Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
II | Lĩnh vực: Nông nghiệp | |||||
1 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 60 ngày | - Gửi trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã. - Gửi Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn). | Không | Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. TTHC áp dụng quy trình 03 ngày
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | CCVC trực Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 giờ |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (trường hợp không đủ điều kiện thì cơ quan thẩm định hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do). | Công chức Phòng chuyên môn, Chi cục Thủy lợi | 2 giờ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 3 | Báo cáo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 05 giờ |
|
Bước 4 | Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6 giờ |
|
Bước 6 | Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu) | Văn phòng UBND tỉnh | 1 giờ |
|
Bước 7 | Trả kết quả | CCVC trực Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 giờ |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. TTHC áp dụng quy trình 07 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 03 giờ |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, Thẩm định hồ sơ. | Công chức cấp xã | 4 ngày |
|
Bước 3 | Trình UBND Xã phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | UBND cấp xã | 01 ngày |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND xã | 03 giờ |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 02 giờ |
|
2. TTHC áp dụng quy trình 15 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, Thẩm định hồ sơ. | Công chức cấp xã | 12 ngày |
|
Bước 3 | Trình UBND huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cấp xã | 01 ngày |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | UBND xã | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND xã | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
3. TTHC áp dụng quy trình 25 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, Thẩm định hồ sơ. | Công chức cấp xã | 18,5 ngày |
|
Bước 3 | Trình UBND huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cấp xã | 03 ngày |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
4. TTHC áp dụng quy trình 30 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, Thẩm định hồ sơ. | Công chức cấp xã | 13 ngày |
|
Bước 3 | Trình UBND huyện phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cấp xã | 05 ngày |
|
Bước 3 | Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cấp huyện | 05 ngày |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
Bước 5 | Phát hành kết quả | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
- 1 Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước