- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 608/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 785/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính trong lĩnh quản lý cạnh tranh (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế gồm:
- Thủ tục số 54 thuộc lĩnh vực quản lý cạnh tranh được công bố tại Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (01 thủ tục hành chính).
- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý cạnh tranh được công bố tại Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương - 2.000309
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: (56 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Trung tâm Phục vụ hành chính công) | 02 giờ |
2 | Vào sổ, nhận hồ sơ | Văn phòng Sở Công Thương (Sở) | 02 giờ |
3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ |
4 | Chuyên viên | 40 giờ | |
5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng Sở | 02 giờ |
8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương - 2.000631
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: (56 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Vào sổ, nhận hồ sơ | Văn phòng Sở | 02 giờ |
3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ |
4 | Chuyên viên | 40 giờ | |
5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng Sở | 02 giờ |
8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
3. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương - 2.000619
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: (80 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Vào sổ, nhận hồ sơ | Văn phòng Sở | 02 giờ |
3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ |
4 | Chuyên viên | 54 giờ | |
5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ | |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng Sở | 02 giờ |
8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp - 2.000609
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: (40 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Vào sổ, nhận hồ sơ | Văn phòng Sở | 02 giờ |
3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ |
4 | Chuyên viên | 20 giờ | |
5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng Sở | 02 giờ |
8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010.
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: (160 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Vào sổ, nhận hồ sơ | Văn phòng Sở | 02 giờ |
3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ |
4 | Chuyên viên | 60 giờ | |
5 | Thẩm tra | Chuyên viên pháp chế | 40 giờ |
| Kiểm tra hồ sơ | Chuyên viên | 16 giờ |
| Kiểm tra nội dung đề xuất | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 16 giờ |
6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 16 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính cồng | Văn phòng Sở | 04 giờ |
8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
- 1 Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi