ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 785/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chỉnh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr- SGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT | Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua bưu chính công ích | Ghi chú |
| ||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở Giao thông vận tải | CQ phối hợp giải quyết | |||||||||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
| ||||||||||
I | I | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | MC | 05 ngày | 05 ngày | 05 ngày |
| Không | x | x |
|
|
2 | 2 | Đăng ký khai thác tuyến | MC |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
- | - | Đối với tuyến liên tỉnh |
| 07 ngày | 07 ngày | 5 ngày | 02 ngày | Không |
|
|
|
|
- | - | Đối với tuyến nội tỉnh |
| 03 ngày | 03 ngày | 03 ngày |
| Không |
|
|
|
|
- | - | Từ ngày 01/7/2021, áp dụng chung đối với 2 hình thức trên qua dịch vụ công trực tuyến |
| 03 ngày |
| 03 ngày |
| Không | x | x |
|
|
3 | 3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | MC |
| 05 ngày | 05 ngày |
| Không | x | x |
|
|
4 | 4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | MC |
| 03 ngày | 03 ngày |
| Không | x | x |
|
|
5 | 5 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | MC |
| 02 ngày | 02 ngày |
| Không | x | x |
|
|
6 | 6 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng | MC |
| 02 ngày | 02 ngày |
| Không | x | x |
|
|
|
| công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 7 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | MC |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
| - | Đối với phương tiện là xe ô tô |
| 02 ngày | 02 ngày | 02 ngày |
|
|
|
|
|
|
| - | Đối với phương tiện thủy nội địa |
| 07 ngày | 07 ngày | 07 ngày |
|
|
|
|
|
|
8 | 8 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | MC |
|
|
|
| Không | x | x |
|
|
| - | Đối với phương tiện là xe ô tô; |
| 02 ngày | 02 ngày | 02 ngày |
|
|
|
|
|
|
| - | Đối với phương tiện thủy nội địa |
| 07 ngày | 07 ngày | 07 ngày: |
|
|
|
|
|
|
9 | 9 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | MC |
| 02 ngày | 02 ngày |
| Không | x | x |
|
|
10 | 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | MC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | - | Khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
|
| 10 ngày | 10 ngày |
| Không | x | x |
|
|
- | - | Khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận |
|
| 03 ngày | 03 ngày |
| Không | x | x |
|
|
11 | 11 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
|
|
|
| - Sát hạch lý thuyết 90.000 đ; - Sát hạch thực hành lái xe trong hình: 300.000 đ - Sát hạch thực hành lái xe trên đường giao thông công cộng: 60.000đ -Lệ phí cấp GPLX 135.000 đ. |
|
|
|
|
| - | Trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| x | x |
|
| |
| - | Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng. | MC | 70 ngày | 70 ngày | 70 ngày |
| x | x |
|
| |
| - | Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên | MC | 10 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| x | x |
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 – (0204) 3831.818.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đã công bố tại Quyết định | Văn bản/lý do bãi bỏ |
1. | 1.002194 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ | Quyết định số 150/QĐ- UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2. | 1.002098 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ | Quyết định số 150/QĐ- UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
3. |
| Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến | Đường bộ | Quyết định số 150/QĐ- UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
4. |
| Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng xe bus | Đường bộ | Quyết định số 150/QĐ- UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
5. |
| Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng xe bus | Đường bộ | Quyết định số 150/QĐ- UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Căn cứ Nghị định số10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
6. |
| Đăng ký biểu trưng xe taxi | Đường bộ | Quyết định số 150/QĐ- UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
7. |
| Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe bus | Đường bộ | Quyết định số 150/QĐ- UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
8. |
| Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm. | Đường bộ | Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Được thay thế bằng thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe |
9. |
| Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên. | Đường bộ | Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
10. |
| Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc. | Đường bộ | Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
11. |
| Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc | Đường bộ | Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
12. |
| Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên. | Đường bộ | Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
- 1 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn