ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2005/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2005 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XDCB NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng; Nghị định 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000; Nghị định 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP;
- Căn cứ Quyết định số 1194/QĐ-TTg ngày 09/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về giao Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006;
- Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-BKH ngày 11/11/2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư phát triển thuộc NSNN năm 2006;
- Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 728/KH-TH ngày 20/12/2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch XDCB nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2006 như sau:
Tổng vốn đầu tư XDCB ngân sách tập trung của tỉnh: 228.260 triệu đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư XDCB theo mục tiêu: 110.750 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ tiền đất: 42.900 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ cân đối NS địa phương: 74.610 triệu đồng
(Có phụ lục danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung đã được phê duyệt tại điều 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thông báo tới các chủ đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 23/12/2005 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục | Kế hoạch 2006 | Chủ đầu tư |
| Tổng cộng | 228.260 |
|
110.750 |
| ||
1 | Hỗ trợ hạ tầng các KCN p. khánh, N.Đức Cảnh | 11.000 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| * KCN Nguyễn Đức Cảnh | 5.250 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| - Tuyến thoát nước đường số 1 | 850 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| - Thoát nước đường số 4 (tuyến 2) | 800 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| - Hệ thống điện chiếu sáng | 1.500 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| - Lát vỉa hè | 2.100 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| * KCN Phúc Khánh | 1.400 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| - Lát vỉa hè phần còn lại | 1.400 | Cty phát triển hạ tầng KCN |
| * Vốn còn lại phân bổ sau cho một số hạng mục | 4.350 |
|
2 | HT dự án thủy sản An Bài-An Thanh - An Mỹ, Q.phụ | 800 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
3 | HT dự án thủy sản Đông Cường, Đông Hưng | 400 | UBND huyện Đông Hưng |
4 | HT dự án thủy sản Bách Thuận, Vũ Thư | 1.000 | UBND huyện Vũ Thư Q |
5 | HT dự án thủy sản Vũ Chính - Thành phố | 250 | UBND Thành phố |
6 | Đường điện thủy sản Bình Thanh, Kiến Xương | 500 | UBND huyện Kiến Xương |
7 | Đường điện thủy sản Độc Lập, Hưng Hà | 400 | UBND huyện Hưng Hà |
8 | HT thủy sản xã Hồng Tiến, Kiến Xương | 1.500 | UBND huyện Kiến Xương |
9 | HT thủy sản nông trường cói Nam Hưng, Tiền Hải | 1.700 | UBND huyện Tiền Hải |
10 | HT thủy sản Thái Hồng, Thái Thụy | 1.750 | UBND huyện Thái Thụy |
11 | HT dự án thủy sản An Ninh, Quỳnh Phụ | 1.000 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
12 | HT thủy sản Đông Lĩnh, Đông Hưng | 1.300 | UBND huyện Đông Hưng |
13 | Trại cá Hòa Bình | 1.500 | Sở Thủy sản |
14 | HT dự án thủy sản Vũ Văn, Phúc Thành, Vũ Thư | 700 | UBND huyện Vũ Thư |
15 | Thủy sản Vũ Phúc, Thành phố | 1.200 | UBND Thành phố |
16 | HT hạ tầng vùng nuôi thủy sản xã Tân Lễ, Hưng Hà | 1.000 | UBND huyện Hưng Hà |
17 | Cơ sở hạ tầng du lịch Đồng Châu, Tiền Hải | 3.500 | Sở TM&ĐL |
18 | Đường khu du lịch làng vườn Bách Thuận, Vũ Thư | 500 | UBND huyện Vũ Thư |
19 | CSHT khu du lịch đền Đồng Bằng, Quỳnh Phụ | 2.000 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
20 | CSHT khu du lịch Đồng Xâm, Kiến Xương | 2.000 | UBND huyện Kiến Xương |
21 | Đường vào đền Tiên La, Hưng Hà | 2.000 | UBND huyện Hưng Hà |
22 | HT chợ đầu mối hải sản Đông Minh, Tiền Hải | 1.000 | UBND huyện Tiền Hải |
23 | Chợ thu mua hải sản Diêm Điền, Thái Thụy | 500 | Sở TM&DL |
24 | Đường giao thông làng nghề từ Tây Phong đi Nam Hà, Tiền Hải 4 | 1.500 | UBND huyện Tiền Hải |
25 | Đường làng nghề xã Thượng Hiền, Kiến Xương | 1.500 | UBND huyện Kiến Xương |
26 | Đường làng nghề xã Quỳnh Mỹ, Quỳnh Phụ | 1.000 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
27 | Trung tâm PTTH | 2.000 | Đài PTTH tỉnh |
28 | Trung tâm thể thao tỉnh | 5.000 | Sở TDTT |
29 | Phân viện Thái Ninh, Thái Thụy | 2.500 | Trung tâm Y tế Thái Thụy |
30 | Trung tâm Y tế Kiến Xương | 1.500 | Trung tâm Y tế Kiến Xương |
31 | Trung tâm Y tế Đông Hưng | 1.000 | Trung tâm Y tế Đông Hưng |
32 | Trung Tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh | 3.000 | Trung tâm GDLĐXH |
33 | Đường Vô Hối - Diêm Điền | 5.000 | UBND huyện Thái Thụy |
34 | HT trung tâm cai nghiện Thành phố | 6.000 | UBND Thành phố |
35 | Đường 39B (đoạn từ Thành phố đi Thanh Nê) | 35.000 | Sở GTVT |
36 | Đường 220B (Thẫm - chùa Keo) | 2.000 | Sở GTVT |
37 | Đền thờ các vua Trần | 3.000 | Sở GTVT |
38 | Đề án tin học CQQL nhà nước | 2.000 | Văn phòng UBND tỉnh |
39 | Đề án tin học hóa cơ quan của Đảng | 1.250 | Văn phòng Tỉnh ủy |
117.510 |
| ||
I | Vốn đối ứng: | 20.320 |
|
1 | GPMB sông Sa Lung | 3.000 | Sở NN & PTNT |
2 | GPMB cống Ngũ Thôn | 570 | Sở NN&PTNT |
3 | Đối ứng đền bù kè Trà Lý | 2.400 | Sở NN&PTNT |
4 | Đối ứng công trình trạm bơm Hệ | 600 | Sở NN&PTNT |
5 | GPMB trường dạy nghề giao thông | 1.000 | Trường DN giao thông |
6 | GPMB Trung tâm thanh thiếu niên | 1.000 | Tỉnh đoàn thanh niên |
7 | Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2006 | 1.000 | Sở NN&PTNT |
| Đối ứng dự án y tế | 580 |
|
| - WAF (dự án nâng cao năng lực cho người khuyết tật) | 30 | Bệnh viện điều dưỡng và PHCN Thái Bình |
| - Dự án UNTPA | 30 | Văn phòng dự án UNFPẠ Thái Bình |
| - Dự án ITI (Phòng chống mắt hột) | 50 | Trung tâm mắt Thái Bình |
3 | Phân viện Phụ Dực, Quỳnh Phụ | 1.340 | TT Y tế Quỳnh Phụ |
4 | Trung tâm bảo vệ sức khoẻ BMTE&KHHGĐ | 800 | TT bảo vệ sức khỏe BMTE & KHHGĐ |
5 | Trường trung học y tế | 2.000 | Trường TH y tế |
6 | Bệnh viện ĐD& phục hồi chức năng | 1.000 | Bệnh viện ĐD&PHCN |
V | Giáo dục - đào tạo | 16.420 |
|
1 | Trường THPT Bắc Kiến Xương | 1.500 | Trường THPT Bắc K.X |
2 | Trường THPT Mê Linh, Đông Hưng | 1.500 | Trường THPT Mê Linh |
3 | Trường THPT Bắc Duyên Hà, Hưng Hà | 2.000 | Trường THPT BẮC D. Hà |
4 | Trường THPT BC Nam Tiền Hải | 1.500 | Trường THPT BC Nam T.H |
5 | Trường THPT BC Trần Hưng Đạo | 1.500 | Trường THPT BC T.H.Đạo |
6 | Trường THPT BC Phạm Quang Thẩm | 1.000 | Trường THPT BC P.Q.Thẩm |
7 | Trường cao đẳng KTKT | 3.000 | Trường cao đẳng KTKT |
8 | Trường dạy chữ dạy nghề cho trẻ tàn tật (tầng 2 &3 nhà học) | 1.300 | Trường dạy chữ dạy nghề cho trẻ tàn tật |
9 | Trường THPT Lê Quý Đôn (nhà học 4 tầng) | 2.000 | Trường THPT Lê Quý Đôn |
10 | Giải phóng mặt bằng mở rộng Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | 620 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh |
11 | Triển khai dự án Trường THPT Đông Thụy Anh | 500 | Trường THPT Đông T. Anh |
VI | An ninh - Quốc phòng | 5000 |
|
1 | Công an (trạm kiểm soát Cầu Nghìn, Trạm kiểm soát Tân Đệ) | 2.000 | Công an tỉnh |
2 | Bộ CHQS tỉnh | 3.000 | Bộ CHQS tỉnh |
| - Trung đoàn 568 | 1.200 |
|
| - Trường quân sự | 1.500 |
|
| - Hầm hào công sự | 300 |
|
VII | Các ngành khác | 5.400 |
|
1 | Trụ sở UBND, HĐND và đoàn đại biểu QH tỉnh | 3.000 | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Hỗ trợ chia tách xã (chi Lăng 500 triệu đồng, Hoà Bình 500 triệu đồng) | 1.000 | UBND huyện Hưng Hà |
3 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | 600 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn |
4 | Nhà tiếp dân UBND tỉnh | 800 | Văn phòng UBND tinh |
VIII | Vốn quy hoạch | 3.000 |
|
IX | Vốn chuẩn bị đầu tư | 2.000 |
|
X | Sửa chữa lớn | 3.000 |
|
XI | Trả nợ vay KCKM | 22.200 |
|
| - Dự án phòng chống HIV/AIDS | 170 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
| - Đối ứng dự án hỗ trợ PT hệ thống y tế dự phòng | 300 | Trung tâm y tế dự phòng Thái Bình |
9 | GPMB nhà ở cho CN có thu nhập thấp | 1.000 | Liên đoàn lao động tỉnh |
10 | Đối ứng dự án nước Phần Lan | 1.000 | Sở Xây dựng |
11 | Điện RE II | 3.000 | Sở Công nghiệp |
12 | WB2 - chương trình năm thứ 4 | 5.000 | Sở GTVT |
13 | Đối ứng dự án nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn | 170 | Sở NN&PTNT |
II | Nông nghiệp - thủy lợi - thủy sản | 10.330 |
|
1 | Nạo vét sông Cự Lâm | 1.800 | Sở NN&PTNT |
2 | Nạo vét sông Dục Dương, Kiến Xương | 790 | Sở NN&PTNT |
3 | Bến cá Nam Thịnh | 2.000 | UBND huyện Tiền Hải |
4 | Cải tạo trạm bơm Hoàng Diệu, Thành phố | 740 | Sở NN&PTNT |
5 | Nạo vét sông Đại Nẫm, Quỳnh Phụ | 1.500 | Sở NN&PTNT |
6 | Sửa trạm bơm Minh Tân, Hưng Hà | 1.500 | Sở NN&PTNT |
7 | XD cống Nam Cường và PIT thủy lợi phục vụ nuôi trồng TS xã Nam Cường, Nam Thịnh, Nam Thắng | 2.000 | Sở NN&PTNT |
| Hỗ trợ hạ tầng chăn nuôi tập trung (gồm 8 dự án mới) | 6.000 |
|
8 | HT dự án hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã Đông Kinh, Đông Hưng | 800 | UBND huyện Đông Hưng |
9 | HT dự án XD hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã Đỗng Đô, Hưng Hà | 800 | UBND huyện Hưng Hà |
10 | HT dự án XD hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã Vũ Tiến, Vũ Thư | 800 | UBND huyện Vũ Thư |
11 | HT dự án XD hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã An Tràng, Quỳnh Phụ | 800 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
12 | HT dự án XD hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã Thụy Ninh, Thái Thụy | 800 | UBND huyện Thái Thụy |
13 | HT dự án XD hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã Vũ Thắng, Kiến Xương | 700 | UBND huyện Kiến Xương |
14 | HT dự án XD hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã Phú Xuân, Thành phố | 600 | UBND Thành phố |
15 | HT dự án XD hạ tầng khu chăn nuôi tập trung xã Nam Thắng, Tiền Hải | 700 | UBND huyện Tiền Hải |
III | Hạ tầng giao thông | 11.000 |
|
1 | Đường Cầu Kìm - Đinh Phùng | 2.000 | UBND huyện Kiến Xương |
2 | Đường Vô Hối - Diêm Điền | 7.000 | UBND huyện Thái Thụy |
3 | Đường 221B (đoạn Nam Trung) | 2.000 | UBND huyện Tiền Hải |
IV | Y tế | 12.840 |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3.700 | Bệnh viện Đa khoa |
2 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh | 4.000 | Bệnh viện Phụ sản |
- 1 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2015 hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2015 hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020
- 2 Quyết định 97/2016/QĐ-UBND quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách Nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế Giá trị gia tăng từ các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế giá trị gia tăng từ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhan dân tỉnh An Giang ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 07/2003/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư xây dựng ban hành kèm Nghị định 52/1999/NĐ-CP và Nghị định 12/2000/NĐ-CP
- 6 Nghị định 12/2000/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
- 7 Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 1 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2015 hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 97/2016/QĐ-UBND quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách Nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế Giá trị gia tăng từ các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế giá trị gia tăng từ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhan dân tỉnh An Giang ban hành
- 4 Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020