- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Quyết định 1013/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 855/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 776/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 124/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phú Quốc (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phú Quốc) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trong năm 2021 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 30 tháng 10 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 776/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Dương Đông | Phường An Thới | Xã Cửa Cạn | Xã Gành Dầu | Xã Cửa Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 58.927,48 | 1.506,20 | 3.429,11 | 4.016,78 | 5.790,25 | 18.472,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44.734,87 | 526,03 | 1.455,04 | 2.904,79 | 4.694,17 | 16.808,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.692,08 | 313,34 | 327,01 | 989,68 | 61,90 | 3.307,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.612,77 | 212,69 | 1.128,02 |
|
| 1.152,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29.392,16 |
|
| 1.903,09 | 4.632,28 | 12.343,17 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,45 |
|
| 12,01 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,41 |
|
|
|
| 6,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.912,62 | 980,17 | 1.858,49 | 1.098,44 | 1.057,23 | 1.663,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 900,24 | 63,82 | 193,42 | 65,72 | 42,59 | 95,57 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 12,41 | 3,24 |
| 4,79 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 59,16 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5.758,62 | 209,22 | 910,24 | 694,06 | 761,76 | 538,22 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 99,82 | 2,34 | 5,08 | 0,03 | 78,67 | 11,65 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.667,50 | 175,38 | 110,12 | 75,37 | 53,84 | 405,22 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,99 | 0,02 | 8,02 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,40 | 0,01 | 0,58 |
| 5,16 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.473,07 |
|
| 167,54 | 99,17 | 262,34 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.029,07 | 423,98 | 605,09 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,51 | 5,52 | 1,86 | 2,78 | 0,85 | 3,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,55 | 8,88 | 1,76 |
|
| 0,72 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 27,75 | 5,73 | 3,11 |
| 0,37 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,94 |
|
|
|
| 9,43 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,73 | 0,12 | 0,10 | 0,40 | 0,31 | 0,63 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 81,95 | 20,40 | 7,52 | 5,63 |
| 7,93 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,23 | 1,57 | 1,15 | 1,54 | 0,72 | 1,24 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 698,32 | 59,67 | 10,24 | 80,58 | 13,80 | 326,71 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,34 | 0,26 | 0,21 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.279,99 |
| 115,58 | 13,55 | 38,84 |
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | DBT | 58.923,00 | 1.506,32 | 3.428,23 | 4.016,72 | 5.789,98 | 18.472,10 |
6 | Đất đô thị* | DDL | 4.935,31 | 1.506,20 | 3.429,11 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Hàm Ninh | Xã Dương Tơ | Xã Bãi Thơm | Xã Thổ Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (13) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 58.927,48 | 6.287,40 | 8.177,82 | 9.849,78 | 1.398,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44.734,87 | 4.151,25 | 4,385,42 | 8.620,52 | 1.188,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.692,08 | 905,94 | 1.319,08 | 467,64 | 0,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.612,77 | 1.087,09 | 2.844,39 |
| 1.188,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29.392,16 | 2.139,29 | 221,95 | 8.152,38 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,45 | 3,94 |
| 0,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,41 | 14,99 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.912,62 | 1.260,72 | 3.792,40 | 997,13 | 204,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 900,24 | 1,91 | 146,52 | 114,08 | 176,62 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 12,41 |
| 3,88 | 0,50 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 59,16 | 59,16 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5.758,62 | 698,56 | 1.377,83 | 568,72 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 99,82 |
| 1,68 |
| 0,36 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.667,50 | 226,78 | 1.507,09 | 93,70 | 20,00 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,99 |
|
| 0,96 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,40 | 11,66 | 2,00 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.473,07 | 214,88 | 583,89 | 139,75 | 5,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.029,07 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,51 | 2,17 | 4,77 | 1,99 | 1,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,55 |
| 9,20 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 27,75 | UI | 11,88 | 5,54 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,94 |
| 5,51 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,73 | 0,09 | 0,65 | 0,42 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 81,95 |
| 30,80 | 9,66 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,23 | 0,23 | 5,70 |
| 0,09 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 698,32 | 43,31 | 100,99 | 61,81 | 1,22 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,34 | 0,88 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.279,99 | 875,43 |
| 232,12 | 4,47 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | DBT | 58.923,00 | 6.287,40 | 8.177,86 | 9.846,46 | 1.397,93 |
6 | Đất đô thị* | DDL | 4.935,31 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 776/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Dương Đông | Phường An Thới | Xã Cửa Cạn | Xã Gành Dầu | Xã Cửa Dương | Xã Hàm Ninh | Xã Dương Tơ | Xã Bãi Thơm | Xã Thổ Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.750,67 | 139,37 | 673,57 | 173,64 | 187,98 | 536,62 | 943,56 | 643,06 | 452,87 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.699,63 | 139,37 | 661,99 | 173,64 | 187,98 | 530,32 | 943,56 | 626,64 | 436,13 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 34,30 |
| 11,58 |
|
| 6,30 |
| 16,42 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 16,74 |
|
|
|
|
|
|
| 16,74 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 776/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Dương Đông | Phường An Thới | Xã Cửa Cạn | Xã Gành Dầu | Xã Cửa Dương | Xã Hàm Ninh | Xã Dương Tơ | Xã Bãi Thơm | Xã Thổ Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 4.495,73 | 156,38 | 955,10 | 355,77 | 223,97 | 552,87 | 959,11 | 833,05 | 458,87 | 0,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4.356,09 | 156,38 | 906,30 | 355,77 | 219,30 | 546,57 | 959,11 | 769,92 | 442,13 | 0,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 118,23 |
| 48,80 |
|
| 6,30 |
| 63,13 |
|
|
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 21,41 |
|
|
| 4,67 |
|
|
| 16,74 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 29,67 | 9,78 |
|
|
|
| 14,99 | 4,90 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,68 | 9,78 |
|
|
|
|
| 4,90 |
|
|
Ghi chú: (PKO) là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.