Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 780/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 27 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 283/TTr-SNV ngày 15 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024, như sau:

1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là: 2.158 người (có phụ lục 1 kèm theo).

2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã: 1.460 người, trong đó: Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính: 1.332 người; số lượng công chức cấp xã tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích tự nhiên: 128 người (trong đó theo diện tích là: 94 người, theo quy mô dân số là 34 người) (có phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ số lượng được giao tại Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành quyết định giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã cho từng đơn vị hành chính cấp xã, đảm bảo phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ và tình hình thực tế của từng đơn vị hành chính cấp xã.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế - HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

Ghi chú

1

UBND thành phố Kon Tum

442

 

2

UBND huyện Đăk Hà

242

 

3

UBND huyện Đăk Tô

192

 

4

UBND huyện Ngọc Hồi

176

 

5

UBND huyện Đăk Glei

256

 

6

UBND huyện Tu Mơ Rông

226

 

7

UBND Huyện Sa Thầy

226

 

8

UBND huyện Ia H'Drai

66

 

9

UBND huyện Kon Plông

188

 

10

UBND huyện Kon Rẫy

144

 

TỔNG

2.158

 


PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Ghi chú

Số lượng theo phân loại đơn vị hành chính

Số lượng tăng thêm

Tổng số

Trong đó

Theo diện tích

Theo quy mô dân số

1

2

3

4

5

6

7

8

1

UBND thành phố Kon Tum

284

264

20

2

18

 

2

UBND huyện Đăk Hà

166

154

12

5

7

 

3

UBND huyện Đăk Tô

124

120

4

2

2

 

4

UBND huyện Ngọc Hồi

120

112

8

4

4

 

5

UBND huyện Đăk Glei

177

160

17

16

1

 

6

UBND huyện Tu Mơ Rông

139

138

1

1

0

 

7

UBND Huyện Sa Thầy

156

138

18

16

2

 

8

UBND huyện Ia H'Drai

57

42

15

15

0

 

9

UBND huyện Kon Plông

138

116

22

22

0

 

10

UBND huyện Kon Rẫy

99

88

11

11

0

 

TỔNG

1.460

1.332

128

94

34