BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7810/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành được quy định tại Thông tư số 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7810/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Thông qua kế hoạch đấu thầu các dự án nhà máy nhiệt điện, đối với 03 dự án thực hiện cơ chế thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện theo Quyết định 1791/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị các nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025 | Năng lượng (cụ thể là phát triển các nhà máy nhiệt điện và phát triển ngành cơ khí) | Bộ Công Thương (Tổng cục Năng lượng) |
2 | Thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện | Năng lượng (cụ thể là phát triển các nhà máy nhiệt điện và phát triển ngành cơ khí) | Bộ Công Thương (Tổng cục Năng lượng) |
- Trình tự thực hiện: Quy trình Thông qua kế hoạch đấu thầu các dự án nhà máy nhiệt điện bao gồm việc Thông qua Liên danh nhà thầu thiết kế, chế tạo và Thông qua kế hoạch đấu thầu dự án.
Thông qua Liên danh nhà thầu thiết kế, chế tạo
+ Viện Nghiên cứu Cơ khí thống nhất với Chủ đầu tư các dự án và các doanh nghiệp cơ khí, trình Tổng cục Năng lượng 01 bộ hồ sơ trình thông qua Liên danh thực hiện thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ cho dự án.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Năng lượng phải có văn bản yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi nội dung trong hồ sơ nếu hồ sơ trình thông qua Liên danh chưa đầy đủ để thẩm định.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Tổng cục Năng lượng, Viện Nghiên cứu Cơ khí có trách nhiệm bổ sung đầy đủ hồ sơ trình thông qua Liên danh.
+ Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Tổng cục Năng lượng xem xét, trình Bộ Công Thương thông qua danh sách các Liên danh tham gia thực hiện thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ cho dự án nhà máy nhiệt điện.
Thông qua kế hoạch đấu thầu dự án
+ Tổng cục Năng lượng tiếp nhận kế hoạch đấu thầu các dự án từ các Chủ đầu tư.
+ Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Năng lượng tổ chức thẩm định, trình Bộ Công Thương thông qua kế hoạch đấu thầu dự án.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương thông qua kế hoạch đấu thầu, Chủ đầu tư có trách nhiệm phê duyệt kế hoạch đấu thầu của dự án.
- Cách thức thực hiện
+ Qua Bưu điện.
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở Tổng cục Năng lượng, 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Thành phần hồ sơ:
Đối với thông qua Liên danh nhà thầu: tuân thủ các quy định tại Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và các văn bản hướng dẫn. Hồ sơ gồm:
+ Phân công công việc của Liên danh và các doanh nghiệp thành viên trong Liên danh theo hướng chuyển thiết kế chế tạo một số loại thiết bị phụ, phù hợp với năng lực.
+ Tờ trình phê duyệt Liên danh theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BCT.
+ Danh sách doanh nghiệp thành viên trong Liên danh, người đứng đầu Liên danh;
+ Hồ sơ năng lực các doanh nghiệp.
+ Kế hoạch thực hiện thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
Đối với thông qua kế hoạch đấu thầu: tuân thủ các quy định tại Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và các văn bản hướng dẫn.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chủ đầu tư các dự án nhà máy nhiệt điện được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại Quyết định 1791/QĐ-TTg và chủ đầu tư các dự án nhà máy nhiệt điện khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Các doanh nghiệp cơ khí trong nước tham gia thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và doanh nghiệp được Bộ Công Thương quyết định bổ sung.
+ Các đơn vị tư vấn trong nước được quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và các đơn vị tư vấn nước ngoài được lựa chọn để tham gia thực hiện thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Tổng cục Năng lượng - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: không có.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông qua kế hoạch đấu thầu và thông qua liên danh nhà thầu dự án của Bộ Công Thương,
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu Tờ trình phê duyệt Liên danh theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BCT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
Chủ đầu tư phải là:
+ Chủ đầu tư các dự án nhà máy nhiệt điện được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại Quyết định 1791/QĐ-TTg và chủ đầu tư các dự án nhà máy nhiệt điện khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Các doanh nghiệp cơ khí trong nước tham gia thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và doanh nghiệp được Bộ Công Thương quyết định bổ sung.
+ Các đơn vị tư vấn trong nước được quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và các đơn vị tư vấn nước ngoài được lựa chọn để tham gia thực hiện thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
MẪU TỜ TRÌNH PHÊ DUYỆT LIÊN DANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ TRÌNH
V/v Phê duyệt Liên danh thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
Đơn vị tính: ..................................................................................................................
Nơi nhận: .....................................................................................................................
Nội dung trình: Hồ sơ đề nghị phê duyệt Liên danh thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
Tên dự án: ...................................................................................................................
Chủ đầu tư: ..................................................................................................................
Đại diện Chủ đầu tư: ....................................................................................................
Liên danh: ....................................................................................................................
Hạng mục: ...................................................................................................................
Danh mục tài liệu, văn bản liên quan: .........................................................................
| ……., Ngày …. tháng …. năm 20… |
2. Thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
- Trình tự thực hiện:
+ Tổng cục Năng lượng tiếp nhận bộ hồ sơ trình thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Năng lượng có ý kiến đối với Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị. Trong trường hợp quá thời hạn trên, Tổng cục Năng lượng không có ý kiến thì Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị được thông qua.
+ Trường hợp Tổng cục Năng lượng có ý kiến đối với Hợp đồng thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Tổng cục Năng lượng, Chủ đầu tư phải có ý kiến giải trình gửi Tổng cục Năng lượng trước khi ký chính thức Hợp đồng.
- Cách thức thực hiện:
+ Qua Bưu điện.
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở Tổng cục Năng lượng, 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị thông qua Hợp đồng (theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 23/2014/TT-BCT).
+ 01 bộ dự thảo Hợp đồng đã được các bên ký nháy, kèm theo văn bản liên quan gồm: quyết định phê duyệt dự án đầu tư, quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, phân công Liên danh thực hiện thiết kế, chế tạo, biên bản thương thảo hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Liên danh.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày, làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chủ đầu tư các dự án nhà máy nhiệt điện được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại Quyết định 1791/QĐ-TTg và chủ đầu tư các dự án nhà máy nhiệt điện khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Các doanh nghiệp cơ khí trong nước tham gia thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và doanh nghiệp được Bộ Công Thương quyết định bổ sung.
+ Các đơn vị tư vấn trong nước được quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và các đơn vị tư vấn nước ngoài được lựa chọn để tham gia thực hiện thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Tổng cục Năng lượng - Bộ Công Thương.
- Phí, Lệ phí: Không có.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông qua Hợp đồng của Bộ Công Thương.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 23/2014/TT-BCT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ đầu tư phải là:
+ Chủ đầu tư các dự án nhà máy nhiệt điện được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại Quyết định 1791/QĐ-TTg và chủ đầu tư các dự án nhà máy
+ Các doanh nghiệp cơ khí trong nước tham gia thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và doanh nghiệp được Bộ Công Thương quyết định bổ sung.
+ Các đơn vị tư vấn trong nước được quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định 1791/QĐ-TTg và các đơn vị tư vấn nước ngoài được lựa chọn để tham gia thực hiện thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
MẪU TỜ TRÌNH THÔNG QUA HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ TRÌNH
V/v thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
Đơn vị tính: ................................................................................................................
Nơi nhận: ...................................................................................................................
Nội dung trình: Hồ sơ Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
Tên dự án: .................................................................................................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................
Đại diện Chủ đầu tư: ..................................................................................................
Đại diện Liên danh nhà thầu: .....................................................................................
Tóm tắt các thông tin chính của Hợp đồng: Nội dung phạm vi công việc, giá trị hợp đồng, thời gian thực hiện.
Danh mục tài liệu, văn bản liên quan: ........................................................................
| ……., Ngày …. tháng …. năm 20… |
- 1 Quyết định 10358/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 2 Quyết định 7612/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 3 Quyết định 7476/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 4 Quyết định 7394/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5 Thông tư 23/2014/TT-BCT về trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 6 Quyết định 6410/QĐ-BCT năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương
- 7 Quyết định 5925/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8 Quyết định 5343/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 9 Quyết định 5314/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10 Quyết định 10365/QĐ-BCT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11 Quyết định 4262/QĐ-BCT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 1791/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 15 Quyết định 5068/QĐ-BCT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 10365/QĐ-BCT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 2 Quyết định 5925/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 3 Quyết định 6410/QĐ-BCT năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương
- 4 Quyết định 7476/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 5 Quyết định 7612/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6 Quyết định 7394/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 7 Quyết định 4262/QĐ-BCT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8 Quyết định 5068/QĐ-BCT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9 Quyết định 5314/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10 Quyết định 5343/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 11 Quyết định 10358/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương