ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 776/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 06 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 314/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND và bãi bỏ một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 92/TTr-SNV ngày 27/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | SỐ TRANG |
1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước | 5 |
2 | Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập | Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước | 7 |
3 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 9 |
4 | Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 11 |
5 | Cho phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 13 |
6 | Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 26 |
7 | Xin phép thành lập hội | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 37 |
8 | Báo cáo về việc tổ chức đại hội | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 52 |
9 | Báo cáo kết quả đại hội và đề nghị phê duyệt điều lệ hội | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 64 |
10 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 76 |
11 | Tự giải thể đối với các tổ chức Hội | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 82 |
12 | Xin phép đặt văn phòng đại diện | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 85 |
13 | Đổi tên hội | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 88 |
14 | Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc hội | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ | 90 |
15 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III) | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 92 |
16 | Nâng ngạch công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương) | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 99 |
17 | Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh | Quản lý biên chế | 105 |
18 | Trao quyết định tuyển dụng công chức | Quản lý biên chế | 111 |
19 | Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể | Quản lý biên chế | 113 |
20 | Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh | Quản lý biên chế | 119 |
21 | Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh | Quản lý biên chế | 125 |
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 131 |
23 | Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý và sử dụng | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 135 |
24 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia tách, sáp nhập) | Chính quyền địa phương | 137 |
25 | Đổi tên thôn, tổ dân phố | Chính quyền địa phương | 139 |
26 | Chuyển thôn thành tổ dân phố | Chính quyền địa phương | 141 |
27 | Phân loại thôn, tổ dân phố | Chính quyền địa phương | 143 |
28 | Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã | Quản lý biên chế | 145 |
29 | Thẩm định kết quả thi tuyển, xét tuyển công chức cấp xã | Quản lý biên chế | 147 |
30 | Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển | Quản lý biên chế | 149 |
31 | Thẩm định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 154 |
32 | Quyết định xếp lương lần đầu đối với cán bộ chuyên trách cấp xã | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 161 |
33 | Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã | Quản lý biên chế | 167 |
34 | Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn | Chính quyền địa phương | 171 |
35 | Thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp huyện | Chính quyền địa phương | 176 |
36 | Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở | Quản lý biên chế | 178 |
37 | Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | 180 |
38 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ | Thanh tra | 182 |
39 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Thanh tra | 187 |
40 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn Giáo | 191 |
41 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn Giáo | 193 |
42 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | Tôn Giáo | 195 |
43 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | Tôn Giáo | 198 |
44 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn Giáo | 201 |
45 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn Giáo | 203 |
46 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn Giáo | 207 |
47 | Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn Giáo | 211 |
48 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn Giáo | 217 |
49 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn Giáo | 221 |
50 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn Giáo | 225 |
51 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn Giáo | 227 |
52 | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn Giáo | 230 |
53 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Tôn Giáo | 232 |
54 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Tôn Giáo | 235 |
55 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn Giáo | 238 |
56 | Thẩm tra tài liệu hết giá trị | Văn thư - Lưu trữ | 241 |
57 | Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ | 250 |
58 | Quy trình giao nhận tài liệu vào lưu trữ lịch sử cấp tỉnh | Văn thư - Lưu trữ | 277 |
59 | Khai thác sử dụng tài liệu | Văn thư - Lưu trữ | 284 |
60 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ | 290 |
61 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ | 298 |
62 | Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng | Thi đua - Khen thưởng | 301 |
63 | Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Thi đua - Khen thưởng | 346 |
64 | Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Thi đua - Khen thưởng | 356 |
65 | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng (theo Quyết định số 284/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang) | Thi đua - Khen thưởng | 374 |
- 1 Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1 Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1067/QĐ-CTUBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 314/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định kiểm soát thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 447/2013/QĐ-UBND, 448/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Quyết định 447/2013/QĐ-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1067/QĐ-CTUBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng